phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Gọi bảo, kêu lại. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đương hạ nhật vãn vị hôn, Vương Tiến tiên khiếu Trương bài nhập lai" 當下日晚未昏. 王進先叫張牌入來 (Đệ nhị hồi) Hôm đó lúc trời chưa tối, Vương Tiến trước hết gọi tên lính canh họ Trương vào.
3. (Động) Gọi là, tên là. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tiểu đích khiếu Cao Cầu" 小的叫高俅 (Đệ nhị hồi) Tiểu nhân tên Cao Cầu.
4. (Động) Bị, được (dùng trong thể thụ động). ◎ Như: "cổ thụ khiếu đại phong xuy đảo" 古樹叫大風吹倒 cổ thụ bị gió lớn thổi ngã.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kêu: 大叫一聲 Kêu to một tiếng; 昨晚小孩直叫肚子痛 Đêm qua đứa trẻ cứ kêu đau bụng;
③ Kêu, gáy, hót, sủa, rống, gầm: 雞叫 Gà gáy; 鳥叫 Chim hót; 狗叫 Chó sủa; 牛叫 Bò rống; 老虎叫 Hổ gầm...;
④ Bảo: 媽媽叫我來找你 Mẹ bảo em đến tìm anh; 叫怎麼辦,就怎麼辦 Bảo sao làm vậy;
⑤ Là, gọi là: 你叫什麼名字? Tên anh là gì?;
⑥ Bị: 屋頂叫狂風吹走了 Mái nhà bị bão cuốn mất rồi; 他隨意損壞公物,叫大家批評了一頓 Nó tự tiện phá hoại của công, bị mọi người phê bình cho một trận;
⑦ Thuê, mua và gọi mang đến (tận nơi): 叫小汽車 Thuê tắc xi; 叫菜 Gọi món ăn; 叫一車煤 Mua một xe than;
⑧ (đph) Đực, sống, trống: 叫雞 Gà trống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đời xưa chia ra năm thứ tiếng là "cung, thương, giốc, chủy, vũ" 宮, 商, 角, 徵, 羽. Âm nhạc cứ noi đấy làm mẫu mực.
3. (Danh) Tiếng người chia ra bốn thứ tiếng là "bình, thượng, khứ, nhập" 平, 上, 去, 入. Âm chữ cứ noi đấy làm mẫu mực.
4. (Danh) Âm nhạc. ◎ Như: "thanh sắc" 聲色 âm nhạc và sắc đẹp.
5. (Danh) Lời nói. ◇ Sử Kí 史記: "Thần văn cổ chi quân tử, giao tuyệt bất xuất ác thanh" 臣聞古之君子, 交絕不出惡聲 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Thần nghe bậc quân tử đời xưa, tuyệt giao với ai rồi, không nói ra lời xấu ác (về người đó).
6. (Danh) Tin tức, âm hao. ◇ Hán Thư 漢書: "Giới thượng đình trường kí thanh tạ ngã" 界上亭長寄聲謝我 (Triệu Quảng Hán truyện 趙廣漢傳) Đình trưởng trong vùng gởi tin đến tạ lỗi với ta.
7. (Danh) Tiếng tăm, danh dự. ◎ Như: "danh thanh đại chấn" 名聲大振 tiếng tăm vang dội.
8. (Động) Nêu rõ, tuyên bố. ◎ Như: "thanh minh" 聲明 nêu rõ việc làm ra, "thanh tội trí thảo" 聲罪致討 kể tội mà đánh.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðời xưa chia ra năm thứ tiếng là cung, thương, giốc, chủy, vũ 宮、商、角、徵、羽. Âm nhạc cứ noi đấy làm mẫu mực. Còn tiếng người thì chia ra bốn thứ tiếng là bình, thượng, khứ, nhập 平、上、去、入. Âm chữ cứ noi đấy làm mẫu mực.
③ Âm nhạc, như thanh dong 聲容 tiếng tăm dáng dấp, thanh sắc 聲色 tiếng hay sắc đẹp.
④ Lời nói, như trí thanh 致聲 gửi lời đến.
⑤ Tiếng khen.
⑥ Kể, như thanh tội trí thảo 聲罪致討 kể tội mà đánh.
⑦ Nêu rõ, như thanh minh 聲明 nêu rõ việc làm ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thanh: 四聲 Bốn thanh; 平聲 Thanh bằng;
③ Thanh điệu. Xem 調 [diào] nghĩa ④;
④ Tuyên bố, nói rõ, nêu rõ: 聲明 Tuyên bố, thanh minh; 聲罪致討 Kể rõ tội mà đánh dẹp;
⑤ Tiếng tăm: 聲望 Thanh vọng, tiếng tăm, danh dự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 45
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thanh: 四聲 Bốn thanh; 平聲 Thanh bằng;
③ Thanh điệu. Xem 調 [diào] nghĩa ④;
④ Tuyên bố, nói rõ, nêu rõ: 聲明 Tuyên bố, thanh minh; 聲罪致討 Kể rõ tội mà đánh dẹp;
⑤ Tiếng tăm: 聲望 Thanh vọng, tiếng tăm, danh dự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hấp, hút. ◇ Ban Cố 班固: "Thổ diễm sanh phong, hát dã phun san" 吐爓生風, 欱野歕山 (Đông đô phú 東都賦).
3. (Động) Ăn, nuốt. ◇ Trương Đại 張岱: "Chu nhân cấp khởi thị, kiến đại ngư như chu, khẩu hát tây qua, điệu vĩ nhi hạ" 舟人急起視, 見大魚如舟, 口欱西瓜, 掉尾而下 (Đào am mộng ức 陶庵夢憶, Tào san 曹山).
4. (Động) Thụ nhận, thu lấy. ◇ Hoàng Cảnh Nhân 黃景仁: "Thì xuất kim thạch khiếu, Thanh phát bất năng hát" 時出金石嘯, 聲發不能欱 (Tặng Trình Hậu Trai 贈程厚齋).
5. (Động) Hợp. ◇ Dương Hùng 揚雄: "Hạ hạp thượng hạp" 下欱上欱 (Thái huyền 太玄, Cáo 告).
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hấp, hút. ◇ Ban Cố 班固: "Thổ diễm sanh phong, hát dã phun san" 吐爓生風, 欱野歕山 (Đông đô phú 東都賦).
3. (Động) Ăn, nuốt. ◇ Trương Đại 張岱: "Chu nhân cấp khởi thị, kiến đại ngư như chu, khẩu hát tây qua, điệu vĩ nhi hạ" 舟人急起視, 見大魚如舟, 口欱西瓜, 掉尾而下 (Đào am mộng ức 陶庵夢憶, Tào san 曹山).
4. (Động) Thụ nhận, thu lấy. ◇ Hoàng Cảnh Nhân 黃景仁: "Thì xuất kim thạch khiếu, Thanh phát bất năng hát" 時出金石嘯, 聲發不能欱 (Tặng Trình Hậu Trai 贈程厚齋).
5. (Động) Hợp. ◇ Dương Hùng 揚雄: "Hạ hạp thượng hạp" 下欱上欱 (Thái huyền 太玄, Cáo 告).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vành, vòng tròn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Quyển".
3. Một âm là "khuyên". (Danh) Chung quanh, vòng ngoài. ◎ Như: "thành khuyên nhi" 城圈兒 chung quanh thành. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trí Thâm chánh đấu gian, (...) khiếu nhất thanh: Trước! Na Thôi Đạo Thành tâm hoảng, chỉ đạo trước tha thiền trượng, thác địa khiêu xuất khuyên tử ngoại khứ" 智深正鬥間, (...) 叫一聲: 著! 那崔道成心慌, 只道著他禪杖, 托地跳出圈子外去 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm trong trận đấu, (...) hét lên một tiếng: "Coi này!" Thôi Đạo Thành hoảng quá, bèn tránh thiền trượng rồi nhảy ra ngoài vòng đấu.
4. (Danh) Cái vòng, cái vành. ◎ Như: "hạng khuyên" 項圈 vòng đeo cổ (trang sức), "hoa khuyên" 花圈 vòng hoa.
5. (Danh) Phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề). ◎ Như: "điện ảnh khuyên" 電影圈 giới điện ảnh.
6. (Danh) Lượng từ: vòng, lượt. ◎ Như: "tam khuyên thiết ti" 三圈鐵絲 ba vòng dây sắt.
7. (Động) Quây, nhốt. ◎ Như: "bả kê áp khuyên trụ" 把雞鴨圈住 nhốt gà vịt lại.
8. (Động) Rào, bao quanh. ◎ Như: "bả giá khối địa khuyên khởi lai" 把這塊地圈起來 rào miếng đất này lại, "khuyên trì kiến ốc" 圈池建屋 rào ao cất nhà.
9. (Động) Đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay. ◎ Như: "khuyên điểm" 圈點 đánh dấu khuyên và dấu điểm ghi chỗ văn hay. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phàm hồng quyển tuyển đích, ngã tận độc liễu" 凡紅圈選的, 我盡讀了 (Đệ tứ thập bát hồi) Những bài (thơ) tuyển có khuyên đỏ, em đọc cả rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vòng: 跑了兩圈 Chạy hai vòng;
③ Khuyên, đánh dấu khuyên, vẽ vòng làm dấu: 這句(文章)値得圈一圈 Câu này đáng khuyên;
④ Vây kín, khoanh, ngăn, rào, quây: 把這塊地圈起來 Khoanh miếng đất này lại. Xem 圈 [juan], [juàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Quyển".
3. Một âm là "khuyên". (Danh) Chung quanh, vòng ngoài. ◎ Như: "thành khuyên nhi" 城圈兒 chung quanh thành. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trí Thâm chánh đấu gian, (...) khiếu nhất thanh: Trước! Na Thôi Đạo Thành tâm hoảng, chỉ đạo trước tha thiền trượng, thác địa khiêu xuất khuyên tử ngoại khứ" 智深正鬥間, (...) 叫一聲: 著! 那崔道成心慌, 只道著他禪杖, 托地跳出圈子外去 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm trong trận đấu, (...) hét lên một tiếng: "Coi này!" Thôi Đạo Thành hoảng quá, bèn tránh thiền trượng rồi nhảy ra ngoài vòng đấu.
4. (Danh) Cái vòng, cái vành. ◎ Như: "hạng khuyên" 項圈 vòng đeo cổ (trang sức), "hoa khuyên" 花圈 vòng hoa.
5. (Danh) Phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề). ◎ Như: "điện ảnh khuyên" 電影圈 giới điện ảnh.
6. (Danh) Lượng từ: vòng, lượt. ◎ Như: "tam khuyên thiết ti" 三圈鐵絲 ba vòng dây sắt.
7. (Động) Quây, nhốt. ◎ Như: "bả kê áp khuyên trụ" 把雞鴨圈住 nhốt gà vịt lại.
8. (Động) Rào, bao quanh. ◎ Như: "bả giá khối địa khuyên khởi lai" 把這塊地圈起來 rào miếng đất này lại, "khuyên trì kiến ốc" 圈池建屋 rào ao cất nhà.
9. (Động) Đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay. ◎ Như: "khuyên điểm" 圈點 đánh dấu khuyên và dấu điểm ghi chỗ văn hay. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phàm hồng quyển tuyển đích, ngã tận độc liễu" 凡紅圈選的, 我盡讀了 (Đệ tứ thập bát hồi) Những bài (thơ) tuyển có khuyên đỏ, em đọc cả rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Người đưa ra kế hoạch, mưu sách. ◇ Hạo Nhiên 浩然: "Nhất cá hồ lí hồ đồ đích lão đầu tử, đương thập ma tham mưu!" 一個糊裏糊塗的老頭子, 當什麼參謀 (Diễm dương thiên 艷陽天, Đệ lục tam chương).
3. Tên chức quan. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Phiền Phó Xạ trạch, dĩ Tương Dương binh chiến Hoài Tây, công dĩ tham mưu lưu phủ, năng nhậm hậu sự" 樊仆射澤, 以襄陽兵戰淮西, 公以參謀留府, 能任後事 (Trịnh công thần đạo bi văn 鄭公神道碑文).
4. Tên chức vụ trong quân đội. ◇ Ba Kim 巴金: "Niên thanh đích tham mưu thân xuất đầu lai, đại thanh khiếu: Giáo đạo viên, điện thoại!" 年青的參謀伸出頭來, 大聲叫: 教導員, 電話 (Kí Lật Học Phúc đồng chí 記栗學福同志).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. khoan dung, tha thứ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khoan dung, tha, tha lỗi cho người. ◎ Như: "nhiêu thứ" 饒恕 tha thứ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lục Ngu Hậu khiếu thanh: Nhiêu mệnh" 陸虞候叫聲: 饒命 (Đệ thập hồi) Lục Ngu Hậu kêu: Xin tha mạng.
3. (Danh) Họ "Nhiêu".
Từ điển Thiều Chửu
② Khoan dung, tha, tha lỗi cho người gọi là nhiêu.
③ Họ Nhiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tăng thêm: 有兩人去就行,不要 把他也饒在裡頭 Có hai người đi là được rồi, không nên kéo thêm anh ấy nữa;
③ Tha thứ: 饒他這一回 Lần này tha cho nó;
④ (khn) Mặc dầu: 饒這麼檢柦還有漏洞呢 Mặc dầu kiểm tra như thế mà vẫn còn sơ hở đấy;
⑤ [Ráo] (Họ) Nhiêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
giản thể
Từ điển phổ thông
phồn thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. yếu ớt
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) "Nhiễm nhiễm" 冉冉. § Có nhiều nghĩa: dần dần, từ từ, yếu ớt, mềm mại đẹp đẽ, mô hồ không rõ ràng, phất phơ, vội vàng, lấp loáng, triền miên. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên" 冉冉寒江起暮煙 (Thần Phù hải khẩu 神符海口) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Sĩ Ẩn đại khiếu nhất thanh, định tình nhất khán, chỉ kiến liệt nhật viêm viêm, ba tiêu nhiễm nhiễm, sở mộng chi sự, tiện vong liễu đại bán" 士隱大叫一聲, 定睛一看, 只見烈日炎炎, 芭蕉冉冉, 所夢之事, 便忘了大半 (Đệ nhất hồi) Sĩ Ẩn kêu to một tiếng, định mắt nhìn, chỉ thấy trời nắng chang chang, rặng chuối phất phơ, những việc trong mộng đã quên quá nửa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Yếu ớt;
③ (văn) Rìa ngoài của mai rùa;
④ [Răn] (Họ) Nhiễm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.