phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đám, lũ, tốp, đoàn, bầy
3. bang đảng
4. mạn (thuyền), bẹ (rau), mép (giày)
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
giản thể
giản thể
Từ điển phổ thông
2. học
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đi học: 他讀完了高中 Anh ấy học xong cấp ba.
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Tấm lòng chung của cộng đồng. ◇ Vương Nhược Hư 王若虛: "Năng đắc tư dân chi công tâm" 能得斯民之公心 (Chân định huyện lệnh quốc công đức chánh bi 真定縣令國公德政碑) Có thể lấy được lòng của nhân dân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Có vành tai to và thõng xuống. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Đam nhĩ chúc kiên" 聃耳屬肩 (Bổ thiền nguyệt la hán tán 補禪月羅漢贊) Tai có vành to thõng tới vai.
3. (Danh) Tên tự của Lão Tử 老子 Lí Nhĩ 李耳. § Cũng gọi là "Lão Đam" 老聃.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Dan] Tên gọi khác của Lão Tử (nhà triết học Trung Quốc, khoảng thế kỉ 6 trước CN).
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật ở trên đầu giống như cái mũ. ◎ Như: "kê quan" 雞冠 mào gà, "hoa quan" 花冠 chòm hoa.
3. Một âm là "quán". (Danh) Lễ đội mũ. § Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là "nhược quán" 弱冠, chưa đến hai mươi tuổi gọi là "vị quán" 未冠.
4. (Tính) Hạng nhất, đứng đầu sổ. ◎ Như: "quán quân" 冠軍 đứng đầu, vô địch.
5. (Động) Đội mũ. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Quán ngã quan, ý ngã y, diệc hóa nữ vi nam chi pháp dã" 冠我冠, 衣我衣, 亦化女為男之法也 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Đội mũ của tôi, mặc áo của tôi, cũng là cách hóa nữ thành nam.
6. (Động) Che trùm. ◇ Văn tuyển 文選: "Vân hà quán thu lĩnh" 雲霞冠秋嶺 (Giang yêm 江淹) Ráng mây bao trùm đỉnh núi thu.
7. (Động) Đứng đầu, cao vượt. ◇ Sử Kí 史記: "Vị quán quần thần, thanh dị hậu thế" 位冠群臣, 聲施後世 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Đứng đầu các bề tôi, tiếng truyền hậu thế.
8. (Động) Thêm vào trước. ◎ Như: "quán tội danh" 冠罪名 thêm vào tội danh.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là quán. Lễ đội mũ. Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là nhược quán 弱冠, chưa đến hai mươi tuổi gọi là vị quán 未冠.
③ Ðầu sổ, cầm đầu cho tất cả mọi người gọi là quán, như quán quân 冠軍 đỗ đầu sổ. Bất cứ thi về khoa học gì, người đỗ đầu đều gọi là quán quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật ở trên đầu giống như cái mũ. ◎ Như: "kê quan" 雞冠 mào gà, "hoa quan" 花冠 chòm hoa.
3. Một âm là "quán". (Danh) Lễ đội mũ. § Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là "nhược quán" 弱冠, chưa đến hai mươi tuổi gọi là "vị quán" 未冠.
4. (Tính) Hạng nhất, đứng đầu sổ. ◎ Như: "quán quân" 冠軍 đứng đầu, vô địch.
5. (Động) Đội mũ. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Quán ngã quan, ý ngã y, diệc hóa nữ vi nam chi pháp dã" 冠我冠, 衣我衣, 亦化女為男之法也 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Đội mũ của tôi, mặc áo của tôi, cũng là cách hóa nữ thành nam.
6. (Động) Che trùm. ◇ Văn tuyển 文選: "Vân hà quán thu lĩnh" 雲霞冠秋嶺 (Giang yêm 江淹) Ráng mây bao trùm đỉnh núi thu.
7. (Động) Đứng đầu, cao vượt. ◇ Sử Kí 史記: "Vị quán quần thần, thanh dị hậu thế" 位冠群臣, 聲施後世 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Đứng đầu các bề tôi, tiếng truyền hậu thế.
8. (Động) Thêm vào trước. ◎ Như: "quán tội danh" 冠罪名 thêm vào tội danh.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là quán. Lễ đội mũ. Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là nhược quán 弱冠, chưa đến hai mươi tuổi gọi là vị quán 未冠.
③ Ðầu sổ, cầm đầu cho tất cả mọi người gọi là quán, như quán quân 冠軍 đỗ đầu sổ. Bất cứ thi về khoa học gì, người đỗ đầu đều gọi là quán quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhất, đứng đầu: 冠軍 Quán quân, nhất, vô địch, đứng đầu; 這裡生產的棉花爲全國之冠 Bông sản xuất ở đây đứng đầu cả nước;
③ [Guàn] (Họ) Quán. Xem 冠 [guan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Tu".
3. (Động) Làm cho khô, phơi khô.
4. (Động) Sửa, sửa cho hay tốt hơn. § Thông "tu" 修. ◇ Sử Kí 史記: "Lão Tử tu đạo đức" 老子脩道德 (Lão Tử Hàn Phi truyện 老子韓非傳) Lão Tử tu sửa đạo đức.
5. (Động) Rửa sạch, quét dọn. ◇ Lễ Kí 禮記: "Xuân thu tu kì tổ miếu" 春秋脩其祖廟 (Trung Dung 中庸) Bốn mùa quét dọn miếu thờ tổ tiên.
6. (Tính) Dài, lâu, xa. § Thông "tu" 修. ◇ Phan Nhạc 潘岳: "Sanh hữu tu đoản chi mệnh" 生有脩短之命 (Tây chinh phú 西征賦) Sinh ra có mạng dài ngắn.
7. (Tính) Tốt, đẹp. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Lão nhiễm nhiễm kì tương chí hề, khủng tu danh chi bất lập" 老冉冉其將至兮, 恐脩名之不立 (Li tao 離騷) Tuổi già dần dần tới hề, sợ rằng tiếng tăm tốt không còn mãi.
Từ điển Thiều Chửu
② Sửa, dài. Cùng nghĩa với chữ tu 修.
③ Khô kháo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (cũ) Bó nem nộp cho thầy (lúc vào học). Xem 束脩 [shùxiu];
③ (văn) Tu sức, trang sức;
④ (văn) Nghiên cứu, học tập;
⑤ (văn) Trị lí;
⑥ (văn) Tốt: 恐脩名之不立 E không lập được tiếng tốt (Khuất Nguyên: Li tao);
⑦ (văn) Viết, biên soạn: 脩書 Tu thư;
⑧ (văn) Khô kháo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đọc duyệt. ◎ Như: "bác lãm quần thư" 博覽群書 đọc rộng các sách.
3. (Động) Chịu nhận, nghe theo. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Đại Vương lãm kì thuyết, nhi bất sát kì chí thật" 大王覽其說, 而不察其至實 (Tề sách nhị, Trương Nghi vị Tần liên hoành 張儀為秦連橫) Đại Vương nghe lời đó mà không xét cái thực tại.
Từ điển Thiều Chửu
② Chịu nhận.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chịu nhận;
③ (Họ) Lãm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Hợp tiêu chuẩn, được công nhận. ◎ Như: "chánh thức bỉ tái" 正式比賽.
3. Phù hợp với quy định (về mặt pháp luật). ◎ Như: "chánh thức hôn nhân" 正式婚姻.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.