phồn thể
Từ điển phổ thông
2. dẫn dụ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cám dỗ (dùng lời nói, hành động để lôi cuốn người khác). ◎ Như: "dẫn dụ lương gia tử đệ" 引誘良家子弟 quyến dỗ con em nhà lương thiện. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Đổng Trác chiêu dụ Hà Tiến huynh đệ bộ hạ chi binh, tận quy chưởng ác" 董卓招誘何進兄弟部下之兵, 盡歸掌握 (Đệ tam hồi) Đổng Trác chiêu dụ những quân bộ hạ của anh em Hà Tiến về cả tay mình.
Từ điển Thiều Chửu
② Lấy mưu gian mà dẫn người ta vào lối ác cũng gọi là dụ. Như dẫn dụ lương gia tử đệ 引誘良家子弟 quyến dỗ con em nhà lương thiện.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn: 誘人的景色 Cảnh sắc hấp dẫn;
③ Khuyên dỗ, dạy dỗ: 循循善誘 Khuyên bảo dạy dỗ khéo léo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
Từ điển trích dẫn
2. Từ ngữ. ◇ Trâu Thao Phấn 鄒韜奮: "Lệ như tác văn, mỗi xuất nhất cá đề mục, tất tiên cố đáo học sanh môn sở dĩ hấp thu đích tri thức hòa sở năng vận dụng đích tự vị" 例如作文, 每出一個題目, 必先顧到學生們所已吸收的知識和所能運用的字彙 (Kinh lịch 經歷, Thập).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên ấp thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông.
3. (Danh) Họ "Biện".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm cho hòa thuận, thân thiện.
3. (Động) Thích hợp. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Thế dịch thì di, biến pháp nghi hĩ" 世易時移, 變法宜矣 (Sát kim 察今) Thời thế biến đổi, việc cải cách cũng phải thích hợp theo.
4. (Động) Làm cho thích nghi.
5. (Động) Cùng hưởng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Dặc ngôn gia chi, Dữ tử nghi chi" 弋言加之, 與子宜之 (Trịnh phong 鄭風, Nữ viết kê minh 女曰雞鳴) Chàng đi săn bắn tên rất trúng (chim phù, chim nhạn... đem về nấu món ăn), Với chàng cùng hưởng.
6. (Tính) Tương xứng, ngang nhau. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi" 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 欲把西湖比西子, 飲湖上初晴後雨) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều thích hợp như nhau.
7. (Phó) Nên. ◎ Như: "bất nghi huyên náo" 不宜喧鬧 không nên ồn ào, "bất diệc nghi hồ" 不亦宜乎 chẳng cũng nên ư!
8. (Phó) Đương nhiên, chẳng lấy làm lạ.
9. (Phó) Có lẽ, tựa hồ.
10. (Danh) Tế "Nghi". ◎ Như: "nghi hồ xã" 宜乎社 tế Nghi ở nền xã.
11. (Danh) Họ "Nghi".
Từ điển Thiều Chửu
② Nên thế, như bất diệc nghi hồ 不亦宜乎 chẳng cũng nên ư!
③ Tế nghi, như nghi hồ xã 宜乎社 tế nghi ở nền xã.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nên: 不宜如此 Không nên như thế; 不宜操之過急 Không nên vội vã hấp tấp quá; 今大王亦宜齋戒五日 Nay đại vương cũng nên trai giới năm ngày (Sử kí);
③ (văn) Có lẽ, chắc có lẽ;
④ Tế nghi, cử hành lễ tế nghi: 宜于冢土 Làm lễ tế nghi trên đống đất to (Thượng thư: Thái thệ);
⑤ (văn) Nấu nướng: 弋言加之,與子宜之 Lấy tên bắn được con vịt trời, cùng anh nấu nướng (Thi Kinh: Trịnh phong, Nữ viết kê minh);
⑥ [Yí] (Họ) Nghi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Duyên phấn (dùng để trang điểm). ◇ Tôn Quang Hiến 孫光憲: "Bạc duyên tàn đại xưng hoa quan. Hàm tình vô ngữ, diên trữ ỷ lan can" 薄鉛殘黛稱花冠. 含情無語, 延佇倚闌干 (Lâm giang tiên 臨江仙, Từ chi nhất 詞之一).
3. (Danh) Bút bột chì. § Ngày xưa dùng để điểm giáo thư văn hoặc dùng để vẽ. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Bất như thứ văn tự, Đan duyên sự điểm khám" 不如覷文字, 丹鉛事點勘 (Thu hoài 秋懷).
4. (Danh) Đạo giáo gọi khí vận hành trong thân thể người ta là "duyên". ◇ Tô Thức 蘇軾: "Hà vị duyên? Phàm khí chi vị duyên, hoặc xu hoặc quyết, hoặc hô hoặc hấp, hoặc chấp hoặc kích. Phàm động giả giai duyên dã" 何謂鉛? 凡氣之謂鉛, 或趨或蹶, 或呼或吸, 或執或擊. 凡動者皆鉛也 (Tục dưỡng sanh luận 續養生論).
5. (Danh) Tỉ dụ tư chất đần độn. ◇ Trương Cửu Linh 張九齡: "Nô duyên tuy tự miễn, Thương lẫm tố phi thật" 駑鉛雖自勉, 倉廩素非實 (Đăng quận thành nam lâu 登郡城南樓).
6. (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. § Thông "duyên" 沿. ◇ Tuân Tử 荀子: "Việt nguyệt du thì, tắc tất phản duyên quá cố hương" 越月踰時, 則必反鉛過故鄉 (Lễ luận 禮論).
7. § Cũng đọc là "diên".
Từ điển Trần Văn Chánh
② Than chì, graphit.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Duyên phấn (dùng để trang điểm). ◇ Tôn Quang Hiến 孫光憲: "Bạc duyên tàn đại xưng hoa quan. Hàm tình vô ngữ, diên trữ ỷ lan can" 薄鉛殘黛稱花冠. 含情無語, 延佇倚闌干 (Lâm giang tiên 臨江仙, Từ chi nhất 詞之一).
3. (Danh) Bút bột chì. § Ngày xưa dùng để điểm giáo thư văn hoặc dùng để vẽ. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Bất như thứ văn tự, Đan duyên sự điểm khám" 不如覷文字, 丹鉛事點勘 (Thu hoài 秋懷).
4. (Danh) Đạo giáo gọi khí vận hành trong thân thể người ta là "duyên". ◇ Tô Thức 蘇軾: "Hà vị duyên? Phàm khí chi vị duyên, hoặc xu hoặc quyết, hoặc hô hoặc hấp, hoặc chấp hoặc kích. Phàm động giả giai duyên dã" 何謂鉛? 凡氣之謂鉛, 或趨或蹶, 或呼或吸, 或執或擊. 凡動者皆鉛也 (Tục dưỡng sanh luận 續養生論).
5. (Danh) Tỉ dụ tư chất đần độn. ◇ Trương Cửu Linh 張九齡: "Nô duyên tuy tự miễn, Thương lẫm tố phi thật" 駑鉛雖自勉, 倉廩素非實 (Đăng quận thành nam lâu 登郡城南樓).
6. (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. § Thông "duyên" 沿. ◇ Tuân Tử 荀子: "Việt nguyệt du thì, tắc tất phản duyên quá cố hương" 越月踰時, 則必反鉛過故鄉 (Lễ luận 禮論).
7. § Cũng đọc là "diên".
Từ điển Thiều Chửu
② Phấn đánh mặt làm bằng chì cũng gọi tắt là duyên.
③ Duyên bút 鉛筆 bút chì chế bằng một chất than trời sinh rất thuần túy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Than chì, graphit.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
Từ điển trích dẫn
2. Hấp tấp, tất bật. § Cũng như "thông mang" 匆忙. ◇ Sử Kí 史記: "Khuynh trắc nhiễu nhương Sở, Ngụy gian, tốt quy Cao Đế" 傾側擾攘楚魏閒, 卒歸高帝 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) Nghiêng ngửa tất bật giữa Sở và Ngụy, rốt cuộc theo về với Hán Cao Tổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.