phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bó chật (quần áo). ◎ Như: "y phục khẩn banh tại thân thượng" 衣服緊繃在身上 áo bó chật người.
3. (Động) Khâu lược. ◎ Như: "tiên bả khẩu đại banh tại y phục thượng, đẳng hội nhi tái tế tế đích phùng" 先把口袋繃在衣服上, 等會兒再細細的縫 trước khâu lược cái túi trên áo, rồi sau mới may kĩ lưỡng vào.
4. (Động) Cố chịu, nhịn, nén. ◎ Như: "banh tràng diện" 繃場面 cố giữ ra vẻ mặt ngoài, "banh bất trụ tiếu liễu" 繃不住笑了 không nín cười được. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tựu bả khiết nãi đích khí lực dã sử tận liễu, chỉ banh đắc cá thủ bình" 就把喫奶的氣力也使盡了, 只繃得個手平 (Đệ nhị thập nhị hồi) Đã đem hết khí lực từ khi bú sữa mẹ ra, mới cố mà chống đỡ nổi ngang tay nó thôi.
5. (Động) Sa sầm, lầm lầm sắc mặt. ◎ Như: "banh trước kiểm" 繃著臉 sa sầm mặt.
6. (Động) Bung, đứt, văng, bật. ◎ Như: "lạp luyện banh liễu" 拉鍊繃了 kéo đứt dây xích rồi.
7. (Danh) Tã lót, địu (dùng cho trẻ con).
8. (Danh) "Banh đái" 繃帶 dải băng (dây vải để băng bó vết thương).
9. § Ta quen đọc là "băng".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bó chặt
3. văng, bật ra, bung ra
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bó chật (quần áo). ◎ Như: "y phục khẩn banh tại thân thượng" 衣服緊繃在身上 áo bó chật người.
3. (Động) Khâu lược. ◎ Như: "tiên bả khẩu đại banh tại y phục thượng, đẳng hội nhi tái tế tế đích phùng" 先把口袋繃在衣服上, 等會兒再細細的縫 trước khâu lược cái túi trên áo, rồi sau mới may kĩ lưỡng vào.
4. (Động) Cố chịu, nhịn, nén. ◎ Như: "banh tràng diện" 繃場面 cố giữ ra vẻ mặt ngoài, "banh bất trụ tiếu liễu" 繃不住笑了 không nín cười được. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tựu bả khiết nãi đích khí lực dã sử tận liễu, chỉ banh đắc cá thủ bình" 就把喫奶的氣力也使盡了, 只繃得個手平 (Đệ nhị thập nhị hồi) Đã đem hết khí lực từ khi bú sữa mẹ ra, mới cố mà chống đỡ nổi ngang tay nó thôi.
5. (Động) Sa sầm, lầm lầm sắc mặt. ◎ Như: "banh trước kiểm" 繃著臉 sa sầm mặt.
6. (Động) Bung, đứt, văng, bật. ◎ Như: "lạp luyện banh liễu" 拉鍊繃了 kéo đứt dây xích rồi.
7. (Danh) Tã lót, địu (dùng cho trẻ con).
8. (Danh) "Banh đái" 繃帶 dải băng (dây vải để băng bó vết thương).
9. § Ta quen đọc là "băng".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chật: 衣服緊繃在身上 Áo bó chật người;
③ Khâu lược: 先繃上幾針,以後再縫 Khâu lược rồi hãy may Xem 繃 [bâng].
Từ ghép 1
phồn & giản thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. gốc cây
3. cán, chuôi
4. tài năng, được việc
5. thành giếng, miệng giếng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu của sự vật.
3. Một âm là "hàn". (Danh) Lan can bao quanh giếng. § Thông "hàn" 韓.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trụ tường. Xem 楨.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu của sự vật.
3. Một âm là "hàn". (Danh) Lan can bao quanh giếng. § Thông "hàn" 韓.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Vái và nhường. § Lễ tiết ngày xưa giữa chủ và khách khi gặp mặt. ◇ Chu Lễ 周禮: "Tư nghi chưởng cửu nghi chi tân khách tấn tương chi lễ, dĩ chiếu nghi dong, từ lệnh, ấp nhượng chi tiết" 司儀掌九儀之賓客擯相之禮, 以詔儀容, 辭令, 揖讓之節 (Thu quan 秋官, Tư nghi 司儀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái khóa.
3. (Danh) Con dấu, ấn chương. ◎ Như: "kiềm kí" 鈐記 ấn tín.
4. (Danh) Khí cụ để sấy trà.
5. (Động) Đóng dấu. ◇ Vương Thao 王韜: "Hoàng Kiều đối sanh huy hào, khoảnh khắc doanh bức, xuất hoài trung ngọc ấn kiềm chi" 黃嬌對生揮毫, 頃刻盈幅, 出懷中玉印鈐之 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Hoàng Kiều trước mặt chàng vẫy bút, khoảnh khắc chữ viết đầy trên bức lụa, lấy ấn ngọc trong người in lên.
6. (Động) Quản thúc, trấn áp, chèn ép. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tu yếu nã xuất ta uy phong lai, tài kiềm áp đắc trụ nhân" 須要拿出些威風來, 纔鈐壓得住人 (Đệ thất thập cửu hồi) Phải ra oai mới áp đảo được mọi người.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Duy trì trật tự công cộng.
3. Người duy trì trật tự công cộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 65
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người có tài năng xuất chúng. § Thông "kiệt" 傑.
3. (Danh) Cuối đời nhà Hạ 夏 có một nhà vua ác, dân gọi là vua "Kiệt" 桀.
4. (Danh) Hình phạt xé xác thời xưa.
5. (Danh) Họ "Kiệt".
6. (Tính) Hung bạo. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Quan lại nhược nhi nhân dân kiệt, như thử tắc quốc táo" 官吏弱而人民桀, 如此則國躁 (Vong trưng 亡徵) Quan lại nhu nhược thì dân hung dữ, như vậy quốc gia tất nhiễu loạn.
7. (Động) Gánh, vác. ◇ Tả truyện 左傳: "Kiệt thạch dĩ đầu nhân" 桀石以投人 (Thành Công nhị niên 成公二年) Vác đá ném người.
Từ điển Thiều Chửu
② Hình xé xác.
③ Cùng một nghĩa với chữ kiệt 傑.
④ Gánh vác.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hình phạt xé xác;
③ Như 傑 (bộ 亻);
④ Gánh, vác;
⑤ [Jié] Tên ông vua cuối đời nhà Hạ (Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nhỏ, nhẹ. ◇ Âu Dương Quýnh 歐陽炯: "Thiên bích la y phất địa thùy, Mĩ nhân sơ trước cánh tương nghi, Uyển phong như vũ thấu hương cơ" 天碧羅衣拂地垂, 美人初著更相宜, 宛風如舞透香肌 (Hoán khê sa 浣溪沙, Từ chi nhị 詞之二).
3. (Tính) Cứng đờ, khô (chết). § Thông "uyển" 苑. ◇ Thi Kinh 詩經: "Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu" 宛其死矣, 他人是愉 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).
4. (Động) Uốn, bẻ cong. ◇ Hán Thư 漢書: "Thị dĩ dục đàm giả, uyển thiệt nhi cố thanh" 是以欲談者, 宛舌而固聲 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下).
5. (Phó) Phảng phất, giống như. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì" 溯遊從之, 宛在水中坻 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.
6. (Phó) § Xem "uyển nhiên" 宛然.
7. (Danh) Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ. § Thông "uyển" 苑. ◇ Quản Tử 管子: "Nhiên tắc thiên vi việt uyển, dân túc tài, quốc cực phú, thượng hạ thân, chư hầu hòa" 然則天為粵宛, 民足財, 國極富, 上下親, 諸侯和 (Ngũ hành 五行).
8. (Danh) Lượng từ. ◇ Mạnh Nguyên Lão 孟元老: "Kì mại mạch miến, xứng tác nhất bố đại, vị chi "nhất uyển"; hoặc tam ngũ xứng tác "nhất uyển". Dụng thái bình xa hoặc lư mã đà chi, tòng thành ngoại thủ môn nhập thành hóa mại" 其賣麥麵, 秤作一布袋, 謂之一宛; 或三五秤作一宛. 用太平車或驢馬馱之, 從城外守門入城貨賣 (Đông Kinh mộng hoa lục 東京夢華錄, Thiên hiểu chư nhân nhập thị 天曉諸人入市).
9. (Danh) Họ "Uyển".
10. Một âm là "uyên". (Danh) § Xem "Đại Uyên" 大宛.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhỏ bé.
③ Một âm là uyên. Ðại uyên 大宛 tên một nước ở Tây-vực đời nhà Hán.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nhỏ, nhẹ. ◇ Âu Dương Quýnh 歐陽炯: "Thiên bích la y phất địa thùy, Mĩ nhân sơ trước cánh tương nghi, Uyển phong như vũ thấu hương cơ" 天碧羅衣拂地垂, 美人初著更相宜, 宛風如舞透香肌 (Hoán khê sa 浣溪沙, Từ chi nhị 詞之二).
3. (Tính) Cứng đờ, khô (chết). § Thông "uyển" 苑. ◇ Thi Kinh 詩經: "Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu" 宛其死矣, 他人是愉 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).
4. (Động) Uốn, bẻ cong. ◇ Hán Thư 漢書: "Thị dĩ dục đàm giả, uyển thiệt nhi cố thanh" 是以欲談者, 宛舌而固聲 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下).
5. (Phó) Phảng phất, giống như. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì" 溯遊從之, 宛在水中坻 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.
6. (Phó) § Xem "uyển nhiên" 宛然.
7. (Danh) Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ. § Thông "uyển" 苑. ◇ Quản Tử 管子: "Nhiên tắc thiên vi việt uyển, dân túc tài, quốc cực phú, thượng hạ thân, chư hầu hòa" 然則天為粵宛, 民足財, 國極富, 上下親, 諸侯和 (Ngũ hành 五行).
8. (Danh) Lượng từ. ◇ Mạnh Nguyên Lão 孟元老: "Kì mại mạch miến, xứng tác nhất bố đại, vị chi "nhất uyển"; hoặc tam ngũ xứng tác "nhất uyển". Dụng thái bình xa hoặc lư mã đà chi, tòng thành ngoại thủ môn nhập thành hóa mại" 其賣麥麵, 秤作一布袋, 謂之一宛; 或三五秤作一宛. 用太平車或驢馬馱之, 從城外守門入城貨賣 (Đông Kinh mộng hoa lục 東京夢華錄, Thiên hiểu chư nhân nhập thị 天曉諸人入市).
9. (Danh) Họ "Uyển".
10. Một âm là "uyên". (Danh) § Xem "Đại Uyên" 大宛.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhỏ bé.
③ Một âm là uyên. Ðại uyên 大宛 tên một nước ở Tây-vực đời nhà Hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phảng phất, hình như: 婉在水中央 Phảng phất giữa dòng sông (Thi Kinh);
③ Nhỏ bé;
④ [Wăn] (Họ) Uyển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.