Từ điển trích dẫn
2. Nhạt, vị không nồng đậm. ◇ Nữu Tú 鈕琇: "Sơ ẩm đạm bạc vô vị, khoảnh chi diện giáp phát xanh" 初飲淡泊無味, 頃之面頰發赬 (Cô thặng tục biên 觚賸續編, Khoảnh khắc tửu 頃刻酒).
3. Trong sạch, thanh bạch. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Hựu tô liễu biệt nhân phòng tử cư trụ, giá túc chứng tha đích sanh hoạt ngận đạm bạc đích" 又租了別人房子居住, 這足證他的生活很淡泊的 (Lịch sử nhân vật 歷史人物, Vương An Thạch 王安石).
4. Chỉ màu sắc nhạt hoặc phai mờ. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Hàn nhật ngoại đạm bạc, Trường phong trung nộ hào" 寒日外淡泊, 長風中怒號 (Phi tiên các 飛仙閣).
5. Lạnh nhạt, lãnh đạm. ◇ Bình san lãnh yến 平山冷燕: "Ngã bất thị giá đẳng đạm bạc tha, tha hoàn yếu tại thử triền nhiễu lí" 我不是這等淡泊他, 他還要在此纏擾哩 (Quyển nhị).
6. Đời sống thanh đạm, nghèo nàn. ◇ Hòa Bang Ngạch 和邦額: "Dương từ dĩ sanh ý đạm bạc, bổn lợi khuy tổn, vô nang khả giải" 楊辭以生意淡泊, 本利虧損, 無囊可解 (Dạ đàm tùy lục 夜譚隨錄, Thôi tú tài 崔秀才).
Từ điển trích dẫn
2. Lấy đạo làm căn bổn. ◇ Tôn Sở 孫楚: "Bổn đạo căn trinh, quy vu đại thuận" 本道根貞, 歸于大順 (Trang Chu tán 莊周贊).
3. Đạo phủ của khu đất. § "Đạo" 道 là tên một khu vực hành chính ngày xưa. ◇ Tống sử 宋史: "Quốc triều chi chế, hữu ư tư đệ sách chi giả, hữu ư bổn đạo sách chi giả" 國朝之制, 有於私第冊之者, 有於本道冊之者 (Lễ chí 禮志, Nhị thất).
4. Chính phái, đứng đắn, đoan chính. ◇ Khắc Phi 克非: "Giá thiên thượng ngọ, Thái Bình trấn tràng khẩu ngoại đích kiều lâu để hạ, trạm trước lưỡng cá lão thật bổn đạo đích thanh niên" 這天上午, 太平鎮場口外的橋樓底下, 站着兩個老實本道的青年 (Xuân triều cấp 春潮急, Nhất).
Từ điển trích dẫn
2. Vượt trội, kiệt xuất. ◇ Ngô Đình Trinh 吳廷楨: "Hào ưng trắc lực mao cốt dị, Cảm dĩ phàm điểu đề môn xu" 豪鷹崱屴毛骨異, 敢以凡鳥題門樞 (Thí nhi hành vi thiên tiêu lệnh tử phú 試兒行為天標令子賦).
Từ điển trích dẫn
2. Mở hàng bán lần đầu. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Nhật nhật lâm vũ bất tình, tịnh vô nhất hào thử khí, phát thị thậm trì" 日日淋雨不晴, 并無一毫暑氣, 發市甚遲 (Quyển nhất) Ngày nào cũng mưa dầm dề không tạnh, chẳng có một chút hơi nóng, nên bán mở hàng rất muộn.
3. Tỉ dụ gặp được "món hàng" để trấn lột (tiếng dùng trong bọn cướp bóc người đi đường ngày xưa). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Chỉ vọng xuất khứ đẳng cá đan thân đích quá, chỉnh chỉnh đẳng liễu bán cá nguyệt, bất tằng phát thị" 指望出去等個單身的過, 整整等了半個月, 不曾發市, 甫能今日抹著一個, 你道是誰? 來正是那真黑旋風 (Đệ tứ thập tam hồi) Chỉ ngóng mãi khách buôn đi một mình, đợi ròng rã cả nửa tháng trời chẳng được món nào.
4. Tỉ dụ lần đầu gặp dịp thi triển bổn lĩnh hoặc dùng tới vật gì. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đao khước thị hảo, đáo ngã thủ lí, bất tằng phát thị, thả bả giá cá điểu tiên sanh thí đao" 刀卻是好, 到我手裡, 不曾發市, 且把這個鳥先生試刀 (Đệ tam thập nhất hồi) Thật là dao tốt, vào tay ta, chưa có cơ hội dùng bao giờ, hãy đem thử với tên đạo sĩ nhép này.
Từ điển phổ thông
2. chạy vạy, chạy việc
Từ điển trích dẫn
2. Chạy vạy bôn ba, nhọc nhằn vì việc gì.
3. Chạy trốn, đào tẩu. ◇ Bắc sử 北史: "Trảm thủ vạn dư cấp, dư chúng bôn tẩu, đầu Thấm thủy tử, thủy vi bất lưu" 斬首萬餘級, 餘眾奔走, 投沁水死, 水為不流 (Thúc Tôn Kiến truyện 叔孫建傳) Chặt đầu hơn một vạn cái, quân còn lại chạy trốn, nhảy xuống sông Thấm chết, sông nghẽn không chảy nữa.
4. Xu phụ, nghênh hợp. ◇ Trần Khang Kì 陳康祺: "Nhất thì bôn tẩu thanh khí giả, toại tiên kì phúc thấu ư kì môn, tràng ốc trung đa hãnh tiến giả" 一時奔走聲氣者, 遂先期輻湊於其門, 場屋中多倖進者 (Lang tiềm kỉ văn 郎潛紀聞, Quyển tam).
5. Sai khiến, khu sử. ◇ Lão tàn du kí 老殘遊記: "Đại ước tha chỉ yêu chiêu thập danh tiểu đội, cung bôn tẩu chi dịch" 大約他只要招十名小隊, 供奔走之役 (Đệ thất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Lời nói khiêm, chỉ ngôi nhà của mình. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nhĩ sư đồ môn nhược khẳng hồi tâm chuyển ý, chiêu chuế tại hàn gia, tự tự tại tại, hưởng dụng vinh hoa" 你師徒們若肯回心轉意, 招贅在寒家, 自自在在, 享用榮華 (Đệ nhị thập tam hồi) Nếu thầy trò ngươi chịu hồi tâm đổi ý, ở lại nhà tôi, tự do tự tại, hưởng thụ giàu sang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Mượn chỉ đồng hoang. ◇ Dương Hùng 揚雄: "Đương đồ giả thăng thanh vân, thất lộ giả ủy câu cừ" 當塗者升青雲, 失路者委溝渠 (Giải trào 解嘲).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.