Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Gian ô, cưỡng gian.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Trong lí luận học, chỉ một khái niệm hoặc mệnh đề không thể cùng lúc vừa thật vừa giả được. ☆ Tương tự: "để xúc" 抵觸. ◎ Như: "tha đích thuyết từ tiền hậu mâu thuẫn, bất hợp la-tập" 他的說詞前後矛盾, 不合邏輯 lời nói của anh ấy trước sau mâu thuẫn, không hợp logic.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nghiêng, vẹo, lệch. ◇ Chu Tử ngữ loại 朱子語類: "Nhân tọa cửu, tất khuynh trắc" 人坐久, 必傾側 (Quyển lục) Người ta ngồi lâu, ắt nghiêng vẹo.
3. Chỉ sai lệch, trật. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Khuynh trắc pháp lệnh" 傾側法令 (Ngoại trữ thuyết tả hạ 外儲說左下) Làm sai trái pháp lệnh.
4. Chỉ hành vi tà xấu, bất chính. ◇ Nguyễn Tịch 阮籍: "Yên tri khuynh trắc sĩ, Nhất đán bất khả trì" 焉知傾側士, 一旦不可持 (Vịnh hoài 詠懷) .
5. Dùng dằng, ngần ngừ, bất định. ◇ Tuân Tử 荀子: "Nhược phi điểu nhiên, khuynh trắc phản phúc vô nhật, thị vong quốc chi binh dã" 若飛鳥然, 傾側反覆無日, 是亡國之兵也 (Nghị binh 議兵) Nếu như chim bay, cứ dùng dằng loay hoay măi như thế, thì chỉ là quân đội làm mất nước thôi.
6. Gập ghềnh, gồ ghề, không bằng phẳng. ◇ Lí Đức Dụ 李德裕: "Hiểm đạo khuynh trắc, thả trì thả xạ, Hồ binh sở dĩ vô địch dã" 險道傾仄, 且馳且射, 胡兵所以無敵也 (U Châu kỉ thánh công bi minh 幽州紀聖功碑銘) Đường hiểm trở khi khu, vừa phóng ngựa vừa bắn tên, quân Hồ do đó mà vô địch vậy.
7. Thuận theo, tuân phục.
8. Khốn đốn, gian nan. ◇ Lục Cơ 陸機: "Khuynh trắc điên phái, cận dĩ tự toàn" 傾側顛沛, 僅以自全 (Hào sĩ phú tự 豪士賦序) Khốn đốn gian nan, chỉ để giữ được thân mình.
9. Dao động, bất an. ◇ Cao Sĩ Đàm 高士談: "Càn khôn thượng khuynh trắc, Ngô cảm thán yêm lưu" 乾坤尚傾仄, 吾敢歎淹留 (Thu hứng 秋興) Trời đất còn nhiễu loạn không yên, Ta cảm thán đã lâu.
10. Tiêu diệt, bại vong.
11. Đổ, sập. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hậu văn mỗ xứ tỉnh khuynh trắc, bất khả cấp" 後聞某處井傾仄, 不可汲 (Địa chấn 地震) Về sau nghe nói chỗ nọ giếng sập, không múc nước được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Có tình ý thân thiết từ trước. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Thập trường diệc bất túy, Cảm tử cố ý trường" 十觴亦不醉, 感子故意長 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Mười chén cũng không say, Vì cảm động ý xưa lâu dài của bạn.
3. Có chủ tâm (pháp luật chỉ tính cách phạm tội của người mặc dù ý thức về hành vi phạm pháp của mình nhưng vẫn làm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Vượt trội, kiệt xuất. ◇ Ngô Đình Trinh 吳廷楨: "Hào ưng trắc lực mao cốt dị, Cảm dĩ phàm điểu đề môn xu" 豪鷹崱屴毛骨異, 敢以凡鳥題門樞 (Thí nhi hành vi thiên tiêu lệnh tử phú 試兒行為天標令子賦).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bộ phận chủ yếu trong sự vật. ◎ Như: học sinh là "chủ thể" 主體 của trường học.
3. Danh từ triết học: tương đối với "khách thể" 客體, chỉ người (hay "cá thể" 個體) có nhận thức và năng lực thực tiễn đối với "khách thể" 客體.
4. Pháp học dụng ngữ 法學用語: (1) Trong Dân pháp 民法, chỉ "công dân" 公民 (hoặc "pháp nhân" 法人) hưởng thụ quyền lợi và gánh vác nghĩa vụ. (2) Trong Hình pháp 刑法, chỉ người phạm tội, phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình. (3) Trong Quốc tế pháp 國際法, chỉ "quốc gia" 國家 có chủ quyền và nghĩa vụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.