phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (pht) (văn) Có lẽ, có thể: 蓋周文,武起酆,鎬而王,今費雖小,倘庶幾乎! Vua Văn vua Võ đời Chu dấy lên ở đất Phong đất Cảo mà thống nhất thiên hạ, nay đất Phí tuy nhỏ, có lẽ có hi vọng được chăng! (Sử ký: Khổng Tử thế gia).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. vĩ tuyến
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đường ngang tưởng tượng song song với xích đạo trên mặt địa cầu (địa lí học).
3. (Danh) Tên gọi tắt của "vĩ thư" 緯書. § Xem từ này.
4. (Danh) Dây đàn.
5. (Động) Đan, dệt. ◇ Trang Tử 莊子: "Hà thượng hữu gia bần, thị vĩ tiêu nhi thực giả" 河上有家貧, 恃緯蕭而食者 (Liệt Ngự Khấu 列禦寇) Trên sông có nhà nghèo, nhờ dệt cói kiếm ăn.
6. (Động) Trị lí. ◎ Như: "vĩ thế kinh quốc" 緯世經國 trị đời làm việc nước.
Từ điển Thiều Chửu
② Tên sách, sáu kinh đều có vĩ, như dịch vĩ 易緯, thi vĩ 詩緯, v.v. Tương truyền là chi lưu của kinh, cũng do tay đức Khổng Tử 孔子 làm cả. Người sau thấy trong sách có nhiều câu nói về âm dương ngũ hành nên mới gọi sự chiêm nghiệm xấu tốt là đồ vĩ 圖緯 hay sấm vĩ 讖緯.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vĩ: 南緯 Vĩ tuyến nam; 北緯 Vĩ tuyến bắc;
③ (văn) Sách dựa theo nghĩa kinh để giảng về phù phép bói toán: 易緯 Dịch vĩ; 詩緯 Thi vĩ; 緯讖 Vĩ sấm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. giặt, tẩy
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) Thùng, thình, bình (tiếng nước, tiếng trống, tiếng thanh la, ...). ◎ Như: "bình phanh" 洴淜 thùng thình.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giặt, tẩy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ý nói dễ dàng. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Tự vị Hàm Cốc dĩ tây, cử túc khả định" 自謂函谷以西, 舉足可定 (Mã Viện truyện 馬援傳) Tự bảo Hàm Cốc về phía tây, chỉ cần cất bước là bình định như không.
3. Cử động. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Thổ từ vi kinh, cử túc vi pháp" 吐詞為經, 舉足為法 (Tiến học giải 進學解) Miệng nhả là kinh sách, cử động thành ra phép tắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Bàn bạc hỏi ý. ◇ Hàn Thi ngoại truyện 韓詩外傳: "Tru thưởng chế đoán, vô sở cố vấn" 誅賞制斷, 無所顧問 (Quyển thất).
3. Tra hỏi, thẩm vấn. ◇ Phong thần diễn nghĩa 封神演義: "Tử Nha bái nhi ngôn viết: Thượng nãi lão hủ phi tài, bất kham cố vấn, văn bất túc an bang, vũ bất túc định quốc" 子牙拜而言曰: 尚乃老朽非才, 不堪顧問, 文不足安邦, 武不足定國 (Đệ nhị tứ hồi).
4. Viên chức hay đoàn thể không có nhiệm vụ nhất định, chỉ bày tỏ ý kiến khi được hỏi. ◎ Như: "tha thị ngã môn công ti chuyên nhậm đích pháp luật cố vấn" 他是我們公司專任的法律顧問.
5. Bận tâm, nghĩ tới. ◇ Sử Kí 史記: "Nhiên Trương Nhĩ, Trần Dư thủy cư ước thì, tương nhiên tín dĩ tử, khởi cố vấn tai?" 然張耳陳餘始居約時, 相然信以死, 豈顧問哉? (Trương Nhĩ Trần Dư truyện 張耳陳餘傳). § Ý nói tin nhau, dù phải chết cũng không màng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngã, thất bại, đánh bại
3. đạp đổ
4. làm nản lòng, làm thất vọng
5. đá ra sau, đá hậu, gót
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thất bại, thua. ◎ Như: "nhất quyết bất chấn" 一蹶不振 thất bại không phấn chấn khôi phục được nữa. ◇ Tuân Tử 荀子: "Chủ chi nghiệt, sàm nhân đạt, hiền năng độn đào, quốc nãi quyết" 主之孽, 讒人達, 賢能遁逃, 國乃蹶 (Thành tướng 成相) Chúa thì xấu ác, kẻ gièm pha thành đạt, người hiền tài trốn tránh, nước rồi sẽ thất bại.
3. (Động) Đạp, giẫm. ◇ Dương Hùng 揚雄: "Quyết tùng bách, chưởng tật lê" 蹶松柏, 掌蒺藜 (Vũ liệp phú 羽獵賦) Đạp lên cây tùng cây bách, nắm bứt cỏ tật cỏ lê.
4. (Động) Đi nhanh, chạy nhanh. ◇ Quốc ngữ 國語: "Quyết nhi xu chi, duy khủng phất cập" 蹶而趨之, 唯恐弗及 (Việt ngữ 越語) Chạy nhanh rảo bước, chỉ sợ không kịp.
5. (Động) Đá, lấy chân đá. ◇ Vương Sung 王充: "Cử túc nhi quyết" 舉足而蹶 (Luận hành 論衡, Luận tử 論死) Giơ chân mà đá.
6. (Phó) Sững dậy, choàng dậy. ◇ Nam sử 南史: "Thường hoài ưu cụ, mỗi ư miên trung quyết khởi tọa" 常懷憂懼, 每於眠中蹶起坐 (Văn đế chư tử truyện 文帝諸子傳) Thường mang lo sợ, thường khi trong giấc ngủ bỗng ngồi choàng dậy.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là "quệ" cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngã, té nhào.
③ Kiệt quyết 竭蹶 nghiêng ngửa, gắng sức chống đỡ cũng gọi là kiệt quyết.
④ Một âm là quệ. Đi vội.
⑤ Quệ nhiên 蹶然 đứng sững người lên, choàng dậy.
⑥ Ðộng. Ta quen đọc là chữ quệ cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngã, thất bại, đánh bại: 一蹶不振 Ngã (một lần) không dậy được nữa, thất bại không ngóc đầu lén được nữa;
③ Đạp đổ;
④ Làm nản lòng, làm thất vọng. Xem 蹶 [juâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngã, thất bại, đánh bại
3. đạp đổ
4. làm nản lòng, làm thất vọng
5. đá ra sau, đá hậu, gót
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thất bại, thua. ◎ Như: "nhất quyết bất chấn" 一蹶不振 thất bại không phấn chấn khôi phục được nữa. ◇ Tuân Tử 荀子: "Chủ chi nghiệt, sàm nhân đạt, hiền năng độn đào, quốc nãi quyết" 主之孽, 讒人達, 賢能遁逃, 國乃蹶 (Thành tướng 成相) Chúa thì xấu ác, kẻ gièm pha thành đạt, người hiền tài trốn tránh, nước rồi sẽ thất bại.
3. (Động) Đạp, giẫm. ◇ Dương Hùng 揚雄: "Quyết tùng bách, chưởng tật lê" 蹶松柏, 掌蒺藜 (Vũ liệp phú 羽獵賦) Đạp lên cây tùng cây bách, nắm bứt cỏ tật cỏ lê.
4. (Động) Đi nhanh, chạy nhanh. ◇ Quốc ngữ 國語: "Quyết nhi xu chi, duy khủng phất cập" 蹶而趨之, 唯恐弗及 (Việt ngữ 越語) Chạy nhanh rảo bước, chỉ sợ không kịp.
5. (Động) Đá, lấy chân đá. ◇ Vương Sung 王充: "Cử túc nhi quyết" 舉足而蹶 (Luận hành 論衡, Luận tử 論死) Giơ chân mà đá.
6. (Phó) Sững dậy, choàng dậy. ◇ Nam sử 南史: "Thường hoài ưu cụ, mỗi ư miên trung quyết khởi tọa" 常懷憂懼, 每於眠中蹶起坐 (Văn đế chư tử truyện 文帝諸子傳) Thường mang lo sợ, thường khi trong giấc ngủ bỗng ngồi choàng dậy.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là "quệ" cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngã, té nhào.
③ Kiệt quyết 竭蹶 nghiêng ngửa, gắng sức chống đỡ cũng gọi là kiệt quyết.
④ Một âm là quệ. Đi vội.
⑤ Quệ nhiên 蹶然 đứng sững người lên, choàng dậy.
⑥ Ðộng. Ta quen đọc là chữ quệ cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngã, thất bại, đánh bại: 一蹶不振 Ngã (một lần) không dậy được nữa, thất bại không ngóc đầu lén được nữa;
③ Đạp đổ;
④ Làm nản lòng, làm thất vọng. Xem 蹶 [juâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bất ngờ, không mong muốn
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Ngẫu nhiên, tình cờ. ◇ Trang Tử 莊子: "Hiên miện tại thân, phi tính mệnh dã, vật chi thảng lai, kí giả dã" 軒冕在身, 非性命也, 物之儻來, 寄者也 (Thiện tính 繕性) Xe và mũ ở thân ta, không phải là tính mệnh, (đó là) những vật tình cờ mà đến, gởi tạm mà thôi.
3. (Tính) § Xem "thích thảng" 倜儻.
Từ điển Thiều Chửu
② Hoặc giả thế, không kì thế mà lại thế gọi là thảng. Thường viết là thảng 倘, như thảng lai chi vật 倜來之物 vật đến bỗng dưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ: 物之儻來,寄者也 Vật ở ngoài đến bất ngờ, đó là vật tạm gởi vậy (Trang tử: Thiện tính);
③ Xem 倜儻 [tìtăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Bao la, rộng lớn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thiên mệnh huyền điểu, Giáng nhi sanh Thương, Trạch Ân thổ mang mang" 天命玄鳥, 降而生商, 宅殷土芒芒 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Trời sai chim én, Xuống sinh ra nhà Thương, Ở đất Ân rộng lớn.
3. Xa thăm thẳm. ◇ Tả Tư 左思: "Mang mang chung cổ" 芒芒終古 (Ngụy đô phú 魏都賦) Xa lắc muôn xưa.
4. Ngơ ngẩn, không biết gì. ◇ Vũ Đế 武帝: "Tiêu ngụ mộng chi mang mang" 宵寤夢之芒芒 (Lí phu nhân phú 李夫人賦) Đêm tỉnh mộng mà ngẩn ngơ.
5. Nhiều. ◇ Thúc Tích 束皙: "Mang mang kì giá" 芒芒其稼 (Bổ vong 補亡) Đầy dẫy lúa má.
6. Mậu thịnh, sum suê, um tùm. ◇ Lục Cơ 陸機: "Tùng bách uất mang mang" 松柏鬱芒芒 (Môn hữu xa mã khách hành 門有車馬客行) Tùng bách sum suê um tùm.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.