phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Tông".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngà voi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngà voi, gọi tắt là "nha". ◎ Như: "tượng nha" 象牙 ngà voi, "nha bài" 牙牌 cái thẻ ngà.
3. (Danh) Người giới thiệu làm trung gian buôn bán. ◎ Như: "nha nhân" 牙人 người môi giới, "nha quái" 牙儈 người mối lái.
4. (Danh) Sở quan, nơi làm việc của quan chức. ◎ Như: "nha môn" 牙門 nha sở.
5. (Tính) Phó, phụ. ◎ Như: "nha tướng" 牙將 phó tướng, tướng nhỏ.
6. (Động) Cắn, cắn xé. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Đầu chi nhất cốt, khinh khởi tương nha giả. Hà tắc? Hữu tranh ý dã" 投之一骨, 輕起相牙者. 何則? 有爭意也 (Tần sách tam, Thiên hạ chi sĩ hợp tung 天下之士合從) Ném cho một khúc xương thì (bầy chó của vua Tần) vùng dậy cắn xé nhau. Tại sao vậy? Tại tranh ăn.
Từ điển Thiều Chửu
② Thử nha tước giác 鼠牙雀角 đặt điều gây sự kiện tụng.
③ Ngà, ngà voi dùng làm đồ được, gọi tắt là nha. Như nha bài 牙牌 cái thẻ ngà.
④ Các tướng nhỏ (ti tướng) gọi là nha tướng 牙將.
⑤ Người giới thiệu sự buôn bán gọi là nha quái 牙儈 (lái).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngà (voi): 象牙 Ngà, ngà voi;
③ Mép răng cưa (chỉ những vật hình răng): 牙輪 Bánh răng, răng khía;
④ Người mối lái.【牙行】nha hàng [yáháng] (cũ) Người (kẻ) buôn nước bọt, người mách mối hàng, người mối lái;
⑤ [Yá] (Họ) Nha.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
Từ điển trích dẫn
2. Cục thế thế giới. ◇ Nghiệt hải hoa 孽海花: "Nghĩ yêu tằng kinh xuất dương giả, tác nhất thịnh hội, tá thử tụ tập quan thường, kiêm khả nghiên cứu thế cục" 擬邀曾經出洋者, 作一盛會, 借此聚集冠裳, 兼可研究世局 (Đệ thập bát hồi).
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thường, bình phàm, phổ thông. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh" 眾人皆醉我獨醒 (Ngư phủ 漁父) Người đời đều say, riêng mình ta tỉnh.
3. (Danh) Mọi người, nhiều vật, nhiều sự vật. ◎ Như: "quần chúng" 群眾 mọi người, "quan chúng" 觀眾 khán giả. ◇ Tả truyện 左傳: "Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ" 眾叛親離, 難以濟矣 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Mọi người phản lại, người thân chia lìa, khó mà nên thay.
Từ điển Thiều Chửu
② Người, mọi người.
③ Số người, như nhược can chúng 若干眾 ngần ấy kẻ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Quần) chúng: 大眾 Đại chúng; 觀眾 Khán giả; 聽眾 Thính giả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bên Ấn Độ có cây "pipphala". Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là "bồ đề thụ" 菩提樹 (tiếng Phạn "bodhidruma") cây bồ đề.
3. (Danh) § Xem "bồ đề" 菩提.
4. (Danh) § Xem "bồ tát" 菩薩.
5. (Danh) "Bồ-đề Đạt-ma" 菩提達磨 dịch âm tiếng Phạn "bodhidharma", dịch nghĩa là "Đạo Pháp" 道法, tổ thứ 28 sau Phật Thích-ca Mâu-ni 釋迦牟尼.
Từ điển Thiều Chửu
② Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là bồ đề tử 菩提子 tức hạt bồ hòn.
③ Bên Ấn Ðộ có cây Tất-bát-la. Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là bồ đề thụ 菩提樹 cây bồ đề.
④ Bồ tát 菩薩 dịch âm tiếng Phạm bodhisattva, nói đủ là Bồ-đề-tát-đỏa 菩提薩埵 nghĩa là đã tự giác ngộ lại giác ngộ cho chúng sinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Lòng thật, chân thành. ◇ Lễ Kí 禮記: "Lễ chi dĩ thiểu vi quý giả, dĩ kì nội tâm giả dã" 禮之以少為貴者, 以其內心者也 (Lễ khí 禮器) Về Lễ thì lấy ít làm quý, lấy lòng thành vậy.
3. Trong hình tam giác, ba đường phân giác gặp nhau tại "nội tâm" 內心, tức là tâm điểm của vòng tròn tiếp tuyến với ba cạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vua: 將在外,主令有所不受,以便國家 Đại tướng ở ngoài trận, có khi không chấp nhận lệnh vua, là vì lợi ích của quốc gia (Sử kí: Ngụy Công tử liệt truyện);
③ Đại phu (thời Xuân thu, Chiến quốc): 主以不賄聞于諸侯 Ngụy Hiến Tử vì không chịu nhận của đút lót mà vang danh trong các nước chư hầu (Tả truyện: Chiêu công nhị thập bát niên);
④ Công chúa (con gái vua, nói tắt): 弘被引見,帝令主坐屏風後 Hoằng được đưa đến gặp, nhà vua ra lệnh cho công chúa ngồi sau tấm bình phong (Hậu Hán thư);
⑤ Bài vị thờ người chết: 于醜,作僖公主 Đến năm Đinh Sửu, làm bài vị cho Hi công (Xuân thu: Văn công nhị niên);
⑥ Chủ trương, quyết định: 婚姻自主 Tự mình quyết định việc hôn nhân; 力主變法 Cực lực chủ trương biến pháp (cải cách) (Lương Khải Siêu);
⑦ Coi giữ, phụ trách, chủ trì: 是可欺死者,而不能欺主讞者 Như thế chỉ có thể lừa bịp người chết, chứ không thể lừa bịp người chủ trì việc xét xử được (Phương Bao: Ngục trung tạp kí); 勃不得入軍中主丘 Chu Bột không được vào trong quân coi (phụ trách) việc quân (Sử kí);
⑧ Chính, điều chính yếu, cái căn bản: 以預防爲主 Dự phòng là chính; 敘事之工者,以簡要爲主 Người giỏi kể chuyện thì ngắn gọn là điều chính yếu (là căn bản) (Lưu Tri Cơ: Sử thông); 提轄坐了主位 Đề Hạt đã ngồi vào vị trí chính (Thủy hử truyện);
⑩ Người: 事主 (Người) đương sự; 買主 Người mua;
⑪ Thì, thuộc về, cho biết trước về, chủ về việc: 早霞主雨, 晚霞主晴 Mống vàng thì nắng, mống trắng thì mưa;
⑫ [Zhư] (Họ) Chủ.
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đối lại với đầy tớ, người hầu. ◎ Như: "chủ bộc" 主僕 chủ và đầy tớ.
3. (Danh) Vua, đế vương. ◎ Như: "quân chủ" 君主 vua.
4. (Danh) Người lãnh đạo. ◎ Như: "giáo chủ" 教主 người lãnh đạo một tông giáo.
5. (Danh) Đương sự (người). ◎ Như: "khổ chủ" 苦主 người bị hại, "thất chủ" 失主 người bị mất (tiền của, đồ vật).
6. (Danh) Người có quyền trên sự, vật. ◎ Như: "trái chủ" 債主 chủ nợ, "địa chủ" 地主 chủ đất, "vật quy nguyên chủ" 物歸原主 vật trả về chủ cũ.
7. (Danh) Bài vị (thờ người chết). ◎ Như: "mộc chủ" 木主 bài vị bằng gỗ, "thần chủ" 神主 bài vị.
8. (Danh) Tiếng nói tắt của "công chúa" 公主 con gái vua. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hậu Hoằng bị dẫn kiến, đế lệnh chủ tọa bình phong hậu" 後弘被引見, 帝令主坐屏風後 (Tống Hoằng truyện 宋弘傳) Sau (Tống) Hoằng được dẫn đến gặp, vua sai công chúa ngồi sau tấm bình phong.
9. (Động) Coi giữ, phụ trách. ◎ Như: "chủ bạn" 主辦 phụ trách công việc.
10. (Động) Cầm đầu, thống trị. ◇ Sử Kí 史記: "Thái úy giáng hầu Bột bất đắc nhập quân trung chủ binh" 太尉絳侯勃不得入軍中主兵 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Quan thái úy giáng hầu (Chu) Bột không được vào trong quân để cầm đầu quân sĩ.
11. (Động) Tán đồng, chủ trương. ◎ Như: "chủ chiến" 主戰 chủ trương chiến tranh (dùng võ lực), "chủ hòa" 主和 chủ trương hòa hoãn.
12. (Động) Báo trước, ứng vào. ◎ Như: "tảo hà chủ vũ, vãn hà chủ tình" 早霞主雨, 晚霞主晴 mống vàng thì nắng, mống trắng thì mưa. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Hựu quan can tượng, Thái Bạch lâm vu Lạc Thành chi phận: chủ tướng súy thân thượng đa hung thiểu cát" 又觀乾象, 太白臨于雒城之分: 主將帥身上多凶少吉 (Đệ lục thập tam hồi) Lại xem thiên văn, thấy sao Thái Bạch lâm vào địa phận Lạc Thành, ứng vào mệnh tướng súy, dữ nhiều lành ít.
13. (Tính) Chính, quan trọng nhất. ◎ Như: "chủ tướng" 主將, "chủ súy" 主帥. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đề Hạt tọa liễu chủ vị, Lí Trung đối tịch, Sử Tiến hạ thủ tọa liễu" 提轄坐了主位, 李忠對席, 史進下首坐了 (Đệ tam hồi) Đề Hạt ngồi chỗ chính, Lí Trung ngồi đối diện, Sử Tiến ngồi thứ.
14. (Tính) Tự mình, do mình. ◎ Như: "chủ quan" 主觀 quan điểm riêng, "chủ kiến" 主見 ý kiến riêng, ý kiến của mình.
Từ điển Thiều Chửu
② Người chủ, kẻ giữ quyền nhất nhà gọi là chủ 主.
③ Người có quyền về sự gì, như quyền lập pháp ở cả trong tay một ông vua gọi là quân chủ quốc 君主國, quyền ở cả nghị hội gọi là dân chủ quốc 民主國.
④ Kẻ có quyền có của ấy cũng gọi là chủ, như điền chủ 田主 chủ ruộng, vật chủ 物主 chủ đồ, v.v.
⑤ Ý chuyên chủ về cái gì cũng gọi là chủ, như chủ trương 主張, chủ ý 主意, v.v.
⑥ Chủ là một tiếng phân biệt mình với người trong khi giao tế, phàm sự gì mình khởi lên thì mình là chủ nhân 主人, mà mọi người là khách 客.
⑦ Con gái vua gọi là chủ, con gái vua đi lấy chồng, do quan tam công chủ hòa, nên gọi là công chủ 公主 (Ta quen gọi là công chúa).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vua: 將在外,主令有所不受,以便國家 Đại tướng ở ngoài trận, có khi không chấp nhận lệnh vua, là vì lợi ích của quốc gia (Sử kí: Ngụy Công tử liệt truyện);
③ Đại phu (thời Xuân thu, Chiến quốc): 主以不賄聞于諸侯 Ngụy Hiến Tử vì không chịu nhận của đút lót mà vang danh trong các nước chư hầu (Tả truyện: Chiêu công nhị thập bát niên);
④ Công chúa (con gái vua, nói tắt): 弘被引見,帝令主坐屏風後 Hoằng được đưa đến gặp, nhà vua ra lệnh cho công chúa ngồi sau tấm bình phong (Hậu Hán thư);
⑤ Bài vị thờ người chết: 于醜,作僖公主 Đến năm Đinh Sửu, làm bài vị cho Hi công (Xuân thu: Văn công nhị niên);
⑥ Chủ trương, quyết định: 婚姻自主 Tự mình quyết định việc hôn nhân; 力主變法 Cực lực chủ trương biến pháp (cải cách) (Lương Khải Siêu);
⑦ Coi giữ, phụ trách, chủ trì: 是可欺死者,而不能欺主讞者 Như thế chỉ có thể lừa bịp người chết, chứ không thể lừa bịp người chủ trì việc xét xử được (Phương Bao: Ngục trung tạp kí); 勃不得入軍中主丘 Chu Bột không được vào trong quân coi (phụ trách) việc quân (Sử kí);
⑧ Chính, điều chính yếu, cái căn bản: 以預防爲主 Dự phòng là chính; 敘事之工者,以簡要爲主 Người giỏi kể chuyện thì ngắn gọn là điều chính yếu (là căn bản) (Lưu Tri Cơ: Sử thông); 提轄坐了主位 Đề Hạt đã ngồi vào vị trí chính (Thủy hử truyện);
⑩ Người: 事主 (Người) đương sự; 買主 Người mua;
⑪ Thì, thuộc về, cho biết trước về, chủ về việc: 早霞主雨, 晚霞主晴 Mống vàng thì nắng, mống trắng thì mưa;
⑫ [Zhư] (Họ) Chủ.
Từ ghép 126
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Khôn, sáng trí, lanh lẹ, mẫn tiệp. ◎ Như: "tuệ căn" 慧根 sinh ra đã có tính sáng láng hơn người, "thông tuệ" 聰慧 thông minh, sáng trí.
3. § Ghi chú: Nguyên đọc là "huệ".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Khôn, sáng trí, lanh lẹ, mẫn tiệp. ◎ Như: "tuệ căn" 慧根 sinh ra đã có tính sáng láng hơn người, "thông tuệ" 聰慧 thông minh, sáng trí.
3. § Ghi chú: Nguyên đọc là "huệ".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Tư".
3. (Động) Chờ, đợi. ◎ Như: "thiểu tư" 少胥 đợi một chút, "tư mệnh" 胥命 đợi mệnh lệnh.
4. (Động) Coi xét, thị sát. ◇ Thi Kinh 詩經: "Vu tư tư nguyên" 于胥斯原 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Coi xét cánh đồng để định chỗ cho dân ở.
5. (Phó) Lẫn nhau, hỗ tương. ◇ Thi Kinh 詩經: "Huynh đệ hôn nhân, Vô tư viễn hĩ" 兄弟昏姻, 無胥遠矣 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Anh em thân thích nội ngoại, Không nên xa cách nhau.
6. (Phó) Đều. ◎ Như: "tư khả" 胥可 đều khá. ◇ Thi Kinh 詩經: "Nhĩ chi giáo hĩ, Dân tư hiệu hĩ" 爾之教矣, 民胥傚矣 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Ngài dạy bảo thế nào, Thì dân đều bắt chước theo như vậy.
7. (Trợ) Đặt cuối câu: biểu thị ngữ khí. ◇ Thi Kinh 詩經: "Quân tử lạc tư, Vạn bang chi bình" 君子樂胥, 萬邦之屏 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 桑扈) Chư hầu vui mừng thay, (Vì) muôn nước được sự che chở.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðợi, như thiểu tư 少胥 đợi một chút, tư mệnh 胥命 đợi mệnh lệnh, v.v.
③ Cùng coi, dò xét, như vu tư tư nguyên 于胥斯原 (Thi Kinh 詩經) cùng coi cánh đồng để định chỗ cho dân ở.
④ Thứ nhân làm quan gọi là tư. Ðời sau gọi thơ lại là tư lại 胥吏 là bởi đó (tức ta gọi là nhà tơ).
⑤ Giúp.
⑥ Sơ, xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quan lại nhỏ (cấp thấp): 里胥猾黠 Viên quan nhỏ trong làng rất giảo hoạt gian trá (Liêu trai chí dị: Xúc chức). 【胥 吏】tư lại [xulì] (văn) Quan chức nhỏ;
③ Đợi: 少胥 Đợi một chút; 胥命 Đợi mệnh lệnh; 胥令而動者也 Đợi (chờ) lệnh mà làm (Quản tử);
④ Cùng coi, dò xét: 于胥斯原 Cùng coi cánh đồng (để định chỗ dân ở) (Thi Kinh);
⑤ Lẫn nhau: 兄 弟昏姻,無胥遠矣 Anh em là chỗ ruột rà, không nên xa (sơ) nhau (Thi Kinh: Tiểu nhã, Giác cung);
⑥ Người ấy, ông ấy (dùng như đại từ): 盤庚之遷,胥怨者民也 Vua Bàn Canh dời đô, những kẻ oán hận ông ấy lại là dân chúng (Vương An Thạch: Đáp Tư mã Gián nghị thư);
⑦ Trợ từ dùng cuối câu cảm thán, biểu thị sự tán tụng: 君子樂胥,受天之祐 Quân tử vui thay, được phúc của trời (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tang hỗ);
⑧ [Xu] (Họ) Tư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sân. § Chỗ đất trống trước thềm nhà. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Vô ngôn độc đối đình tiền trúc" 無言獨對庭前竹 (Kí hữu 寄友) Một mình không nói, trước khóm trúc ngoài sân. Quách Tấn dịch thơ: Lặng lẽ bên sân lòng đối trúc.
3. (Danh) Phiếm chỉ chỗ rộng rãi. ◎ Như: "đại đình quảng chúng" 大庭廣眾.
4. (Danh) Sở quan, quan thự. § Chỗ quan lại làm việc.
5. (Danh) Tòa án. § Nơi xét xử án kiện tố tụng. ◎ Như: "pháp đình" 法庭 tòa án, "dân sự đình" 民事庭 tòa án dân sự, "khai đình" 開庭 khai mạc phiên tòa.
6. (Danh) Bộ trán. § Thuật ngữ tướng số hoặc thầy thuốc. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Khán na tiểu tư thì, sanh đắc thiên đình cao tủng, địa giác phương viên, lưỡng nhĩ thùy châu, thị cá bất phàm chi tướng" 看那小廝時, 生得天庭高聳, 地角方圓, 兩耳垂珠, 是個不凡之相 (Quyển nhị bát).
7. (Danh) Triều đình, cung đình. § Thông "đình" 廷.
8. (Danh) Ngày xưa gọi vùng sát biên giới của các dân tộc thiểu số là "đình" 庭. § Thông "đình" 廷. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Biên đình lưu huyết thành hải thủy" 邊庭流血成海水 (Binh xa hành 兵車行).
9. (Tính) Thẳng. § Thông "đĩnh" 挺. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kí đình thả thạc" 既庭且碩 (Tiểu nhã 小雅, Đại điền 大田) (Cây) đã thẳng mà lại to.
10. Một âm là "thính". (Tính) ◎ Như: "kính thính" 逕庭 xa lắc, cách nhau rất xa. § Tục gọi những sự khác nhau là "đại tương kính thính" 大相逕庭.
Từ điển Thiều Chửu
② Chỗ quan làm việc gọi là phủ đình 府庭.
③ Thẳng tuột.
④ Một âm là thính. Kính thính 逕庭 xa lắc. Tục gọi nhũng sự khác nhau là đại tương kính thính 大相逕庭.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sân. § Chỗ đất trống trước thềm nhà. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Vô ngôn độc đối đình tiền trúc" 無言獨對庭前竹 (Kí hữu 寄友) Một mình không nói, trước khóm trúc ngoài sân. Quách Tấn dịch thơ: Lặng lẽ bên sân lòng đối trúc.
3. (Danh) Phiếm chỉ chỗ rộng rãi. ◎ Như: "đại đình quảng chúng" 大庭廣眾.
4. (Danh) Sở quan, quan thự. § Chỗ quan lại làm việc.
5. (Danh) Tòa án. § Nơi xét xử án kiện tố tụng. ◎ Như: "pháp đình" 法庭 tòa án, "dân sự đình" 民事庭 tòa án dân sự, "khai đình" 開庭 khai mạc phiên tòa.
6. (Danh) Bộ trán. § Thuật ngữ tướng số hoặc thầy thuốc. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Khán na tiểu tư thì, sanh đắc thiên đình cao tủng, địa giác phương viên, lưỡng nhĩ thùy châu, thị cá bất phàm chi tướng" 看那小廝時, 生得天庭高聳, 地角方圓, 兩耳垂珠, 是個不凡之相 (Quyển nhị bát).
7. (Danh) Triều đình, cung đình. § Thông "đình" 廷.
8. (Danh) Ngày xưa gọi vùng sát biên giới của các dân tộc thiểu số là "đình" 庭. § Thông "đình" 廷. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Biên đình lưu huyết thành hải thủy" 邊庭流血成海水 (Binh xa hành 兵車行).
9. (Tính) Thẳng. § Thông "đĩnh" 挺. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kí đình thả thạc" 既庭且碩 (Tiểu nhã 小雅, Đại điền 大田) (Cây) đã thẳng mà lại to.
10. Một âm là "thính". (Tính) ◎ Như: "kính thính" 逕庭 xa lắc, cách nhau rất xa. § Tục gọi những sự khác nhau là "đại tương kính thính" 大相逕庭.
Từ điển Thiều Chửu
② Chỗ quan làm việc gọi là phủ đình 府庭.
③ Thẳng tuột.
④ Một âm là thính. Kính thính 逕庭 xa lắc. Tục gọi nhũng sự khác nhau là đại tương kính thính 大相逕庭.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhà: 庭前 Trước cửa nhà;
③ Tòa án: 民庭 Tòa án dân sự; 開庭 Mở phiên tòa;
④ (văn) Triều đình, cung đình (dùng như 廷, bộ 廴);
⑤ (văn) Thẳng tuột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 26
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.