Từ điển trích dẫn
2. Bàn luận ra sức thuyết phục. ◇ Ba Kim 巴金: "(Khắc Minh) hựu hùng biện địa khuyến dụ liễu nhất phiên, dã một hữu dụng" (克明)又雄辯地勸誘了一番, 也沒有用 (Gia 家, Tam nhất).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ người mình yêu ngày trước. ◇ Giải Phưởng 解昉: "Thanh san lục thủy, cổ kim trường tại, duy hữu cựu hoan hà xử?" 青山淥水, 古今長在, 惟有舊歡何處 (Vĩnh ngộ nhạc 永遇樂, Từ 詞).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Giúp đỡ cho được hoàn thành. ◇ Ngụy thư 魏書: "Thiết duy thánh chủ hữu tác, minh hiền tán thành, quang quốc ninh dân, quyết dụng vi đại" 竊惟聖主有作, 明賢贊成, 光國寧民, 厥用為大 (Đậu Viện truyện 竇瑗傳).
3. ☆ Tương tự: "phụ họa" 附和. ★ Tương phản: "phản đối" 反對.
Từ điển trích dẫn
2. Đủ các thứ loại, các thức các dạng. ◇ Quan tràng hiện hình kí 官場現形記: "Thuyền đầu thượng, thuyền vĩ ba thượng, thống thông sáp trước ngũ sắc kì tử, dã hữu họa bát quái đích, dã hữu họa nhất điều long đích, ngũ nhan lục sắc, ánh tại thủy lí, trước thật diệu nhãn" 船頭上, 船尾巴上, 統通插著五色旗子, 也有畫八卦的, 也有畫一條龍的, 五顏六色, 映在水裡, 著實耀眼 (Đệ nhất tứ hồi).
Từ điển trích dẫn
2. Phóng túng, hào sảng.
Từ điển trích dẫn
2. Trừ bỏ. ◇ Chương Bỉnh Lân 章炳麟: "Ô hô! Dư duy Chi Na tứ bách triệu nhân, nhi chấn loát thị sỉ giả, ức bất doanh nhất" 烏虖! 余惟支那四百兆人, 而振刷是恥者, 億不盈一 (Cầu thư 訄書, Giải biện phát 解辮髮).
3. Hưng khởi, phấn phát, chấn tác. ◇ Tống sử 宋史: "Nhất niệm chấn toát, do năng chuyển nhược vi cường" 一念振刷, 猶能轉弱為強 (Mã Thiên Kí truyện 馬天驥傳).
Từ điển trích dẫn
2. Đi trước dẫn đầu nêu cao thanh thế. ◇ Đường Chân 唐甄: "Thiên hạ chi sĩ văn chi, ích cao kì nghĩa, mạc bất cổ hành nhi vãng, nguyện vi chi kế dã" 天下之士聞之, 益高其義, 莫不鼓行而往, 願為之繼也 (Tiềm thư 潛書, Khứ danh 去名).
3. Thịnh hành. ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Thủy dĩ chương cú chấn khởi ư Khai Nguyên trung, dữ Vương Duy, Thôi Hạo bỉ kiên tương thủ, cổ hành ư thì" 始以章句振起於開元中, 與王維, 崔顥 比肩驤首,鼓行於時 (Đường cố thượng thư chủ khách viên ngoại lang lô công tập kỉ 唐故尚書主客員外郎盧公集紀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.