phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "tích". (Danh) Ma chết gọi là "tích" 聻. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhân tử vi quỷ, quỷ tử vi tích. quỷ chi úy tích, do nhân chi úy quỷ dã" 人死為鬼, 鬼死為聻. 鬼之畏聻, 猶人之畏鬼也 (Chương A Đoan 章阿端) Người chết thành ma, ma chết thành tích. Ma sợ tích, cũng như người sợ ma vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "tích". (Danh) Ma chết gọi là "tích" 聻. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhân tử vi quỷ, quỷ tử vi tích. quỷ chi úy tích, do nhân chi úy quỷ dã" 人死為鬼, 鬼死為聻. 鬼之畏聻, 猶人之畏鬼也 (Chương A Đoan 章阿端) Người chết thành ma, ma chết thành tích. Ma sợ tích, cũng như người sợ ma vậy.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Uống. ◎ Như: "ẩm tửu" 飲酒 uống rượu, "ẩm thủy" 飲水 uống nước. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Ẩm thủy phạn sơ tùy phận túc" 飲水飯蔬隨分足 (Côn sơn ca 崑山歌) Uống nước ăn cơm rau tùy phận cũng đủ.
3. (Động) Ngậm nuốt. ◎ Như: "ẩm hận" 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
4. Một âm là "ấm". (Động) Cho uống. ◎ Như: "ấm chi dĩ tửu" 飲之以酒 cho uống rượu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nước uống
3. thuốc nước
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Uống. ◎ Như: "ẩm tửu" 飲酒 uống rượu, "ẩm thủy" 飲水 uống nước. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Ẩm thủy phạn sơ tùy phận túc" 飲水飯蔬隨分足 (Côn sơn ca 崑山歌) Uống nước ăn cơm rau tùy phận cũng đủ.
3. (Động) Ngậm nuốt. ◎ Như: "ẩm hận" 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
4. Một âm là "ấm". (Động) Cho uống. ◎ Như: "ấm chi dĩ tửu" 飲之以酒 cho uống rượu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đồ uống: 冷飲 Đồ uống lạnh, đồ giải khát;
③ Nuốt, ngậm, ôm: 飲恨 Nuốt hận, ôm hận. Xem 飲 [yìn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 43
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ áo. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phụng Thư, Bình Nhi đẳng đô mang dữ Thám Xuân lí quần chỉnh mệ, khẩu nội hát trứ Vương Thiện Bảo gia đích thuyết..." 鳳姐, 平兒等都忙與探春理裙整袂, 口內喝着王善保家的說... (Đệ thất thập tứ hồi) Phượng Thư, Bình Nhi vội sửa lại xiêm áo cho Thám Xuân, miệng vừa la mắng vợ Vương Thiện Bảo...
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ áo. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phụng Thư, Bình Nhi đẳng đô mang dữ Thám Xuân lí quần chỉnh mệ, khẩu nội hát trứ Vương Thiện Bảo gia đích thuyết..." 鳳姐, 平兒等都忙與探春理裙整袂, 口內喝着王善保家的說... (Đệ thất thập tứ hồi) Phượng Thư, Bình Nhi vội sửa lại xiêm áo cho Thám Xuân, miệng vừa la mắng vợ Vương Thiện Bảo...
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bán
3. mua
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bán. ◇ Luận Ngữ 論語: "Cầu thiện giá nhi cô chư" 求善賈而沽諸 (Tử Hãn 子罕) Cầu giá đắt mà bán chăng.
3. (Động) Mua. ◇ Luận Ngữ 論語: "Cô tửu thị bô bất thực" 沽酒市脯不食 (Hương đảng 鄉黨) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.
4. (Động) Mưu lấy, mua chuộc. ◎ Như: "cô danh điếu dự" 沽名釣譽 mua danh vọng chuộc tiếng khen.
5. Một âm là "cổ". (Danh) Người bán rượu. ◎ Như: "đồ cổ" 屠沽 kẻ bán thịt bán rượu.
6. (Tính) Xấu, thô. ◎ Như: "công cô" 功沽 tốt xấu, tinh thô, ưu liệt.
7. (Tính) Sơ sài, giản lược. ◇ Lễ Kí 禮記: "Đỗ Kiều chi mẫu tang, cung trung vô tướng, dĩ vi cô dã" 杜橋之母喪, 宮中無相, 以為沽也 (Đàn cung thượng 檀弓上) Lễ tang của ông Đỗ Kiều, trong cung không giúp, làm sơ sài vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Bán, như cầu thiện giá nhi cô chư 求善賈而沽諸 (Luận Ngữ 論語) cầu giá đắt mà bán chăng.
③ Mua, như cô tửu thị bô bất thực 沽酒市脯不食 (Luận Ngữ 論語) rượu mua nem mua không ăn.
④ Một âm là cổ. Người bán rượu, như đồ cổ 屠沽 bọn tiểu nhân bán thịt bán rượu.
⑤ Vật xấu xí.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bán: 待價而沽 Chờ được giá mới bán; 求善價而沽諸? Cầu giá đắt mà bán nó chăng? (Luận ngữ);
③ [Gu] Sông Cô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bán. ◇ Luận Ngữ 論語: "Cầu thiện giá nhi cô chư" 求善賈而沽諸 (Tử Hãn 子罕) Cầu giá đắt mà bán chăng.
3. (Động) Mua. ◇ Luận Ngữ 論語: "Cô tửu thị bô bất thực" 沽酒市脯不食 (Hương đảng 鄉黨) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.
4. (Động) Mưu lấy, mua chuộc. ◎ Như: "cô danh điếu dự" 沽名釣譽 mua danh vọng chuộc tiếng khen.
5. Một âm là "cổ". (Danh) Người bán rượu. ◎ Như: "đồ cổ" 屠沽 kẻ bán thịt bán rượu.
6. (Tính) Xấu, thô. ◎ Như: "công cô" 功沽 tốt xấu, tinh thô, ưu liệt.
7. (Tính) Sơ sài, giản lược. ◇ Lễ Kí 禮記: "Đỗ Kiều chi mẫu tang, cung trung vô tướng, dĩ vi cô dã" 杜橋之母喪, 宮中無相, 以為沽也 (Đàn cung thượng 檀弓上) Lễ tang của ông Đỗ Kiều, trong cung không giúp, làm sơ sài vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Bán, như cầu thiện giá nhi cô chư 求善賈而沽諸 (Luận Ngữ 論語) cầu giá đắt mà bán chăng.
③ Mua, như cô tửu thị bô bất thực 沽酒市脯不食 (Luận Ngữ 論語) rượu mua nem mua không ăn.
④ Một âm là cổ. Người bán rượu, như đồ cổ 屠沽 bọn tiểu nhân bán thịt bán rượu.
⑤ Vật xấu xí.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. gài, giắt
3. cài, tra
4. len vào, chen vào, nhúng vào
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xen vào, lách vào, nhúng vào. ◎ Như: "sáp túc bất hạ" 插足不下 chen chân không lọt.
3. (Động) Trồng, cấy. ◎ Như: "sáp ương" 插秧 cấy.
4. (Danh) Cái mai, cái cuốc. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Hạ sáp dương ngôn tử tiện mai" 荷插揚言死便埋 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) Vác cuốc rêu rao "chết đâu chôn đó".
5. § Ghi chú: Cũng đọc là "tráp".
Từ điển Thiều Chửu
② Trồng, cấy.
③ Cái mai, cũng đọc là chữ tráp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhúng vào, len vào, chen vào, xen vào, chõ vào: 你一插手事情更壞 Anh nhúng tay vào càng thêm hỏng việc; 插足不下 Chen chân không lọt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. gài, giắt
3. cài, tra
4. len vào, chen vào, nhúng vào
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhúng vào, len vào, chen vào, xen vào, chõ vào: 你一插手事情更壞 Anh nhúng tay vào càng thêm hỏng việc; 插足不下 Chen chân không lọt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xen vào, lách vào, nhúng vào. ◎ Như: "sáp túc bất hạ" 插足不下 chen chân không lọt.
3. (Động) Trồng, cấy. ◎ Như: "sáp ương" 插秧 cấy.
4. (Danh) Cái mai, cái cuốc. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Hạ sáp dương ngôn tử tiện mai" 荷插揚言死便埋 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) Vác cuốc rêu rao "chết đâu chôn đó".
5. § Ghi chú: Cũng đọc là "tráp".
Từ điển Thiều Chửu
② Trồng, cấy.
③ Cái mai, cũng đọc là chữ tráp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhúng vào, len vào, chen vào, xen vào, chõ vào: 你一插手事情更壞 Anh nhúng tay vào càng thêm hỏng việc; 插足不下 Chen chân không lọt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. to, lớn
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lớn, to.
3. (Danh) Lời nói khoe khoang, lời khoa đại.
4. (Thán) § Cũng như "hu" 吁.
5. Một âm là "hủ". (Tính) "Hủ hủ" 訏訏 rộng lớn, mênh mông. ◇ Thi Kinh 詩經: "Xuyên trạch hủ hủ" 川澤訏訏 (Đại nhã 大雅, Hàn dịch 韓奕) Sông hồ mênh mông.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thở dài;
③ To, lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. to, lớn
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lớn, to.
3. (Danh) Lời nói khoe khoang, lời khoa đại.
4. (Thán) § Cũng như "hu" 吁.
5. Một âm là "hủ". (Tính) "Hủ hủ" 訏訏 rộng lớn, mênh mông. ◇ Thi Kinh 詩經: "Xuyên trạch hủ hủ" 川澤訏訏 (Đại nhã 大雅, Hàn dịch 韓奕) Sông hồ mênh mông.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phơi khô, hong khô. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị" 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.
3. § Giản thể của chữ 臘.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thức ăn muối (vào tháng chạp) hong khô, thịt cá ướp muối; 臘肉 Thịt muối hong khô; 臘魚 Cá muối hong khô;
③ Tuổi tu hành của nhà sư;
④ (văn) Mũi nhọn;
⑤ [Là] (Họ) Lạp.
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thịt khô. Xem 臘 [là].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "Thích-già" 釋迦.
3. (Danh) § Xem "Già-lam" 迦藍.
Từ điển Thiều Chửu
② Già Lam 迦監 chùa, nhà của sư ở.
③ Già La 迦羅 tách một cái lòng của người thành trăm phần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "Thích-già" 釋迦.
3. (Danh) § Xem "Già-lam" 迦藍.
Từ điển Thiều Chửu
② Già Lam 迦監 chùa, nhà của sư ở.
③ Già La 迦羅 tách một cái lòng của người thành trăm phần.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.