Từ điển trích dẫn
2. An bài, chuẩn bị. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Na nhất can tù phạm, sơ thì kiến ngục trung khoan túng, dĩ tự khởi tâm việt lao; nội trung hữu ki cá hữu kiến thức đích, mật địa giáo đối phó ta lợi khí ám tàng tại thân biên" 那一干囚犯, 初時見獄中寬縱, 已自起心越牢; 內中有幾個有見識的, 密地教對付些利器暗藏在身邊 (Quyển nhị thập).
3. Phối hợp, thất phối, đôi lứa, vợ chồng. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Đa tắc thị thiên sinh phận phúc, hựu ngộ trứ nhân duyên đối phó, thành tựu liễu lân chỉ quan thư" 多則是天生分福, 又遇著姻緣對付, 成就了麟趾關雎 (Bão trang hạp 抱妝盒, Đệ tứ chiết).
4. Liệu tính, mưu toán.
5. Tạm được, tàm tạm, tương tựu. ◎ Như: "giá y phục tuy bất đại hảo khán, đãn vi liễu ngự hàn nhĩ tựu đối phó trước xuyên ba" 這衣服雖不大好看, 但為了禦寒你就對付著穿吧.
6. Chiết ma, giày vò. ◇ Triệu Quân Tường 趙君祥: "Thụ liệt sầu vi, sơn bài sầu trận, kỉ bàn nhi đối phó li nhân" 樹列愁幃, 山排愁陣, 幾般兒對付離人 (Tân thủy lệnh 新水令, Khuê tình 閨情, Khúc 曲).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Người đưa ra kế hoạch, mưu sách. ◇ Hạo Nhiên 浩然: "Nhất cá hồ lí hồ đồ đích lão đầu tử, đương thập ma tham mưu!" 一個糊裏糊塗的老頭子, 當什麼參謀 (Diễm dương thiên 艷陽天, Đệ lục tam chương).
3. Tên chức quan. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Phiền Phó Xạ trạch, dĩ Tương Dương binh chiến Hoài Tây, công dĩ tham mưu lưu phủ, năng nhậm hậu sự" 樊仆射澤, 以襄陽兵戰淮西, 公以參謀留府, 能任後事 (Trịnh công thần đạo bi văn 鄭公神道碑文).
4. Tên chức vụ trong quân đội. ◇ Ba Kim 巴金: "Niên thanh đích tham mưu thân xuất đầu lai, đại thanh khiếu: Giáo đạo viên, điện thoại!" 年青的參謀伸出頭來, 大聲叫: 教導員, 電話 (Kí Lật Học Phúc đồng chí 記栗學福同志).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ người hoặc tổ chức, chỉ vì hư danh, không có chủ trương nhất định, ai nói sao nghe vậy, cam chịu người khác sai khiến, thao túng. ◇ Chu Tử toàn thư 朱子全書: "Kim ư cổ nhân sở dĩ hạ học chi tự, tắc dĩ vi cận ư quỷ lỗi nhi bỉ yếm chi" 今於古人所以下學之序, 則以為近於傀儡而鄙厭之 (Quyển nhất, Học nhất 學一, Tổng luận vi học chi phương 總論為學之方).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Bạc nhược, không có chí khí. ◇ Trương Cư Chánh 張居正: "Dĩ trí tâm huyết háo tổn, cân lực hôi đồi, ngoại nhược miễn cưỡng chi trì, trung thật suy bại dĩ thậm" 以致心血耗損, 筋力虺隤, 外若勉強支持, 中實衰憊已甚 (Tái khất hưu trí sớ 再乞休致疏).
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ chính sách mới. ◇ Chương Bỉnh Lân 章炳麟: "Thế đồ kiến Ưởng sơ chính chi khốc liệt, nhi bất khảo kì hậu chi thành hiệu" 世徒見鞅初政之酷烈, 而不考其後之成效 (Thương Ưởng 商鞅).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Kiến tạo, làm thành. § Dùng nhân công chế biến nguyên liệu trở thành vật phẩm. ◇ Hoàng Trung Hoàng 黃中黃: "Duy thổ địa giả, phi nhân lực sở cấu tạo, nhi thiên chi phú dữ vạn dân giả dã" 惟土地者, 非人力所構造, 而天之賦與萬民者也 (Tôn Dật Tiên 孫逸仙).
3. Kết cấu của sự vật. ◎ Như: "nhân thể đích cấu tạo phi thường vi diệu phức tạp" 人體的構造非常微妙複雜.
4. Sáng tạo theo tưởng tượng. ◇ Hồ Thích 胡適: "Giá chủng tả pháp, khả kiến đương thì đích hí khúc gia tự thuật Lương San Bạc hảo hán đích sự tích, đại khả tùy ý cấu tạo" 這種寫法, 可見當時的戲曲家敘述 梁山泊 好漢的事跡, 大可隨意構造 (Thủy hử truyện khảo chứng 水滸傳考證, Tam 三).
5. Niết tạo, đặt điều. ◇ Thiệu Bác 邵博: "Cấu tạo vô căn chi ngữ, dĩ vi báng nghị" 構造無根之語, 以為謗議 (Văn kiến hậu lục 聞見後錄, Quyển nhị) Bịa đặt những lời nói vô căn cứ, để mà gièm pha hủy báng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.