phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. khe khẽ, se sẽ
3. chim kêu ríu rít
4. vâng, dạ
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
②【喳喳】tra tra [chacha] Sè sẽ, khe khẽ, khẽ: 打喳喳 Nói sè sẽ, nói khẽ. Xem 喳 [zha].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. làm nhục
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. § Thông "lục" 僇.
3. (Động) Hợp lại, chung sức. ◎ Như: "lục lực" 戮力 cùng chung sức. ◇ Sử Kí 史記: "Thần dữ Tướng quân lục lực nhi công Tần" 臣與將軍戮力而攻秦 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Thần cùng với Tướng quân chung sức đánh Tần.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhục, nguyên là chữ lục 僇. Chung sức. Như lục lực 戮力 cùng chung sức vào.
④ Làm nhục.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chung, chung sức, hợp: 戮力同心 Đồng tâm hợp lực;
③ Nhục, làm nhục (dùng như 憀, bộ 忄).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nhọc nhằn, lao khổ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Ai ai phụ mẫu, Sanh ngã lao tụy" 哀哀父母, 生我勞瘁 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Thương thay cha mẹ, Sinh ta nhọc nhằn.
3. (Tính) Gầy yếu, tiều tụy. ◇ Liêu sử 遼史: "Kim hình dong hủy tụy, khủng bệ hạ kiến nhi động tâm" 今形容毀瘁, 恐陛下見而動心 (Tiêu Hợp Trác truyện 蕭合卓傳) Nay hình dung tàn phá tiều tụy, sợ bệ hạ trông thấy mà xúc động trong lòng.
4. (Động) Lao khổ thành bệnh. ◇ Thi Kinh 詩經: "Duy cung thị tụy" 維躬是瘁 (Tiểu nhã 小雅, Vũ vô chánh 雨無正) Chỉ là thân mình sẽ bị nhọc nhằn sinh bệnh.
5. (Động) Đau thương, bi thống. ◇ Tống Ngọc 宋玉: "Đăng cao viễn vọng, sử nhân tâm tụy" 登高遠望, 使人心瘁 (Cao đường phú 高唐賦) Lên cao nhìn ra xa, khiến cho lòng người đau thương.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. can gián
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nghiệm thực, làm chứng (dùng bằng cớ, sự thật làm cho sáng tỏ hay đoán định). ◎ Như: "chứng minh" 證明, "chứng thật" 證實.
3. (Danh) Bằng cớ. ◎ Như: "kiến chứng" 見證, "chứng cứ" 證據.
4. (Danh) Giấy tờ, thẻ để xác nhận. ◎ Như: "đình xa chứng" 停車證 giấy chứng đậu xe, "tá thư chứng" 借書證 tờ chứng vay tiền.
5. (Danh) Chứng bệnh. § Thông "chứng" 症.
Từ điển Thiều Chửu
② Chứng bệnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chứng minh, chứng tỏ: 證幾何題 Chứng minh đề hình học; 這足證他的話的眞假 Điều đó chứng tỏ anh ấy nói thật hay nói dối;
③ Chứng minh thư, giấy chứng, thẻ: 會員證 Giấy chứng nhận hội viên; 工作證 Thẻ công tác; 出入證 Thẻ ra vào; 存款證 Giấy chứng tiền gởi; 公司注册證 Giấy chứng đăng kí công ty; 土地所有證 Giấy chứng quyền sở hữu ruộng đất; 船舶國籍證 Giấy chứng quốc tịch tàu; 股票證 Giấy chứng cổ phiếu;
④ (văn) Chứng bệnh (dùng như 症, bộ 疒).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sinh con.
3. (Động) Săn sóc, tu bổ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Lão phu tình nguyện khất nhàn dưỡng bệnh" 老夫情願乞閒養病 (Đệ thập nhất hồi) Lão phu tình nguyện cáo nhàn dưỡng bệnh.
4. (Danh) Đầy tớ gọi là "tư dưỡng" 廝養.
5. (Danh) Dưỡng khí, một nguyên chất trong hóa học (oxygen, O2).
6. (Danh) Họ "Dưỡng".
7. Một âm là "dượng". (Động) Dâng biếu. ◎ Như: "phụng dượng" 奉養 (ta nói là "phụng dưỡng"), "cung dượng" 供養 cúng dâng.
Từ điển Thiều Chửu
② Bồi bếp, đầy tớ cũng gọi là tư dưỡng 廝養.
③ Sinh con.
④ Dưỡng khí, chất dưỡng. Một nguyên chất trong hóa học (oxygène, O2), là một chất hơi không sắc không mùi, người ta nhờ có nó mới sống, lửa có nó mới cháy, là một phần kết thành ba loài động vật, thực vật, khoáng vật rất cần có vậy.
⑤ Một âm là dượng. Dưới dâng biếu người trên. Như phụng dượng 奉養 (ta nói là phụng dưỡng), cung dượng 供養 cúng dâng, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vun trồng; 養花 Trồng hoa;
③ Sinh, đẻ: 她養了一男一女 Chị ấy sinh được một trai một gái;
④ Nuôi (người ngoài làm con): 養子 Con nuôi; 養父 Cha nuôi;
⑤ Bồi dưỡng, tu dưỡng, trau dồi, rèn luyện (trí óc, thói quen): 他從小養成了好勞動的習慣 Anh ấy từ nhỏ đã bồi dưỡng cho mình thói quen yêu lao động;
⑥ Dưỡng (bệnh), săn sóc, giữ gìn, tu bổ: 養身體 Giữ gìn sức khỏe; 養路 Tu bổ đường sá;
⑦ Dưỡng khí, oxy (dùng như 氧, bộ 氣);
⑧ (Họ) Dưỡng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 41
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sinh con.
3. (Động) Săn sóc, tu bổ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Lão phu tình nguyện khất nhàn dưỡng bệnh" 老夫情願乞閒養病 (Đệ thập nhất hồi) Lão phu tình nguyện cáo nhàn dưỡng bệnh.
4. (Danh) Đầy tớ gọi là "tư dưỡng" 廝養.
5. (Danh) Dưỡng khí, một nguyên chất trong hóa học (oxygen, O2).
6. (Danh) Họ "Dưỡng".
7. Một âm là "dượng". (Động) Dâng biếu. ◎ Như: "phụng dượng" 奉養 (ta nói là "phụng dưỡng"), "cung dượng" 供養 cúng dâng.
Từ điển Thiều Chửu
② Bồi bếp, đầy tớ cũng gọi là tư dưỡng 廝養.
③ Sinh con.
④ Dưỡng khí, chất dưỡng. Một nguyên chất trong hóa học (oxygène, O2), là một chất hơi không sắc không mùi, người ta nhờ có nó mới sống, lửa có nó mới cháy, là một phần kết thành ba loài động vật, thực vật, khoáng vật rất cần có vậy.
⑤ Một âm là dượng. Dưới dâng biếu người trên. Như phụng dượng 奉養 (ta nói là phụng dưỡng), cung dượng 供養 cúng dâng, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. mẹ chồng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mẹ hoặc phụ nữ ngang hàng với mẹ. ◇ Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: "A bà bất giá nữ, na đắc tôn nhi bão" 阿婆不嫁女, 那得孫兒抱 (Hoành xuy khúc từ ngũ 橫吹曲辭五, Chiết dương liễu chi ca nhị 折楊柳枝歌二) Mẹ ơi, không lấy chồng cho con gái, thì làm sao có cháu mà bồng.
3. (Danh) Bà (mẹ của mẹ) hoặc phụ nữ ngang hàng với bà. ◎ Như: "ngoại bà" 外婆 bà ngoại, "di bà" 姨婆 bà dì.
4. (Danh) Tục gọi mẹ chồng là "bà". ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Duy hữu na đệ thập cá tức phụ thông minh linh lị, tâm xảo chủy quai, công bà tối đông" 惟有第十個媳婦伶俐, 心巧嘴乖, 公婆最疼 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Chỉ có người con dâu thứ mười là thông minh lanh lợi, khéo léo mồm mép, bố mẹ chồng rất thương.
5. (Danh) Vợ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Vũ Đại tiến lai, hiết liễu đam nhi, tùy đáo trù hạ. Kiến lão bà song nhãn khốc đích hồng hồng đích" 武大進來, 歇了擔兒, 隨到廚下. 見老婆雙眼哭的紅紅的 (Đệ nhị thập tứ hồi) Vũ Đại vào nhà, đặt gánh rồi đi theo xuống bếp. Thấy vợ hai mắt khóc đỏ hoe.
6. (Danh) Ngày xưa gọi phụ nữ làm một nghề nào đó là "bà". ◎ Như: "môi bà" 媒婆 bà mối, "ổn bà" 穩婆 bà mụ.
Từ điển Thiều Chửu
② Bà sa 婆娑 dáng múa lòa xòa, dáng đi lại lật đật.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bà (trước đây chỉ người đàn bà trong một nghề gì): 媒婆兒 Bà mối, bà mai;
③ Mẹ chồng: 婆媳 Mẹ chồng nàng dâu;
④ 【婆娑】bà sa [pósuo] Quay tròn, đu đưa, lắc lư, lòa xòa, đưa qua đưa lại: 婆娑起舞 Múa may quay tròn; 路上樹影婆娑 Ngoài đường bóng cây đu đưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. xét tới
3. đang, còn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thăm hỏi, xét tới. ◎ Như: "tồn vấn" 存問 thăm hỏi, "tồn tuất" 存恤 an ủi, đem lòng thương xót.
3. (Động) Giữ lại. ◎ Như: "tồn nghi" 存疑 giữ lại điều còn có nghi vấn, "khử ngụy tồn chân" 去偽存真 bỏ cái giả giữ cái thật.
4. (Động) Gửi, đem gửi. ◎ Như: "kí tồn" 寄存 đem gửi, "tồn khoản" 存款 gửi tiền.
5. (Động) Nghĩ đến. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Trung tiêu khởi tọa tồn Hoàng Đình" 中宵起坐存黄庭 (Du La Phù san 游羅浮山) Nửa đêm trở dậy nghĩ đến cuốn kinh Hoàng Đình.
6. (Động) Tích trữ, dự trữ, chất chứa. ◎ Như: "tồn thực" 存糧 tích trữ lương thực.
7. (Động) Có ý, rắp tâm. ◎ Như: "tồn tâm bất lương" 存心不良 có ý định xấu, "tồn tâm nhân hậu" 存心仁厚 để lòng nhân hậu.
8. (Động) Ứ đọng, đầy ứ, đình trệ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Na Bảo Ngọc chánh khủng Đại Ngọc phạn hậu tham miên, nhất thì tồn liễu thực" 那寶玉正恐黛玉飯後貪眠, 一時存了食 (Đệ nhị thập hồi) Bảo Ngọc sợ Đại Ngọc ăn xong ham ngủ ngay, lỡ ra đầy bụng không tiêu.
9. (Danh) Họ "Tồn".
Từ điển Thiều Chửu
② Xét tới, như tồn vấn 存問 thăm hỏi, tồn tuất 存恤 xét thương.
③ Ðang, còn, như thật tồn 實存 còn thực.
④ Ðể gửi.
⑤ Chất để, như tồn tâm trung hậu 存心忠厚 để lòng trung hậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gởi: 把東西存在熟人家里 Đem đồ đi gởi nhà người quen; 存(自行)車處 Chỗ gởi xe đạp; 存款 Tiền gởi;
③ Giữ: 去僞 存眞 Bỏ cái giả giữ cái thật;
④ Còn lại: 實存 Thực tế còn lại...;
⑤ Đọng, ứ, ứ đọng, tụ lại, tích lại, đình trệ: 下水道修好,街上就不存水了 Cống chữa xong thì trên đường phố không còn đọng nước nữa;
⑥ Có, ôm ấp: 裡面存着深刻的意義 Bên trong có một ý nghĩa sâu sắc; 存着很大的希望 Ôm ấp nhiều hi vọng;
⑦ Tích trữ, chứa chất: 存糧 Tích trữ lương thực;
⑧ Để lòng vào, để tâm, quan tâm, xét tới, có ý, cố (tình, ý), rắp (tâm): 存心忠厚 Để lòng trung hậu; 存心不良 Có ý định xấu; 存問 Thăm hỏi; 存恤 Xét thương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 25
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. khuya (đêm)
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Sâu. ◎ Như: "thâm hải" 深海 biển sâu, "thâm uyên" 深淵 vực sâu.
3. (Tính) Thẳm, cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi. ◎ Như: "thâm sơn" 深山 núi thẳm, "thâm lâm" 深林 rừng sâu, "thâm cung" 深宮 cung thẳm.
4. (Tính) Sâu kín, súc tích. ◎ Như: "thâm trầm" 深沉 ý tứ kín đáo khó lường, "thâm áo" 深奧 nghĩa lí súc tích sâu xa.
5. (Tính) Sâu sắc, sâu đậm. ◎ Như: "thâm tình" 深情 tình cảm sâu đậm.
6. (Tính) Thẫm, đậm. ◎ Như: "thâm lam sắc" 深藍色 màu lam thẫm, "thâm hồng" 深紅 đỏ thẫm.
7. (Tính) Lâu. ◎ Như: "niên thâm nhật cửu" 年深日久 năm tháng lâu dài.
8. (Tính) Muộn, khuya. ◎ Như: "thâm dạ" 深夜 đêm khuya, "thâm thu" 深秋 thu muộn.
9. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Quốc phá san hà tại, Thành xuân thảo mộc thâm" 國破山河在, 城春草木深 (Xuân vọng 春望) Nước đã bị tàn phá, núi sông còn đây, Trong thành xuân cây cỏ mọc đầy.
10. (Tính) Nghiêm ngặt, khe khắt. ◎ Như: "thâm văn chu nạp" 深文周納 lấy phép luật sâu sắc mà buộc tội người. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Tần chi ngộ tướng quân, khả vị thâm hĩ. Phụ mẫu tông tộc, giai vi lục một" 秦之遇將軍, 可謂深矣. 父母宗族, 皆為戮沒 (Yên sách tam 燕策三) Tần đối với tướng quân, có thể nói là tàn nhẫn. Cha mẹ và họ hàng (tướng quân) đều bị (Tần) giết cả rồi.
11. (Phó) Rất, lắm. ◎ Như: "thâm ố" 深惡 ghét lắm, "thâm hiếu" 深好 thích lắm.
Từ điển Thiều Chửu
② Cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi đều gọi là thâm, như thâm sơn 深山 núi thẳm, thâm lâm 深林 rừng sâu, thâm cung 深宮 cung thẳm, v.v.
③ Sâu kín, như thâm trầm 深沉 ý tứ kín đáo khó lường, thâm áo 深奧 nghĩa lí súc tích sâu xa.
④ Lâu dài, như xuân thâm 春深 ngày xuân còn dài, dạ thâm 夜深 đêm trường. Phàm cái gì có công phu súc tích lâu đều gọi thâm.
⑤ Tiến thủ, như thâm nhập 深入 vào cõi đã thâm, thâm tháo 深造 tới cõi thâm thúy, v.v. Phàm cái gì suy cho đến kì cùng đều gọi là thâm.
⑥ Bắt bẻ nghiêm ngặt, như thâm văn chu nạp 深文周納 lấy cái nghĩa phép luật sâu sắc mà buộc tội người.
⑦ Tệ lắm, thâm ố 深惡 ghét lắm, thâm hiếu 深好 thích lắm, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mực sâu của nước: 這口井五米深 Giếng này sâu 5 mét;
③ Lâu dài: 年深日久 Tháng rộng ngày dài;
④ (Mức độ) sâu sắc, rất, lắm: 交情很深 Tình cảm sâu sắc; 深惡 Ghét lắm; 深好 Thích lắm; 夫人深親信我 Phu nhân rất thân tín với tôi (Sử kí: Hoài Âm hầu liệt truyện);
⑤ Thẫm, (màu) đậm: 深紅 Đỏ thẫm; 顏色太深 Màu sắc thẫm quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 31
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sợ hãi
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. ◎ Như: "hung niên" 凶年 năm mất mùa, đói kém.
3. (Tính) Xấu, không tốt lành. ◎ Như: "hung tín" 凶信 tin chẳng lành, "hung triệu" 凶兆 điềm xấu.
4. (Tính) Mạnh dữ, kịch liệt. ◎ Như: "vũ thế ngận hung" 雨勢很凶 sức mưa dữ dội.
5. (Danh) Tai họa, sự chẳng lành. ◎ Như: "xu cát tị hung" 趨吉避凶 theo lành tránh họa.
6. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. § Thông "hung" 兇.
Từ điển Thiều Chửu
② Giết người, như hung thủ 凶手 kẻ giết người, hung khí 凶器 đồ giết người.
③ Mất mùa.
④ Xấu, sự gì không tốt lành đều gọi là hung.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dữ, xấu, không may, trầm trọng, tin dữ, tin không may: 鬧得很凶 Phá quấy rất dữ; 病勢很凶 Bệnh tình trầm trọng;
③ Mất mùa: 凶年 Năm mất mùa;
④ Đáng sợ: 這傢樣子眞凶 Thằng cha này trông dễ sợ thật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một dạng khác của "đảng" 黨.
3. (Danh) "Đảng Hạng" 党項 dòng dõi của tộc "Tam Miêu" 三苗 thời xưa, còn có tên "Đảng Hạng Khương" 党項羌. Sử gọi là "Tây Hạ" 西夏.
4. Giản thể của chữ 黨.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Băng, nhóm, bè, lũ, bè đảng: 結黨營私 Gây bè kết đảng; 狐群狗黨 Bè bạn đàng điếm;
③ (văn) Kết đảng, về phe, a dua: 君子群而不黨 Người quân tử đoàn kết mà không a dua theo ai (Luận ngữ);
④ (văn) Che chở, bênh vực. 【黨同伐異】đảng đồng phạt dị [dăng tóngfáyì] Bênh vực những người cùng bè phái và công kích những người khác phái;
⑤ (văn) Họ hàng, bà con thân thuộc: 父黨 Họ hàng bên cha; 妻黨 Họ hàng bên vợ;
⑥ [Dăng] (Họ) Đảng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.