phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thuộc về phụ nữ. ◎ Như: "khổn phạm" 壼範 đàn bà đức hạnh đáng làm mẫu mực.
3. (Tính) Rộng, khoan quảng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đóng vai hề
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thuần, ròng. ◎ Như: "tịnh lợi" 淨利 lời ròng, "tịnh trọng" 淨重 trọng lượng thuần (của chất liệu, không kể những phần bao, chứa đựng bên ngoài).
3. (Tính) Lâng lâng, yên lặng. ◎ Như: "thanh tịnh" 清淨 trong sạch, yên lặng. § Ghi chú: Đạo Phật lấy "thanh tịnh" 清淨 làm cốt, cho nên đất Phật ở gọi là "tịnh độ" 淨土, chỗ tu hành gọi là "tịnh thất" 淨室. Người tu cầu được về nơi Phật ở gọi là "vãng sinh tịnh độ" 往生淨土.
4. (Động) Làm cho sạch, rửa sạch. ◎ Như: "tịnh thủ" 淨手 rửa tay.
5. (Phó) Toàn, toàn là. ◎ Như: "tịnh thị thủy" 淨是水 toàn là nước.
6. (Phó) Chỉ, chỉ có. ◎ Như: "tịnh thuyết bất cán" 淨說不幹 chỉ nói không làm.
7. (Danh) Vai tuồng trong hí kịch Trung Quốc. Tùy theo các loại nhân vật biểu diễn, như dũng mãnh, cương cường, chính trực hoặc là gian ác... mà phân biệt thành: "chánh tịnh" 正淨, "phó tịnh" 副淨, "vũ tịnh" 武淨, "mạt tịnh" 末淨.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðạo Phật lấy thanh tịnh làm cốt, cho nên đất Phật ở gọi là tịnh độ 淨土, chỗ tu hành gọi là tịnh thất 淨室, v.v. Người tu cầu được về nơi Phật ở gọi là vãng sinh tịnh độ 往生淨土. Phép tu theo phép cầu vãng sinh làm mục đích gọi là tông tịnh độ 宗淨土.
③ Ðóng vai thằng hề.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Toàn (là), chỉ: 書架上淨是科技書 Trên giá sách toàn là sách khoa học kĩ thuật; 淨說不幹 Chỉ nói không làm;
③ Thực, tịnh, ròng: 淨重 Trọng lượng thực, trọng lượng tịnh; 淨利 Lãi thực, lãi ròng;
④ Thanh tịnh, rỗng không;
⑤ (văn) Vai thằng hề (trong tuồng Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chèo thuyền
3. rửa, súc
4. làm hết sạch
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dao động. ◇ Tả truyện 左傳: "Nhập, cáo phu nhân Đặng Mạn viết: Dư tâm đãng" 入, 告夫人鄧曼曰: 余心蕩 (Trang Công tứ niên 莊公四年) (Sở Vũ Vương) vào, nói với phu nhân Đặng Mạn: Lòng ta dao động.
3. (Động) Nhú mầm, bắt đầu phát sinh, manh động. ◇ Lễ Kí 禮記: "(Trọng đông chi nguyệt) thị nguyệt dã, nhật đoản chí, âm dương tranh, chư sanh đãng" 仲冬之月是月也, 日短至, 陰陽爭, 諸生蕩 (Nguyệt lệnh 月令) Vào tháng trọng đông, ngày ngắn đến, âm dương tương tranh, các vật bắt đầu phát sinh.
4. (Động) Làm loạn, gây ra xáo trộn. ◇ Tuân Tử 荀子: "Thị cố quyền lợi bất năng khuynh dã, quần chúng bất năng di dã, thiên hạ bất năng đãng dã" 是故權利不能傾也, 群眾不能移也, 天下不能蕩也 (Khuyến học 勸學) Cho nên quyền lợi không thể nghiêng ngửa, dân chúng không dời đổi, thiên hạ không tao loạn.
5. (Động) Quét sạch, rửa sạch, dẹp yên. ◎ Như: "tảo đãng" 掃蕩 quét sạch, "đãng bình" 蕩平 dẹp yên.
6. (Động) Lêu lổng, phóng túng. ◎ Như: "du đãng" 遊蕩 phóng túng lêu lổng, "nhất cá nhân tại nhai thượng đãng lai đãng khứ" 一個人在街上蕩來蕩去 một người trên đường lêu lổng qua lại.
7. (Động) Mê hoặc, dụ hoặc. ◇ Tuân Duyệt 荀悅: "Thính ngôn trách sự, cử danh sát thật, vô hoặc trá ngụy, dĩ đãng chúng tâm" 聽言責事, 舉名察實, 無或詐偽, 以蕩眾心 (Thân giám 申鑒, Chánh thể 政體).
8. (Động) Làm tiêu tán, làm tan hoang. ◎ Như: "khuynh gia đãng sản" 傾家蕩產 phá gia bại sản.
9. (Động) Hủy hoại, làm hư hỏng. ◎ Như: "kỉ cương đãng nhiên" 紀綱蕩然 giường mối hỏng hết. § Ghi chú: Thi Kinh 詩經 có hai thiên "bản đãng" 板蕩 là thơ cảm thán nhà Chu 周 suy đồi. Cho nên nay gọi đời loạn là "trung nguyên bản đãng" 中原板蕩.
10. (Động) Khoan thứ.
11. (Tính) Mông mênh, bát ngát. ◇ Lí Bạch 李白: "Hạo đãng bất kiến để" 浩蕩不見底 (Mộng du thiên 夢遊天) Mênh mông không thấy đáy.
12. (Tính) Xa tít, mù mịt. ◇ Tuân Tử 荀子: "Đạo quá Tam Đại vị chi đãng" 道過三代謂之蕩 (Nho hiệu 儒效) Đạo trước thời Tam Đại quá xa xôi. § Việc quá xa xưa mù mịt khó tin.
13. (Tính) Bình dị, thanh thản, thảnh thơi. ◎ Như: "thản đãng" 坦蕩 thanh thản. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích" 君子坦蕩蕩, 小人長戚戚 (Thuật nhi 述而) Người quân tử thì thanh thản thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
14. (Tính) Bình đẳng, ngang hàng. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Sử thiên hạ nhân nhân quy ư nhất trí, xã hội chi nội, đãng vô cao ti, thử kì vi lí tưởng thành mĩ hĩ" 使天下人人歸於一致, 社會之內, 蕩無高卑, 此其為理想誠美矣 (Phần 墳, Văn hóa thiên chí luận 文化偏至論).
15. (Tính) Phóng túng, không biết giữ gìn. ◎ Như: "đãng tử" 蕩子 kẻ không có nghề gì, chỉ chơi lu bù, "đãng phụ" 蕩婦 đàn bà dâm dật bất chính.
16. (Danh) Chằm nước, hồ, ao. ◎ Như: "ngư đãng" 魚蕩 hồ cá, "lô hoa đãng" 蘆花蕩 chằm hoa lau.
17. (Danh) Bệnh tâm thần hoảng hốt.
18. (Danh) Họ "Đãng".
19. Một âm là "đảng". (Động) Khơi, tháo. ◇ Chu Lễ 周禮: "Dĩ phòng chỉ thủy, dĩ câu đảng thủy" 以防止水, 以溝蕩水 (Địa quan 地官, Đạo nhân 稻人) Lấy đê ngăn chặn nước, lấy ngòi khơi dẫn nước.
Từ điển Thiều Chửu
② Bình dị, than thán, thảnh thơi. Luận ngữ 論語: Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích 君子坦蕩蕩,小人長戚戚 (Thuật nhi 述而) người quân tử thì thản nhiên thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
③ Quẫy động. Như đãng tưởng 蕩槳 quẫy mái chèo, tâm đãng 心蕩 động lòng.
④ Phóng đãng, phóng túng, không biết giữ gìn gọi là đãng. Như kẻ không có nghề gì, chỉ chơi lu bù gọi là đãng tử 蕩子, đàn bà dâm dật bất chính gọi là đãng phụ 蕩婦.
⑤ Quét sạch, rửa sạch, dẹp yên giặc giã gọi là tảo đãng 掃蕩 quét sạch hay đãng bình 蕩平 dẹp yên.
⑥ Hỏng hết. Như kỉ cương đãng nhiên 紀綱蕩然 giềng mối hỏng hết. Kinh Thi 詩經 có hai thiên bản đãng 板蕩 là thơ cảm thán nhà Chu 周 suy đồi mà làm. Cho nên nay gọi gọi đời loạn là trung nguyên bản đãng 中原板蕩.
⑦ Chằm nước, hồ ao nào có lợi cá nước đều gọi là đãng.
⑧ Một âm là đảng. Khơi, tháo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lêu lổng: 游蕩 Chơi bời lêu lổng;
③ Rửa, súc: 蕩口 Súc miệng;
④ Càn, dẹp sạch, diệt sạch, làm hết sạch: 掃蕩 Càn quét, quét sạch; 傾家蕩產 Hết sạch gia tài;
⑤ Phóng túng, (phóng) đãng: 放蕩 Phóng đãng; 蕩婦 Người đàn bà phóng đãng;
⑥ Hồ: 蘆花蕩 Hồ Lư Hoa;
⑦ (văn) Mênh mông, bát ngát;
⑧ (văn) Bình dị, thảnh thơi, thanh thản: 君子坦蕩蕩 Người quân tử bằng phẳng thảnh thơi (Luận ngữ);
⑨ (văn) Quẫy, quơ động: 蕩漿 Quơ mái chèo; 心蕩 Động lòng;
⑩ (văn) Hết sạch, hỏng hết: 紀綱蕩然 Giềng mối hỏng hết;
⑪ Chằm nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dao động. ◇ Tả truyện 左傳: "Nhập, cáo phu nhân Đặng Mạn viết: Dư tâm đãng" 入, 告夫人鄧曼曰: 余心蕩 (Trang Công tứ niên 莊公四年) (Sở Vũ Vương) vào, nói với phu nhân Đặng Mạn: Lòng ta dao động.
3. (Động) Nhú mầm, bắt đầu phát sinh, manh động. ◇ Lễ Kí 禮記: "(Trọng đông chi nguyệt) thị nguyệt dã, nhật đoản chí, âm dương tranh, chư sanh đãng" 仲冬之月是月也, 日短至, 陰陽爭, 諸生蕩 (Nguyệt lệnh 月令) Vào tháng trọng đông, ngày ngắn đến, âm dương tương tranh, các vật bắt đầu phát sinh.
4. (Động) Làm loạn, gây ra xáo trộn. ◇ Tuân Tử 荀子: "Thị cố quyền lợi bất năng khuynh dã, quần chúng bất năng di dã, thiên hạ bất năng đãng dã" 是故權利不能傾也, 群眾不能移也, 天下不能蕩也 (Khuyến học 勸學) Cho nên quyền lợi không thể nghiêng ngửa, dân chúng không dời đổi, thiên hạ không tao loạn.
5. (Động) Quét sạch, rửa sạch, dẹp yên. ◎ Như: "tảo đãng" 掃蕩 quét sạch, "đãng bình" 蕩平 dẹp yên.
6. (Động) Lêu lổng, phóng túng. ◎ Như: "du đãng" 遊蕩 phóng túng lêu lổng, "nhất cá nhân tại nhai thượng đãng lai đãng khứ" 一個人在街上蕩來蕩去 một người trên đường lêu lổng qua lại.
7. (Động) Mê hoặc, dụ hoặc. ◇ Tuân Duyệt 荀悅: "Thính ngôn trách sự, cử danh sát thật, vô hoặc trá ngụy, dĩ đãng chúng tâm" 聽言責事, 舉名察實, 無或詐偽, 以蕩眾心 (Thân giám 申鑒, Chánh thể 政體).
8. (Động) Làm tiêu tán, làm tan hoang. ◎ Như: "khuynh gia đãng sản" 傾家蕩產 phá gia bại sản.
9. (Động) Hủy hoại, làm hư hỏng. ◎ Như: "kỉ cương đãng nhiên" 紀綱蕩然 giường mối hỏng hết. § Ghi chú: Thi Kinh 詩經 có hai thiên "bản đãng" 板蕩 là thơ cảm thán nhà Chu 周 suy đồi. Cho nên nay gọi đời loạn là "trung nguyên bản đãng" 中原板蕩.
10. (Động) Khoan thứ.
11. (Tính) Mông mênh, bát ngát. ◇ Lí Bạch 李白: "Hạo đãng bất kiến để" 浩蕩不見底 (Mộng du thiên 夢遊天) Mênh mông không thấy đáy.
12. (Tính) Xa tít, mù mịt. ◇ Tuân Tử 荀子: "Đạo quá Tam Đại vị chi đãng" 道過三代謂之蕩 (Nho hiệu 儒效) Đạo trước thời Tam Đại quá xa xôi. § Việc quá xa xưa mù mịt khó tin.
13. (Tính) Bình dị, thanh thản, thảnh thơi. ◎ Như: "thản đãng" 坦蕩 thanh thản. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích" 君子坦蕩蕩, 小人長戚戚 (Thuật nhi 述而) Người quân tử thì thanh thản thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
14. (Tính) Bình đẳng, ngang hàng. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Sử thiên hạ nhân nhân quy ư nhất trí, xã hội chi nội, đãng vô cao ti, thử kì vi lí tưởng thành mĩ hĩ" 使天下人人歸於一致, 社會之內, 蕩無高卑, 此其為理想誠美矣 (Phần 墳, Văn hóa thiên chí luận 文化偏至論).
15. (Tính) Phóng túng, không biết giữ gìn. ◎ Như: "đãng tử" 蕩子 kẻ không có nghề gì, chỉ chơi lu bù, "đãng phụ" 蕩婦 đàn bà dâm dật bất chính.
16. (Danh) Chằm nước, hồ, ao. ◎ Như: "ngư đãng" 魚蕩 hồ cá, "lô hoa đãng" 蘆花蕩 chằm hoa lau.
17. (Danh) Bệnh tâm thần hoảng hốt.
18. (Danh) Họ "Đãng".
19. Một âm là "đảng". (Động) Khơi, tháo. ◇ Chu Lễ 周禮: "Dĩ phòng chỉ thủy, dĩ câu đảng thủy" 以防止水, 以溝蕩水 (Địa quan 地官, Đạo nhân 稻人) Lấy đê ngăn chặn nước, lấy ngòi khơi dẫn nước.
Từ điển Thiều Chửu
② Bình dị, than thán, thảnh thơi. Luận ngữ 論語: Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích 君子坦蕩蕩,小人長戚戚 (Thuật nhi 述而) người quân tử thì thản nhiên thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
③ Quẫy động. Như đãng tưởng 蕩槳 quẫy mái chèo, tâm đãng 心蕩 động lòng.
④ Phóng đãng, phóng túng, không biết giữ gìn gọi là đãng. Như kẻ không có nghề gì, chỉ chơi lu bù gọi là đãng tử 蕩子, đàn bà dâm dật bất chính gọi là đãng phụ 蕩婦.
⑤ Quét sạch, rửa sạch, dẹp yên giặc giã gọi là tảo đãng 掃蕩 quét sạch hay đãng bình 蕩平 dẹp yên.
⑥ Hỏng hết. Như kỉ cương đãng nhiên 紀綱蕩然 giềng mối hỏng hết. Kinh Thi 詩經 có hai thiên bản đãng 板蕩 là thơ cảm thán nhà Chu 周 suy đồi mà làm. Cho nên nay gọi gọi đời loạn là trung nguyên bản đãng 中原板蕩.
⑦ Chằm nước, hồ ao nào có lợi cá nước đều gọi là đãng.
⑧ Một âm là đảng. Khơi, tháo.
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thường, bình thường. ◎ Như: "hằng sản" 恆產 của thường (nhà cửa, ruộng vườn). ◇ Trang Tử 莊子: "Thị hằng vật chi đại tình dã" 是恆物之大情也 (Đại tông sư 大宗師) Đó là cái "tình lớn" của vật thường.
3. (Danh) Quy luật, phép tắc.
4. (Danh) Luân thường.
5. (Danh) Tên một quẻ trong "Dịch Kinh" 易經, tượng trưng cho sự lâu dài, không đổi.
6. (Danh) Ý chí bền bỉ, không đổi. ◇ Luận Ngữ 論語: "Nhân nhi vô hằng, bất khả dĩ tác vu y" 人而無恆, 不可以作巫醫 (Tử Lộ 子路) Người nào không có ý chí bền bỉ (tâm tính hay thay đổi) thì không làm thầy cúng thầy thuốc được.
7. (Danh) Sông "Hằng" ở Ấn Độ. ◎ Như: "hằng hà sa số" 恆河沙數 nhiều như số cát của sông Hằng (rất nhiều).
8. (Danh) Tên núi.
9. (Danh) Họ "Hằng".
10. (Phó) Thường thường, thường hay.
11. (Phó) Từng, có lần.
12. Một âm là "cắng". (Danh) Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là "cắng".
13. (Phó) Dằng dặc, liên tục. ◇ Hán Thư 漢書: "Tiềm thần mặc kí, cắng dĩ niên tuế" 潛神默記, 恆以年歲 (Tự truyện thượng 敘傳上) Chuyên tâm lặng nhớ, liên tục năm tháng.
14. (Phó) Khắp. § Tục quen đọc là "căng".
15. § Cũng viết là "hằng" 恒.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thường, bình thường. ◎ Như: "hằng sản" 恆產 của thường (nhà cửa, ruộng vườn). ◇ Trang Tử 莊子: "Thị hằng vật chi đại tình dã" 是恆物之大情也 (Đại tông sư 大宗師) Đó là cái "tình lớn" của vật thường.
3. (Danh) Quy luật, phép tắc.
4. (Danh) Luân thường.
5. (Danh) Tên một quẻ trong "Dịch Kinh" 易經, tượng trưng cho sự lâu dài, không đổi.
6. (Danh) Ý chí bền bỉ, không đổi. ◇ Luận Ngữ 論語: "Nhân nhi vô hằng, bất khả dĩ tác vu y" 人而無恆, 不可以作巫醫 (Tử Lộ 子路) Người nào không có ý chí bền bỉ (tâm tính hay thay đổi) thì không làm thầy cúng thầy thuốc được.
7. (Danh) Sông "Hằng" ở Ấn Độ. ◎ Như: "hằng hà sa số" 恆河沙數 nhiều như số cát của sông Hằng (rất nhiều).
8. (Danh) Tên núi.
9. (Danh) Họ "Hằng".
10. (Phó) Thường thường, thường hay.
11. (Phó) Từng, có lần.
12. Một âm là "cắng". (Danh) Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là "cắng".
13. (Phó) Dằng dặc, liên tục. ◇ Hán Thư 漢書: "Tiềm thần mặc kí, cắng dĩ niên tuế" 潛神默記, 恆以年歲 (Tự truyện thượng 敘傳上) Chuyên tâm lặng nhớ, liên tục năm tháng.
14. (Phó) Khắp. § Tục quen đọc là "căng".
15. § Cũng viết là "hằng" 恒.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thường, bình thường. ◎ Như: "hằng sản" 恆產 của thường (nhà cửa, ruộng vườn). ◇ Trang Tử 莊子: "Thị hằng vật chi đại tình dã" 是恆物之大情也 (Đại tông sư 大宗師) Đó là cái "tình lớn" của vật thường.
3. (Danh) Quy luật, phép tắc.
4. (Danh) Luân thường.
5. (Danh) Tên một quẻ trong "Dịch Kinh" 易經, tượng trưng cho sự lâu dài, không đổi.
6. (Danh) Ý chí bền bỉ, không đổi. ◇ Luận Ngữ 論語: "Nhân nhi vô hằng, bất khả dĩ tác vu y" 人而無恆, 不可以作巫醫 (Tử Lộ 子路) Người nào không có ý chí bền bỉ (tâm tính hay thay đổi) thì không làm thầy cúng thầy thuốc được.
7. (Danh) Sông "Hằng" ở Ấn Độ. ◎ Như: "hằng hà sa số" 恆河沙數 nhiều như số cát của sông Hằng (rất nhiều).
8. (Danh) Tên núi.
9. (Danh) Họ "Hằng".
10. (Phó) Thường thường, thường hay.
11. (Phó) Từng, có lần.
12. Một âm là "cắng". (Danh) Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là "cắng".
13. (Phó) Dằng dặc, liên tục. ◇ Hán Thư 漢書: "Tiềm thần mặc kí, cắng dĩ niên tuế" 潛神默記, 恆以年歲 (Tự truyện thượng 敘傳上) Chuyên tâm lặng nhớ, liên tục năm tháng.
14. (Phó) Khắp. § Tục quen đọc là "căng".
15. § Cũng viết là "hằng" 恒.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thường, bình thường, thông thường: 人之恆情 Lẽ thường của con người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ chim non. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Bách điểu nhũ sồ tất" 百鳥乳雛畢 (Vãn yến 晚燕) Các chim cho chim non ăn xong.
3. (Danh) Trẻ con. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Chúng sồ lạn mạn thụy" 眾雛爛漫睡 (Bành nha hành 彭衙行) Lũ trẻ con mặc tình ngủ.
4. (Tính) Non, con, nhỏ. ◎ Như: "sồ yến" 雛燕 én non, "sồ cúc" 雛菊 cúc non.
Từ điển Thiều Chửu
② Uyên sồ 鵷雛 một loài chim như chim phượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giải trừ, cứu giúp. ◎ Như: "liệu bần" 療貧 cứu giúp người nghèo khó.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giúp đỡ, phụ trợ. ◎ Như: "hiệp trợ" 協助 trợ giúp.
3. (Động) Phục tòng.
4. (Phó) Cùng nhau, chung. ◎ Như: "hiệp nghị" 協議 cùng bàn bạc, "hiệp thương" 協商 thương thảo cùng nhau.
Từ điển Thiều Chửu
② Có ý nghĩa là giúp đỡ. Như lương thực của tỉnh khác đem đến giúp tỉnh mình gọi là hiệp hướng 協餉, giúp người chủ sự chi mọi việc gọi là hiệp lí 協理, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trợ lực, giúp đỡ.【協助】hiệp trợ [xié zhù] Giúp đỡ, trợ giúp, trợ lực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái rây (để lọc).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.