phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tước Bá
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xưng vị: (1) Bác (anh của cha). ◎ Như: "bá phụ" 伯父 bác. (2) Đàn bà gọi anh chồng là "bá". (3) Tiếng tôn xưng người đứng tuổi hoặc hơn tuổi cha mình. ◎ Như: "lão bá" 老伯.
3. (Danh) Tước "Bá". § Đời xưa đặt ra năm tước là: "Công, Hầu, Bá, Tử, Nam" 公侯伯子男.
4. (Danh) Tiếng gọi người tài giỏi về một bộ môn. ◎ Như: "thi bá" 詩伯 nhà thơ lớn, "họa bá" 畫伯 bậc họa sĩ đại tài.
5. (Danh) Minh chủ của các chư hầu. § Thông "bá" 霸, là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.
6. (Danh) Tên một tế lễ thời xưa, cúng bái "mã thần" 馬神.
7. (Danh) Họ "Bá".
8. (Động) Xưng làm bá chủ, thống lĩnh. § Thông "bá" 霸. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Văn Vương phạt Sùng, Vũ Vương phạt Trụ, Tề Hoàn nhậm chiến nhi bá thiên hạ" 文王伐崇, 武王伐紂, 齊桓任戰而伯天下 (Tần sách nhất 秦策一) Vua Văn Vương đánh Sùng (Hầu Hổ), vua Vũ Vương đánh Trụ, vua Tề Hoàn dùng chiến tranh làm bá chủ thiên hạ.
9. Một âm là "bách". (Danh) Số trăm. § Thông "bách" 百.
Từ điển Thiều Chửu
② Tước bá, đời xưa chế ra năm tước là: công hầu bá tử nam 公侯伯子男.
③ Cùng nghĩa như chữ bá 霸 là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bác (anh của cha mình).【伯父】bá phụ [bófù] Bác (anh của cha mình, hoặc người đàn ông đứng tuổi hay lớn tuổi hơn cha mình);
③ Bá, bá tước (tước thứ ba trong năm tước thời phong kiến, dưới tước hầu, trên tước tử: Công, hầu, bá, tử, nam). Xem 伯 [băi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 25
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xưng vị: (1) Bác (anh của cha). ◎ Như: "bá phụ" 伯父 bác. (2) Đàn bà gọi anh chồng là "bá". (3) Tiếng tôn xưng người đứng tuổi hoặc hơn tuổi cha mình. ◎ Như: "lão bá" 老伯.
3. (Danh) Tước "Bá". § Đời xưa đặt ra năm tước là: "Công, Hầu, Bá, Tử, Nam" 公侯伯子男.
4. (Danh) Tiếng gọi người tài giỏi về một bộ môn. ◎ Như: "thi bá" 詩伯 nhà thơ lớn, "họa bá" 畫伯 bậc họa sĩ đại tài.
5. (Danh) Minh chủ của các chư hầu. § Thông "bá" 霸, là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.
6. (Danh) Tên một tế lễ thời xưa, cúng bái "mã thần" 馬神.
7. (Danh) Họ "Bá".
8. (Động) Xưng làm bá chủ, thống lĩnh. § Thông "bá" 霸. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Văn Vương phạt Sùng, Vũ Vương phạt Trụ, Tề Hoàn nhậm chiến nhi bá thiên hạ" 文王伐崇, 武王伐紂, 齊桓任戰而伯天下 (Tần sách nhất 秦策一) Vua Văn Vương đánh Sùng (Hầu Hổ), vua Vũ Vương đánh Trụ, vua Tề Hoàn dùng chiến tranh làm bá chủ thiên hạ.
9. Một âm là "bách". (Danh) Số trăm. § Thông "bách" 百.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tuổi
3. được mùa
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tuổi. ◎ Như: "diên niên ích thọ" 延年益壽 thêm tuổi thêm thọ, "niên khinh lực tráng" 年輕力壯 tuổi trẻ sức khỏe. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Chỉ hữu nhất cá lão mẫu, niên dĩ lục tuần chi thượng" 只有一個老母, 年已六旬之上 (Đệ nhị hồi) Chỉ có một mẹ già, tuổi đã ngoài sáu mươi.
3. (Danh) Khoa thi. ◎ Như: "đồng niên" 同年 người đỗ cùng khoa, "niên nghị" 年誼 tình kết giao giữa những người cùng đỗ một khoa.
4. (Danh) Năm tháng. Phiếm chỉ thời gian.
5. (Danh) Chỉ sinh hoạt, sinh kế. ◇ Cao Minh 高明: "Ta mệnh bạc, thán niên gian, hàm tu nhẫn lệ hướng nhân tiền, do khủng công bà huyền vọng nhãn" 嗟命薄, 歎年艱, 含羞忍淚向人前, 猶恐公婆懸望眼 (Tì bà kí 琵琶記, Nghĩa thương chẩn tế 義倉賑濟).
6. (Danh) Tết, niên tiết. ◎ Như: "quá niên" 過年 ăn tết, "nghênh niên" 迎年 đón tết.
7. (Danh) Thu hoạch trong năm. ◎ Như: "phong niên" 豐年 thu hoạch trong năm tốt (năm được mùa), "niên cảnh" 年景 tình trạng mùa màng.
8. (Danh) Thời đại, thời kì, đời. ◎ Như: "Khang Hi niên gian" 康熙年間 thời Khang Hi, "bát thập niên đại" 八十年代 thời kì những năm 80.
9. (Danh) Thời (thời kì trong đời người). ◎ Như: "đồng niên" 童年 thời trẻ thơ, "thanh thiếu niên" 青少年 thời thanh thiếu niên, "tráng niên" 壯年 thời tráng niên, "lão niên" 老年 thời già cả.
10. (Danh) Tuổi thọ, số năm sống trên đời. ◇ Trang Tử 莊子: "Niên bất khả cử, thì bất khả chỉ" 年不可舉, 時不可止 (Thu thủy 秋水).
11. (Danh) Đặc chỉ trường thọ (nhiều tuổi, sống lâu). ◇ Tống Thư 宋書: "Gia thế vô niên, vong cao tổ tứ thập, tằng tổ tam thập nhị, vong tổ tứ thập thất, hạ quan tân tuế tiện tam thập ngũ, gia dĩ tật hoạn như thử, đương phục kỉ thì kiến thánh thế?" 家世無年, 亡高祖四十, 曾祖三十二, 亡祖四十七, 下官新歲便三十五, 加以疾患如此, 當復幾時見聖世? (Tạ Trang truyện 謝莊傳).
12. (Danh) Lượng từ: đơn vị tính thời gian. ◎ Như: "nhất niên hữu thập nhị cá nguyệt" 一年有十二個月 một năm có mười hai tháng.
13. (Danh) Họ "Niên".
14. (Tính) Hằng năm, mỗi năm, theo thứ tự thời gian. ◎ Như: "niên giám" 年鑑 sách ghi chép việc trong năm, thống kê hằng năm, "niên biểu" 年表 theo thứ tự thời gian, "niên sản lượng" 年產量 sản lượng hằng năm.
15. (Tính) Vào cuối năm, sang năm mới. ◎ Như: "niên cao" 年糕 bánh tết, "niên họa" 年畫 tranh tết, "bạn niên hóa" 辦年貨 buôn hàng tết.
Từ điển Thiều Chửu
② Tuổi.
③ Người đỗ cùng khoa gọi là đồng niên 同年. Hai nhà đi lại với nhau gọi là niên nghị 年誼.
④ Ðược mùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tuổi, lứa tuổi: 年過四十的人 Người đã quá bốn mươi; 她年方十八 Cô ấy mới mười lăm tuổi; 知命之年 Tuổi biết mệnh trời, tuổi năm mươi;
③ Thời, đời: 明朝末年 Cuối đời nhà Minh; 童年 Thời thơ ấu;
④ Tết: 過年 Ăn tết; 拜年 Chúc tết;
⑤ Mùa màng: 豐年 Được mùa; 荒年 Mất mùa;
⑥ [Nián] (Họ) Niên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 90
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái gậy
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rẽ, quành, quặt, xoay. ◎ Như: "hướng tả quải" 向左拐 quẹo về bên trái.
3. (Động) Đi khập khễnh. ◇ Tây du kí 西遊記: "Hầu vương túng thân khiêu khởi, quải nha quải đích tẩu liễu lưỡng biến" 猴王縱身跳起, 拐呀拐的走了兩遍 (Đệ nhất hồi) Hầu vương tung mình nhảy lên, đi khập khà khập khễnh hai lượt.
4. (Danh) Gậy chống. § Thông "quải" 枴. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giả Trân thử thì dã hữu ta bệnh chứng tại thân, nhị tắc quá ư bi thống liễu, nhân trụ cá quải, đạc liễu tiến lai" 賈珍此時也有些病症在身, 二則過於悲痛了, 因拄個拐, 踱了進來 (Đệ thập tam hồi) Giả Trân lúc đó đang có bệnh trong mình, lại vì quá thương xót, nên chống gậy, chậm chạp bước vào.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gậy chống, cái nạng;
③ Đi tập tễnh;
④ Cuỗm tiền, thụt két, lừa đảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. vết bánh xe
3. đường sắt, đường ray
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vết xe đi. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Chu đạo kí hoại, binh xa chi quỹ giao ư thiên hạ, nhi hãn tri xâm phạt chi đoan yên" 周道既壞, 兵車之軌交於天下, 而罕知侵伐之端焉 (Biện xâm phạt luận 辯侵伐論).
3. (Danh) Mượn chỉ xe.
4. (Danh) Đường đi của xe lửa hoặc đường vận hành của các sao. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Ngũ tinh tuần quỹ nhi bất thất kì hành" 五星循軌而不失其行 (Bổn kinh 本經) Năm sao noi theo quỹ đạo mà không sai đường đi của chúng.
5. (Danh) Đường đi, đạo lộ.
6. (Danh) Phép tắc, pháp độ, quy củ.
7. (Danh) Một loại biên chế hộ khẩu thời xưa.
8. (Danh) Họ "quỹ".
9. (Động) Tuân theo, y theo. ◎ Như: "bất quỹ" 不軌 không tuân theo phép tắc.
10. (Động) Tính toán, thống kê. ◎ Như: "quỹ sổ" 軌數.
Từ điển Thiều Chửu
② Con đường, các sao hành tinh đi xung quanh mặt trời gọi là quỹ đạo 軌道.
③ Phép tắc. Không tuân theo phép tắc gọi là bất quỹ 不軌. Kẻ mưu làm loạn gọi là mưu vi bất quỹ 謀為不軌.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đường xe: 鐵軌 Đường ray, đường rầy; 出軌 Trật đường rầy, trật bánh;
③ Nề nếp, mẫu mực, phép tắc, khuôn phép, khuôn khổ: 不軌 Không theo phép tắc; 走上正軌 Đi vào nề nếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ cao xa nhất, chỗ tận cùng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Du du thương thiên, Hạt kì hữu cực?" 悠悠蒼天, 曷其有極 (Đường phong 唐風, Bảo vũ 鴇羽) Trời xanh cao xa kia ơi, Bao giờ đến được chỗ tận cùng?
3. (Danh) Ngôi vua. ◎ Như: "đăng cực" 登極 lên ngôi vua.
4. (Danh) Chỗ chính giữa làm chuẩn tắc, khuôn mẫu. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thương ấp dực dực, Tứ phương chi cực" 商邑翼翼, 四方之極 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Kinh đô nhà Thương rất tề chỉnh, Làm khuôn mẫu cho các nước ở bốn phương.
5. (Danh) Chỉ sao Bắc cực.
6. (Danh) Khí cụ (như quả cân) để xác định trọng lượng (nặng nhẹ). ◇ Dật Chu thư 逸周書: "Độ tiểu đại dĩ chánh, quyền khinh trọng dĩ cực" 度小大以正, 權輕重以極 (Độ huấn 度訓) Đo lớn nhỏ thì dùng cái "chánh", cân nặng nhẹ dùng cái "cực".
7. (Danh) Đầu trục trái đất. ◎ Như: "nam cực" 南極 cực nam địa cầu, "bắc cực" 北極 cực bắc địa cầu.
8. (Danh) Biên tế, biên giới. ◇ Tuân Tử 荀子: "Vũ trung lục chỉ vị chi cực" 宇中六指謂之極 (Nho hiệu 儒效) Chỗ tận cùng của "lục chỉ" (trên, dưới và bốn phương hướng) gọi là "cực" 極, tức là biên tế.
9. (Danh) Số mục: triệu lần một triệu. § Các thuyết không thống nhất. ◇ Thái bình ngự lãm 太平御覽: "Thập thập vị chi bách, thập bách vị chi thiên, thập thiên vị chi vạn, thập vạn vị chi ức, thập ức vị chi triệu, thập triệu vị chi kinh, thập kinh vị chi cai, thập cai vị chi bổ, thập bổ vị chi tuyển, thập tuyển vị chi tái, thập tái vị chi cực" 十十謂之百, 十百謂之千, 十千謂之萬, 十萬謂之億, 十億謂之兆, 十兆謂之經, 十經謂之垓, 十垓謂之補, 十補謂之選, 十選謂之載, 十載謂之極 (Quyển thất ngũ dẫn Hán Ưng Thiệu 卷七五引漢應劭, Phong tục thông 風俗通).
10. (Danh) Đầu điện. ◎ Như: "âm cực" 陰極 cực điện âm, "dương cực" 陽極 cực điện dương.
11. (Động) Tìm hiểu sâu xa, cùng cứu. ◇ Vương Sung 王充: "Thánh nhân chi ngôn, (...), bất năng tận giải, nghi nan dĩ cực chi" 聖人之言, (...), 不能盡解, 宜難以極之 (Luận hành 論衡, Vấn Khổng 問孔).
12. (Động) Khốn quẫn; làm cho khốn quẫn, nhọc nhằn. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Kim vương điền liệp ư thử, bách tính văn vương xa mã chi âm, kiến vũ mao chi mĩ, cử tật thủ túc át nhi tương cáo viết: "Ngô vương chi hiếu điền liệp, phù hà sử ngã chí ư thử cực dã, phụ tử bất tương kiến, huynh đệ thê tử li tán." Thử vô tha, bất dữ dân đồng lạc dã" 今王田獵於此, 百姓聞王車馬之音, 見羽旄之美, 舉疾首蹙頞而相告曰: "吾王之好田獵, 夫何使我至於此極也, 父子不相見, 兄弟妻子離散." 此無他, 不與民同樂也 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nay nhà vua bày ra cuộc săn bắn ở đây, trăm họ nghe tiếng xe tiếng ngựa của vua, thấy nghi trượng vũ mao đẹp đẽ, đau đầu nhăn mũi (tỏ vẻ thống hận chán ghét) nói với nhau rằng: "Vua ta thích săn bắn, sao mà làm cho ta khốn quẫn nhọc nhằn đến thế, cha con không gặp mặt nhau, anh em vợ con li tán." Không có lí do nào khác, vua với dân không thể cùng vui thú như nhau được.
13. (Động) Tới, đến. ◇ Khang Hữu Vi 康有為: "Hành giả bất tri sở tòng, cư giả bất tri sở vãng; phóng hồ trung lưu, nhi mạc tri sở hưu; chỉ hồ nam bắc, nhi mạc tri sở cực" 行者不知所從, 居者不知所往; 放乎中流, 而莫知所休; 指乎南北, 而莫知所極 (Thượng Thanh đế đệ lục thư 上清帝第六書).
14. (Động) Tới cùng, lên tới điểm cao nhất. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tuấn cực vu thiên" 駿極于天 (Đại nhã 大雅, Tung cao 崧高) Cao vút tới tận trời.
15. (Tính) Xa. ◇ Từ Hạo 徐浩: "Địa cực lâm thương hải, Thiên diêu quá đẩu ngưu" 地極臨滄海, 天遙過斗牛 (Yết Vũ miếu 謁禹廟).
16. (Tính) Tận cùng, nhiều nhất, cao nhất. ◎ Như: "cực điểm" 極點 điểm cao nhất, "cực phong" 極峰 ngọn núi cao nhất, chỉ người thủ lãnh cao nhất.
17. (Phó) Rất, lắm. ◎ Như: "cực vi cao hứng" 極為高興 rất vui mừng, "mĩ cực liễu" 美極了 đẹp quá.
18. § Thông "cức" 亟.
Từ điển Thiều Chửu
② Trước khi trời đất chưa chia rành rẽ gọi là thái cực 太極, ngôi vua gọi là hoàng cực 皇極, vua lên ngôi gọi là đăng cực 登極 đều là ý nói rất cao không ai hơn nữa.
③ Phần cực hai đầu quả đất gọi là cực. Phần về phía nam gọi là nam cực 南極, phần về phía bắc gọi là bắc cực 北極.
④ Cùng cực, như ơn cha mẹ gọi là võng cực chi ân 罔極之恩 nghĩa là cái ơn không cùng, như cực ngôn kì lợi 極言其利 nói cho hết cái lợi, v.v.
⑤ Mỏi mệt, như tiểu cực 小極 hơi mệt.
⑥ Sự xấu nhất, khổ nhất.
⑦ Trọn, hết, mười năm gọi là một cực.
⑧ Ðến.
⑨ Cùng nghĩa với chữ cực 亟.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chỗ cùng tột, chỗ tối cao, cực: 北極 Bắc cực; 陽極 Cực dương;
③ Tột bực, hết mức: 物極必反 Mọi sự vật khi đạt đến chỗ cùng cực thì quay trở lại; 窮凶極惡 Cực kì hung ác;
④ (pht) Rất, lắm, quá, vô cùng, rất mực, hết sức, tột bực...: 極大的憤慨 Vô cùng căm phẫn; 極爲高興 Rất vui mừng; 好吃極了 Ngon quá, ngon ghê; 好看極了 Hay quá, hay ghê; 熱極了 Nóng quá, nóng chết người; 及聞梁王薨,竇太後哭極哀Đến khi nghe Lương vương qua đời, Đậu thái hậu khóc rất bi ai (Sử kí: Lương Hiếu vương thế gia);
⑤ (văn) Mỏi mệt, mệt nhọc: 小極 Hơi mệt nhọc;
⑥ (văn) Sự xấu nhất khổ nhất, cùng cực;
⑦ (văn) Trọn, hết;
⑧ (văn) Đến;
⑨ (văn) Tiêu chuẩn: 建極 Lập nên tiêu chuẩn;
⑩ (văn) Như 亟 (bộ 二). Xem 极 [jí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 44
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phần dưới của vật thể, phần sau, cái gì để chống đỡ đồ dùng. ◎ Như: "tường cước" 牆腳 chân tường, "trác cước" 桌腳 chân bàn, "san cước" 山腳 chân núi, "chú cước" 注腳 lời chú thích (ghi ở dưới).
3. (Danh) Rễ nhỏ của cây cỏ.
4. (Danh) Vết, ngấn tích nhỏ li ti. ◇ Từ Tập Tôn 徐集孫: "Bi đoạn loạn vân phong tự cước, Đình hoang lạc diệp phúc tuyền tâm" 碑斷亂雲封字腳, 亭荒落葉覆泉心 (Trí quả tự quan đông pha mặc tích tham liêu tuyền 智果寺觀東坡墨跡參寥泉).
5. (Danh) Lượng từ: cái đá, cái giậm chân... ◎ Như: "liên thích tam cước" 連踢三腳 đá liền ba cái.
6. (Động) Đưa đường, phụ giúp. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Na phụ nhân chuyên đắc Nghênh nhi tố cước, phóng tha xuất nhập" 那婦人專得迎兒做腳, 放他出入 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Ả ta đã có con Nghênh nhi đưa đường ra lối vào cho anh ta.
Từ điển Thiều Chửu
② Chân để đi, vì thế nên số tiền tặng để ăn đường gọi là thủy cước 水腳.
③ Dưới, như sơn cước 山腳 chân núi.
④ Phàm cái gì bám ở sau đều gọi là cước. Như trong một câu văn hay một đoạn sách có chua thêm mấy chữ nhỏ ở bên gọi là chú cước 注腳 hay thiết cước 切腳.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhân vật, vai (trong tuồng kịch, phim ảnh): 他扮演唅姆雷特的腳色 Anh ấy đóng vai Hamlet;
② (văn) Lí lịch cá nhân (dùng trong kì thi thời xưa);
③ (văn) Người có tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mụt, nhọt. § Thông "sang" 瘡.
3. Một âm là "sáng". (Động) Lập ra trước tiên, khai thủy, chế tạo. ◎ Như: "sáng tạo" 創造 làm nên cái mới, "khai sáng" 開創 gây dựng lên.
4. (Tính) Riêng biệt, mới có. ◎ Như: "sáng kiến" 創見 ý kiến mới.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là sáng. Mới, như sáng tạo 創造 mới làm nên, khai sáng 開創 mới mở mang gây dựng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mụt, nhọt. § Thông "sang" 瘡.
3. Một âm là "sáng". (Động) Lập ra trước tiên, khai thủy, chế tạo. ◎ Như: "sáng tạo" 創造 làm nên cái mới, "khai sáng" 開創 gây dựng lên.
4. (Tính) Riêng biệt, mới có. ◎ Như: "sáng kiến" 創見 ý kiến mới.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là sáng. Mới, như sáng tạo 創造 mới làm nên, khai sáng 開創 mới mở mang gây dựng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Việc tốt lành, việc có lợi. ◎ Như: "hung đa cát thiểu" 凶多吉少 xấu nhiều lành ít.
3. (Danh) Họ "Cát".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Jí] (Họ) Cát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lĩnh, nhận
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cổ áo. ◎ Như: "lĩnh tử" 領子 cổ áo, "y lĩnh" 衣領 cổ áo, "lĩnh đái" 領帶 cà-vạt (cravate).
3. (Danh) Đại cương, yếu điểm. ◎ Như: "yếu lĩnh" 要領 đại cương, những điểm trọng yếu.
4. (Danh) Lượng từ: (số) áo, bao, bị, chiếc, cái. ◎ Như: "thượng y nhất lĩnh" 上衣一領 một cái áo, "tịch nhất lĩnh" 蓆一領 một cái chiếu. ◇ Hán Thư 漢書: "Tứ kim tiền, tăng nhứ, tú bị bách lĩnh, y ngũ thập khiếp" 賜金錢, 繒絮, 繡被百領, 衣五十篋 (Hoắc Quang truyện 霍光傳) Ban cho tiền vàng, tơ lụa, túi gấm trăm cái, áo năm mươi tráp.
5. (Động) Đốc suất hết thảy. ◎ Như: "suất lĩnh" 率領 thống suất.
6. (Động) Nhận lấy. ◎ Như: "lĩnh hướng" 領餉 lĩnh lương, "lĩnh bằng" 領憑 nhận lấy bằng cấp.
7. (Động) Lí hội, hiểu biết. ◎ Như: "lĩnh lược" 領略 hiểu đại ý, "lĩnh giáo" 領教 hiểu rõ được lời dạy bảo. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khả lĩnh lược liễu ta tư vị một hữu?" 可領略了些滋味沒有? (Đệ tứ thập bát hồi) Đã hiểu được chút nào ý vị (của những bài thơ đó) hay chưa?
8. § Cũng đọc là "lãnh".
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bâu, cổ áo: 衣領 Bâu áo; 譯領兒 Cổ lật (bẻ); 圓領兒 Cổ tròn;
③ Đại cương, điểm thiết yếu, yếu điểm: 提綱挈領 Tóm tắt đại cương; 不得要領 Không đúng yếu điểm;
④ (văn) (loại) Chiếc, cái: 上衣一領 Một cái áo; 蓆一領 Một chiếc chiếu;
⑤ Đưa, dắt dẫn: 率領代表團 Dẫn đoàn đại biểu; 把客人領到餐廳去 Đưa khách đến nhà ăn;
⑥ Chiếm, lãnh: 占領 Chiếm lĩnh; 領土 Lãnh thổ;
⑦ Nhận lấy, lãnh: 招領 Thông báo nhận của đánh rơi; 領獎 Lãnh phần thưởng;
⑧ Tiếp thu giáo dục (sự chỉ bảo).【領教】lãnh giáo [lêngjiào] a. Hiểu rõ và cảm phục, thưởng thức: 老先生說得很對,領教領教! Cụ nói rất đúng, xin cảm phục; 請你彈一個曲子,讓我們領教一下 Mời anh đàn qua một bài để chúng tôi được dịp thưởng thức; b. Xin chỉ bảo cho: 有點小事向您領教 Có một việc nhỏ xin bác chỉ bảo cho;
⑨ Hiểu biết: 領略 Hiểu được sơ sơ (đại ý);
⑩ Điều khiển, đốc suất mọi việc. 【領事】lãnh sự [lêngshì] Lãnh sự: 領事館 Lãnh sự quán; 總領事 Tổng lãnh sự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lĩnh, nhận
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cổ áo. ◎ Như: "lĩnh tử" 領子 cổ áo, "y lĩnh" 衣領 cổ áo, "lĩnh đái" 領帶 cà-vạt (cravate).
3. (Danh) Đại cương, yếu điểm. ◎ Như: "yếu lĩnh" 要領 đại cương, những điểm trọng yếu.
4. (Danh) Lượng từ: (số) áo, bao, bị, chiếc, cái. ◎ Như: "thượng y nhất lĩnh" 上衣一領 một cái áo, "tịch nhất lĩnh" 蓆一領 một cái chiếu. ◇ Hán Thư 漢書: "Tứ kim tiền, tăng nhứ, tú bị bách lĩnh, y ngũ thập khiếp" 賜金錢, 繒絮, 繡被百領, 衣五十篋 (Hoắc Quang truyện 霍光傳) Ban cho tiền vàng, tơ lụa, túi gấm trăm cái, áo năm mươi tráp.
5. (Động) Đốc suất hết thảy. ◎ Như: "suất lĩnh" 率領 thống suất.
6. (Động) Nhận lấy. ◎ Như: "lĩnh hướng" 領餉 lĩnh lương, "lĩnh bằng" 領憑 nhận lấy bằng cấp.
7. (Động) Lí hội, hiểu biết. ◎ Như: "lĩnh lược" 領略 hiểu đại ý, "lĩnh giáo" 領教 hiểu rõ được lời dạy bảo. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khả lĩnh lược liễu ta tư vị một hữu?" 可領略了些滋味沒有? (Đệ tứ thập bát hồi) Đã hiểu được chút nào ý vị (của những bài thơ đó) hay chưa?
8. § Cũng đọc là "lãnh".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái cổ áo, một cái áo cũng gọi là nhất lĩnh 一領. Xóc áo thì phải cầm cổ cầm tay thì áo mới sóng, vì thế nên người nào quản lí một bộ phận, một nhóm gọi là lĩnh tụ 領袖 (đầu sỏ).
③ Đốc xuất hết thẩy, người nào giữ cái chức đốc xuất tất cả công việc một khu đều gọi là lĩnh. Như lĩnh sự 領事 người giữ chức đốc xuất tất cả mọi việc ở nước ngoài. Ta thường gọi là lãnh sự.
④ Nhận lấy. Như lĩnh hướng 領餉 lĩnh lương, lĩnh bằng 領憑, v.v.
⑤ Lí hội, hiểu biết. Như lĩnh lược 領略 lí hội qua được đại ý, nghe rõ được lời người ta bàn luận gọi là lĩnh giáo 領教.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bâu, cổ áo: 衣領 Bâu áo; 譯領兒 Cổ lật (bẻ); 圓領兒 Cổ tròn;
③ Đại cương, điểm thiết yếu, yếu điểm: 提綱挈領 Tóm tắt đại cương; 不得要領 Không đúng yếu điểm;
④ (văn) (loại) Chiếc, cái: 上衣一領 Một cái áo; 蓆一領 Một chiếc chiếu;
⑤ Đưa, dắt dẫn: 率領代表團 Dẫn đoàn đại biểu; 把客人領到餐廳去 Đưa khách đến nhà ăn;
⑥ Chiếm, lãnh: 占領 Chiếm lĩnh; 領土 Lãnh thổ;
⑦ Nhận lấy, lãnh: 招領 Thông báo nhận của đánh rơi; 領獎 Lãnh phần thưởng;
⑧ Tiếp thu giáo dục (sự chỉ bảo).【領教】lãnh giáo [lêngjiào] a. Hiểu rõ và cảm phục, thưởng thức: 老先生說得很對,領教領教! Cụ nói rất đúng, xin cảm phục; 請你彈一個曲子,讓我們領教一下 Mời anh đàn qua một bài để chúng tôi được dịp thưởng thức; b. Xin chỉ bảo cho: 有點小事向您領教 Có một việc nhỏ xin bác chỉ bảo cho;
⑨ Hiểu biết: 領略 Hiểu được sơ sơ (đại ý);
⑩ Điều khiển, đốc suất mọi việc. 【領事】lãnh sự [lêngshì] Lãnh sự: 領事館 Lãnh sự quán; 總領事 Tổng lãnh sự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nhà tù
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thống lĩnh, thống suất. ◇ Kim sử 金史: "Tổng giam thiên hạ chi binh" 總監天下之兵 (Lưu Bỉnh truyện 劉炳傳) Thống lĩnh quân đội của thiên hạ.
3. (Động) Cai quản, quản lí. ◇ Sử Kí 史記: "Tả thừa tướng bất trị sự, kim giam cung trung, như lang trung lệnh" 左丞相不治事, 今監宮中, 如郎中令 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Tả thừa tướng không làm việc nước, nay cai quản trong cung như một viên lang trung lệnh.
4. (Động) Bắt nhốt trong ngục, giữ trong nhà tù. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thôi nhập lao lí giam hạ" 魯達焦躁, 便把碟兒盞兒都丟在樓板上 (Đệ bát hồi) Đưa (Lâm Xung) vào ngục giam lại.
5. (Danh) Ngục, nhà tù. ◎ Như: "giam cấm" 監禁 nhà giam, "giam lao" 監牢 nhà tù.
6. Một âm là "giám". (Danh) Sở quan ngày xưa. ◎ Như: "Quốc tử giám" 國子監, "Khâm thiên giám" 欽天監.
7. (Danh) Quan hoạn. ◎ Như: "thái giám" 太監 quan hoạn.
8. (Danh) Tên chức quan ngày xưa, giữ việc giám sát.
9. (Danh) Tấm gương. § Thông "giám" 鑒. ◇ Luận Ngữ 論語: "Chu giám ư nhị đại, úc úc hồ văn tai" 周監於二代, 郁郁乎文哉 (Bát dật 八佾) Tấm gương nhà Chu ở hai triều đại, rực rỡ văn vẻ biết bao!
Từ điển Thiều Chửu
② Nhà tù, như giam cấm 監禁, giam lao 監牢 đều là chỗ giam kẻ có tội cả.
③ Một âm là giám. Coi.
④ Tên sở công, như nhà quốc tử giám 國子監, khâm thiên giám 欽天監, v.v.
⑤ Quan hoạn gọi là thái giám 太監.
⑥ Học trò được vào học ở quốc tử giám gọi là giám sinh 監生.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. sở công
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thống lĩnh, thống suất. ◇ Kim sử 金史: "Tổng giam thiên hạ chi binh" 總監天下之兵 (Lưu Bỉnh truyện 劉炳傳) Thống lĩnh quân đội của thiên hạ.
3. (Động) Cai quản, quản lí. ◇ Sử Kí 史記: "Tả thừa tướng bất trị sự, kim giam cung trung, như lang trung lệnh" 左丞相不治事, 今監宮中, 如郎中令 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Tả thừa tướng không làm việc nước, nay cai quản trong cung như một viên lang trung lệnh.
4. (Động) Bắt nhốt trong ngục, giữ trong nhà tù. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thôi nhập lao lí giam hạ" 魯達焦躁, 便把碟兒盞兒都丟在樓板上 (Đệ bát hồi) Đưa (Lâm Xung) vào ngục giam lại.
5. (Danh) Ngục, nhà tù. ◎ Như: "giam cấm" 監禁 nhà giam, "giam lao" 監牢 nhà tù.
6. Một âm là "giám". (Danh) Sở quan ngày xưa. ◎ Như: "Quốc tử giám" 國子監, "Khâm thiên giám" 欽天監.
7. (Danh) Quan hoạn. ◎ Như: "thái giám" 太監 quan hoạn.
8. (Danh) Tên chức quan ngày xưa, giữ việc giám sát.
9. (Danh) Tấm gương. § Thông "giám" 鑒. ◇ Luận Ngữ 論語: "Chu giám ư nhị đại, úc úc hồ văn tai" 周監於二代, 郁郁乎文哉 (Bát dật 八佾) Tấm gương nhà Chu ở hai triều đại, rực rỡ văn vẻ biết bao!
Từ điển Thiều Chửu
② Nhà tù, như giam cấm 監禁, giam lao 監牢 đều là chỗ giam kẻ có tội cả.
③ Một âm là giám. Coi.
④ Tên sở công, như nhà quốc tử giám 國子監, khâm thiên giám 欽天監, v.v.
⑤ Quan hoạn gọi là thái giám 太監.
⑥ Học trò được vào học ở quốc tử giám gọi là giám sinh 監生.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Tên sở công: 國子監 Quốc tử giám;
③ [Jiàn] (Họ) Giám. Xem 監 [jian].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.