phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiếng dùng để phiên dịch kinh Phật. ◎ Như: "Lăng-nghiêm" 楞嚴, "Lăng-già" 楞伽 kinh Lăng-nghiêm, kinh Lăng-già. § Kinh "Lăng-nghiêm" gọi đủ là "Thủ-lăng-nghiêm tam-muội kinh" 首楞嚴三昧經. Kinh "Lăng-già" gọi đủ là "Nhập-lăng-già kinh" 入楞伽經.
3. (Tính) Ngốc, ngớ ngẩn. ◎ Như: "lăng đầu lăng não" 愣頭愣腦 ngớ nga ngớ ngẩn.
4. (Động) Ngẩn người ra, thất thần. § Cũng như "lăng" 愣. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "A nha! Ngô ma lăng liễu nhất tức, đột nhiên phát đẩu" 阿呀! 吳媽楞了一息, 突然發抖 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Ối giời ơi! Bà vú Ngô ngẩn người ra một lúc, bỗng run lập cập.
Từ điển Thiều Chửu
② Lăng nghiêm 楞嚴, lăng già 楞伽 kinh Lăng-nghiêm, kinh Lăng-già, hai bộ kinh nghĩa lí rất cao thâm trong nhà Phật.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "tảo". (Danh) Màu sặc sỡ lang lổ. § Thông "tảo" 藻 chỉ ngũ sắc.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tảo. Mùi sặc sỡ lang lổ, cùng nghĩa với chữ tảo 藻 chỉ ngũ sắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "tảo". (Danh) Màu sặc sỡ lang lổ. § Thông "tảo" 藻 chỉ ngũ sắc.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tảo. Mùi sặc sỡ lang lổ, cùng nghĩa với chữ tảo 藻 chỉ ngũ sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chấn song cửa sổ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho những vật hình dài như cái gậy: cây, cán, v.v. ◎ Như: "lưỡng can thương" 兩杆槍 hai cây súng, "nhất can xứng" 一杆秤 một cán cân.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiền tài, của cải. ◎ Như: "quốc dụng" 國用 tài chánh của nhà nước.
3. (Danh) Đồ dùng. ◎ Như: "khí dụng" 器用 vật dụng, "nông dụng" 農用 đồ dùng của nhà nông.
4. (Danh) Họ "Dụng".
5. (Động) Dùng, sai khiến. ◎ Như: "nhâm dụng" 任用 dùng, giao nhiệm vụ. ◇ Luận Ngữ 論語: "Như hữu dụng ngã giả, ngô kì vi Đông Chu hồ" 如有用我者, 吾其為東周乎 (Dương Hóa 陽貨) Nếu dùng ta, thì ta sẽ chấn hưng đạo nhà Đông Chu.
6. (Động) Làm, thi hành. ◎ Như: "vận dụng" 運用 cố làm cho được, "ứng dụng" 應用 đem dùng thực sự.
7. (Động) Ăn, uống. ◎ Như: "dụng xan" 用餐 dùng cơm, "dụng trà" 用茶 dùng trà.
8. (Phó) Cần. ◎ Như: "bất dụng cấp" 不用急 không cần phải vội. ◇ Lí Bạch 李白: "Sanh bất dụng phong vạn hộ hầu, Đãn nguyện nhất thức Hàn Kinh Châu" 生不用封萬戶侯, 但願一識韓荊州 (Dữ Hàn Kinh Châu thư 與韓荊州書) Không cần được phong vạn hộ hầu, Chỉ mong được biết Hàn Kinh Châu.
9. (Liên) Đem, lấy. Cũng như "dĩ" 以. ◎ Như: "dụng thủ mông trụ nhãn tình" 用手蒙住眼睛 lấy tay bịt mắt.
10. (Giới) Vì, do, nhờ. Tương đương với: "nhân" 因, "nhân vi" 因為. ◎ Như: "dụng tâm" 用心, "dụng lực" 用力. ◇ Sử Kí 史記: "Dụng tài tự vệ, bất kiến xâm phạm" 用財自衛, 不見侵犯 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Nhờ tài sản mà bảo vệ mình, không bị xâm phạm.
Từ điển Thiều Chửu
② Dùng, sai khiến. Như dụng nhân hành chánh 用人行政 dùng người làm chánh.
③ Của dùng, tài chánh của nhà nước gọi là quốc dụng 國用.
④ Ðồ dùng.
⑤ Nhờ vào cái gì để động tác làm lụng gọi là dụng, như dụng tâm 用心, dụng lực 用力, động dụng 動用, v.v.
⑥ Dùng làm trợ từ, nghĩa là lấy, là bèn, là chưng ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dùng, ăn, uống: 請用茶 Mời uống trà; 用飯 Dùng (ăn) cơm;
③ (văn) Dùng (người), bổ dụng, bổ nhiệm;
④ (văn) Của cải: 強本而節用 Làm cho gốc mạnh và tiết kiệm của cải (Tuân tử); 一曰主用足 Điều thứ nhất là của cải của nhà vua đầy đủ (Triều Thác: Luận quý mễ sớ);
⑤ Chi tiêu, tiêu, chi phí: 零用錢 Tiền tiêu vặt;
⑥ (Công) dụng, ích: 效用很大 Công dụng rất lớn; 無用 Vô dụng, vô ích;
⑦ Cần: 不用多說 Không cần nói nhiều;
⑧ (văn) Vì, do, nhờ: 用此 Vì vậy, do đó; 安用 Vì sao; 田中不得有樹,用妨五穀 Trong ruộng không được trồng cây, vì làm cho ngũ cốc không mọc được (Hán thư: Thực hóa chí thượng); 廣用善騎射殺首虜多,爲漢中郎 Lí Quảng nhờ cỡi ngựa giỏi bắn giết được nhiều quân giặc, được làm quan ở Hán Trung (Sử kí); 不忮不求,何用不臧? Nếu không đố kị không tham cầu thì vì sao mà không tốt? (Thi Kinh: Bội phong, Hùng trĩ); 用財自衛,不見侵犯 Nhờ tài sản mà bảo vệ được thân mình, không bị xâm phạm (Sử kí: Hóa thực liệt truyện);
⑨ (văn) Đem, lấy (dùng như 以, bộ 人): 用其姊妻之 Đem chị mình gả cho ông ta (Sử kí);
⑩ (gt) (văn) Cho (dùng như 於 hoặc 于 để chỉ đối tượng của động tác, hành vi): 發蒙,利用刑人 Xem xét vấn đề chính xác, có lợi cho người xử phạt (Chu Dịch: Quẻ Mông);
⑪ (gt) (văn) Do (để nêu ra người chủ động một động tác hoặc hành vi): 凡二十五家中陶冶木 石等匠俱用伍長及伍卒爲之 Các thợ đúc, thợ mộc, thợ đá của mỗi 25 nhà đều do ngũ trưởng (người đứng đầu 5 người trong quân đội thời xưa) và quân lính đảm nhiệm (Hồng Tú Toàn: Thiên triều điền mẫu chế độ);
⑫ (gt) (văn) Vào lúc (chỉ thời gian): 古法採草葯多用 二月,八月 Phép xưa hái cây thuốc phần nhiều vào tháng hai, tháng tám (Mộng khê bút đàm);
⑬ (lt) (văn) Vì vậy, nên (biểu thị kết quả): …用使巨細不均… Vì thế khiến cho lớn nhỏ không đều .... (Sử thông: Ngoại thiên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 80
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. giúp kẻ ác
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quạt cho lửa bùng lên. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Vương bà chỉ tố bất khán kiến, chỉ cố tại trà cục lí phiến phong lô tử, bất xuất lai vấn trà" 王婆只做不看見, 只顧在茶局裡煽風爐子, 不出來問茶 (Đệ nhị thập cửu hồi) Vương bà giả vờ không trông thấy, cứ mải quạt lò nấu trà, mà cũng không ra hỏi (khách có uống trà không).
3. (Động) Khích động, xúi giục. ◎ Như: "cổ phiến" 鼓煽 khích động (làm chuyện xấu ác), "phiến dụ" 煽誘 giục người làm ác, "phiến hoặc" 煽惑 xúi làm bậy, "phiến loạn" 煽亂 khích động gây loạn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xúi bẩy, xúi giục. Như 扇 [shan] nghĩa ②.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sợ hãi
3. giả dối
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Dáng sợ hãi. § Cũng như "kinh cụ" 驚懼.
3. (Tính) Xảo trá. § Thông "quyệt" 譎. ◎ Như: "duật vũ" 矞宇 quỷ quyệt.
Từ điển Thiều Chửu
② Sợ hãi. Cùng nghĩa với kinh cụ 驚懼.
③ Dối giả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đâm bằng dùi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. giúp đỡ
3. giáp, gần kề
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đòn gỗ kèm hai bên xe.
3. (Danh) Tên quan. ◎ Như: quan "sư" 師, quan "bảo" 保, quan "nghi" 疑, quan "thừa" 丞 gọi là "tứ phụ" 四輔 (nghĩa là các quan giúp đỡ ở hai bên mình vua vậy).
4. (Danh) Chỗ đất giáp nhau. ◎ Như: tỉnh Trực Lệ 直隸 trước gọi là "kì phụ" 畿輔 vì nó giáp gần kinh kì.
5. (Động) Giúp. ◎ Như: "phụ bật" 輔弼 chức quan tể tướng (giúp vua). ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử dĩ văn hội hữu, dĩ hữu phụ nhân" 君子以文會友, 以友輔仁 (Nhan Uyên 顏淵) Người quân tử dùng văn chương họp bạn, dùng bạn để giúp (đạt tới) đức nhân.
Từ điển Thiều Chửu
② Hai bên xe, hai bên đòn kèm xe, vì thế nên cùng gần gặn cùng giúp lẫn nhau, nương tựa lẫn nhau gọi là phụ xa tương y 輔車相依.
③ Giúp. Như phụ bật 輔弼 giúp dân.
③ Tên quan. Quan sư 師, quan bảo 保, quan nghi 疑, quan thừa 丞 gọi là tứ phụ 四輔. Nghĩa là các quan giúp rập ở hai bên mình vua vậy.
④ Chỗ đất giáp nhau cũng gọi là phụ. Như tỉnh Trực Lệ trước gọi là kì phụ 畿輔 nghĩa là nó giáp gần kinh kì vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Xương má (của người ta);
③ (văn) Đòn đỡ kèm hai bên xe ngựa (thời xưa);
④ (văn) Tên chức quan: 四輔 Bốn quan giúp ở cạnh nhà vua (gồm có quan sư, quan bảo, quan nghi, quan thừa);
⑤ (văn) Chỗ đất giáp nhau: 畿輔 Đất giáp kinh kì (tức là tỉnh Trực Lệ của Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
phồn & giản thể
phồn & giản thể
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đi vung tay
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đi vung tay. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thất trung bất tường" 室中不翔 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Trong nhà không đi vung tay.
3. (Động) Đậu, nghỉ. ◇ Nễ Hành 禰衡: "Phi bất vọng tập, tường tất trạch lâm" 飛不妄集, 翔必擇林 (Anh vũ phú 鸚鵡賦) Bay không tụ bừa, đậu ắt chọn rừng.
4. (Tính) Rõ ràng, xác thật. § Thông "tường" 詳.
5. (Tính) Tốt lành. § Thông "tường" 祥.
6. (Phó) Lên cao, tăng lên. ◇ Hán Thư 漢書: "Cốc giá tường quý" 穀賈翔貴 (Thực hóa chí thượng 食貨志上) Giá thóc lúa tăng cao.
Từ điển Thiều Chửu
② Cao tường 翺翔 ngao du đùa bỡn.
③ Cùng nghĩa với chữ tường 詳.
④ Ði vung tay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.