nghệ
yì ㄧˋ

nghệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tay áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tay áo. § Cũng như "mệ" .

Từ điển Thiều Chửu

① Tay áo. Cũng như chữ mệ, duệ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tay áo (dùng như ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ống tay áo.
hoành, hấu
hòu ㄏㄡˋ

hoành

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Học tập. Thí dụ: Hoành vũ ( trường học ).

hấu

phồn thể

Từ điển phổ thông

con sam biển

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con sam.
2. (Danh) Cầu vồng. § Tục gọi "hồng nghê" (cầu vồng) là "hấu" .

Từ điển Thiều Chửu

① Con sam.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Con sam (Limulus phemus). Cg. [hòuyú];
② (đph) Cầu vồng.
thuyền, thuần
chún ㄔㄨㄣˊ, zhuān ㄓㄨㄢ

thuyền

phồn thể

Từ điển phổ thông

dạ dày của loài chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dạ dày chim.
2. § Cũng đọc là "thuyền".

Từ điển Thiều Chửu

① Xương đùi.
② Cái chốt quay của của thợ gốm. Cũng đọc là chữ thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dạ dày của loài chim.

thuần

phồn thể

Từ điển phổ thông

dạ dày của loài chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dạ dày chim.
2. § Cũng đọc là "thuyền".

Từ điển Thiều Chửu

① Xương đùi.
② Cái chốt quay của của thợ gốm. Cũng đọc là chữ thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dạ dày của loài chim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thái thịt ra. Thịt đã thái ra — Xương bánh chè ở đầu gối — Xương đùi.
bạc, lạc
bó ㄅㄛˊ, lì ㄌㄧˋ, luò ㄌㄨㄛˋ, pō ㄆㄛ

bạc

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Lạc", phát nguyên ở Sơn Đông.
2. Một âm là "bạc". (Danh) Hồ, ao to. § Thông "bạc" .

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Lạc.
② Một âm là bạc. Cái hồ, cái ao to.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ao lớn, hồ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hồ, đầt âm khác là Lạc.

lạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

sông Lạc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Lạc", phát nguyên ở Sơn Đông.
2. Một âm là "bạc". (Danh) Hồ, ao to. § Thông "bạc" .

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Lạc.
② Một âm là bạc. Cái hồ, cái ao to.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: Sông Lạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Lạc thủy , phát nguyên từ tỉnh Sơn Đông — Một âm là Bạc.
oa, qua
guā ㄍㄨㄚ, guǒ ㄍㄨㄛˇ, luó ㄌㄨㄛˊ, wō ㄨㄛ

oa

phồn thể

Từ điển phổ thông

con ốc sên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Oa ngưu" con sên. § Còn gọi là: "triện sầu quân" , "thủy ngưu nhi" .
2. (Tính) Tỉ dụ cái gì hẹp hòi, nhỏ bé. ◎ Như: "oa giác vi danh" chỗ danh nhỏ xíu, "oa cư" chỗ ở hẹp hòi, "oa lư" cái lều cỏn con.

Từ điển Thiều Chửu

① Oa ngưu con sên, một tên là khoát du . Trang Tử có câu: Man Xúc nhị thị, quốc ư oa chi giác nhi tranh nghĩa là hai họ Man Xúc chiếm từng góc mà tranh nhau, ý nói khí cục nhỏ bé lắm. Như nói oa giác vi danh chỗ danh nhỏ xíu, oa cư chỗ ở hẹp hòi, oa lư cái lều cỏn con, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

】oa ngưu [woniú] Con ốc sên. Cg. [kuòyú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ốc sên.

Từ ghép 3

qua

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc Oa. Xem các từ ngữ , , .

Từ ghép 3

triền
chán ㄔㄢˊ, zhàn ㄓㄢˋ

triền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. xéo, giẫm lên
2. quỹ đạo của sao

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xéo, giẫm.
2. (Động) Mặt trời, mặt trăng, các sao vận hành theo quỹ đạo. ◇ Hán Thư : "Nhật nguyệt sơ triền" (Luật lịch chí thượng ) Mặt trời mặt trăng vừa mới xoay chuyển.
3. (Danh) Vết chân loài thú.
4. (Danh) Đường vòng của sao đi.

Từ điển Thiều Chửu

① Xéo, giẫm.
② Chỗ, vòng của sao đi gọi là triền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Xéo, giẫm;
② (thiên) Chỗ vòng của đường sao đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước lên. Dẫm lên — Đường đi của các tinh tú. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc: » Đọ Khuê triền buổi có buổi không «. ( Khuê truyền: Đường đi của sao Khuê ).

Từ ghép 1

thuyên
chuò ㄔㄨㄛˋ, quán ㄑㄩㄢˊ

thuyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cỏ thơm
2. cái nơm
3. vải nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ thơm. § Tức "xương bồ" .
2. (Danh) Cái nơm. § Thông "thuyên" .
3. (Danh) Vải mịn nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ thơm.
② Cái nơm, cùng nghĩa với chữ thuyên .
③ Vải nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Cỏ thơm;
② (văn) Cái nơm (dùng như , bộ );
③ (văn) Vải mịn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cỏ thơm — Như Thuyên .
qua, quai
guā ㄍㄨㄚ, wō ㄨㄛ

qua

phồn thể

Từ điển phổ thông

con ngựa mình vàng mõm đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa mình vàng mõm đen.
2. (Danh) § Thông "oa" .

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngựa mình vàng mõm đen. Có khi đọc là chữ quai.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngựa mình vàng mõm đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ngựa tốt, lông vàng tuyền, mõm đen — Con sên. Như chữ Qua .

quai

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngựa mình vàng mõm đen. Có khi đọc là chữ quai.
cám, công
gǎn ㄍㄢˇ, gàn ㄍㄢˋ, gòng ㄍㄨㄥˋ

cám

phồn thể

Từ điển phổ thông

sông Cám (ở tỉnh Giang Tây của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Cám".
2. § Ghi chú: Cũng đọc là "công".

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Cám, cũng đọc là chữ công.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông ở Trung Hoa.

công

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Cám".
2. § Ghi chú: Cũng đọc là "công".

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Cám, cũng đọc là chữ công.
lao, lão, lạo
láo ㄌㄠˊ, lào ㄌㄠˋ

lao

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước lụt.
2. Một âm là "lão". (Danh) Sóng to.
3. Lại một âm là "lao". (Danh) Sông "Lao" .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngâm.
② Một âm là lão. Sóng to.
③ Lại một âm là lao. Sông Lao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sóng to, sóng cả;
② [Láo] Sông Lao (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng lớn — Tên sông, tức Lao thủy , thuộc tỉnh Thiểm Tây — Một âm là Lạo.

lão

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước lụt.
2. Một âm là "lão". (Danh) Sóng to.
3. Lại một âm là "lao". (Danh) Sông "Lao" .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngâm.
② Một âm là lão. Sóng to.
③ Lại một âm là lao. Sông Lao.

lạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngâm trong nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước lụt.
2. Một âm là "lão". (Danh) Sóng to.
3. Lại một âm là "lao". (Danh) Sông "Lao" .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngâm.
② Một âm là lão. Sóng to.
③ Lại một âm là lao. Sông Lao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngập, úng: Mùa màng bị ngập; Phòng úng;
② Úng thủy: Tháo nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngấm vào — Một âm là Lao.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.