giản thể
Từ điển phổ thông
2. quầng trăng, quầng mặt trời
3. người Trung Quốc
Từ điển trích dẫn
2. Chữ "hoa" 花 cổ.
3. Giản thể của chữ 華.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Huá] Trung Quốc, Hoa, Trung Hoa, nước Tàu: 訪華代表團 Đoàn đại biểu qua thăm Trung Quốc; 華南 Hoa Nam, miền nam Trung Hoa Xem 華 [hua], [huà].
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Họ) Hoa Xem 華 [hua], [huá].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. quầng trăng, quầng mặt trời
3. người Trung Quốc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎ Như: "quang hoa" 光華 vầng sáng.
3. (Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎ Như: "niên hoa" 年華 tuổi thanh xuân, "thiều hoa" 韶華 quang cảnh tươi đẹp.
4. (Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎ Như: "phác thật vô hoa" 樸實無華 mộc mạc không văn sức.
5. (Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎ Như: "tinh hoa" 精華. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Hàm anh trớ hoa" 含英咀華 (Tiến học giải 進學解) Bao hàm tinh hoa.
6. (Danh) Phấn để trang sức. ◎ Như: "duyên hoa" 鉛華 phấn sáp.
7. (Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như "hoa" 花. ◎ Như: "xuân hoa thu thật" 春華秋實 hoa mùa xuân trái mùa thu.
8. (Tính) Thuộc về Trung Quốc. ◎ Như: "Hoa ngữ" 華語 tiếng Hoa, "Hoa kiều" 華僑 người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
9. (Tính) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎ Như: "hoa lệ" 華麗 rực rỡ, lộng lẫy, "hoa mĩ" 華美 xinh đẹp.
10. (Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎ Như: "hoa ngôn" 華言 lời hão, lời không thật.
11. (Tính) Phồn thịnh. ◎ Như: "phồn hoa" 繁華 náo nhiệt, đông đúc, "vinh hoa" 榮華 giàu sang, vẻ vang.
12. (Tính) Bạc, trắng (tóc). ◎ Như: "hoa phát" 華髮 tóc bạc.
13. Một âm là "hóa". (Danh) "Hóa Sơn" 華山.
14. (Danh) Họ "Hóa".
Từ điển Thiều Chửu
② Màu mỡ, rực rỡ. Phàm sự gì hiện rõ ra đều gọi là hoa. Như quang hoa 光華, vinh hoa 榮華, v.v.
③ Văn sức, cái để trang sức bề ngoài cũng gọi là hoa. Như hoa lệ 華麗, hoa mĩ 華美, v.v. Xa phí cũng gọi là xa hoa 奢華, son phấn màu mỡ gọi là duyên hoa 鉛華, nhà cửa sơn đỏ gọi là hoa ốc 華屋, v.v. Chỉ vụ bề ngoài không chuộng sự thực gọi là phù hoa 浮華, phồn hoa 繁華, v.v. đều là cái nghĩa trang sức bề ngoài cả.
④ Tinh hoa. Văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa 含英咀華 bao hàm chất tinh hoa, v.v.
⑤ Có tài nổi tiếng. Như tài hoa 才華, thanh hoa 聲華, v.v.
⑥ Rực rỡ. Như thiều hoa 韶華 bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc bốn mùa gọi là vật hoa 物華 hay tuế hoa 歲華, v.v. Khen cái tuổi trẻ của người gọi là niên hoa 年華, chỗ đô hội nhiệt náo gọi là kinh hoa 京華, v.v.
⑦ Tóc bạc gọi là hoa phát 華髮.
⑧ Cùng nghĩa với chữ hoa 花.
⑨ Một âm là hóa. Núi Hóa sơn 華山.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Huá] Trung Quốc, Hoa, Trung Hoa, nước Tàu: 訪華代表團 Đoàn đại biểu qua thăm Trung Quốc; 華南 Hoa Nam, miền nam Trung Hoa Xem 華 [hua], [huà].
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Họ) Hoa Xem 華 [hua], [huá].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 29
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎ Như: "quang hoa" 光華 vầng sáng.
3. (Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎ Như: "niên hoa" 年華 tuổi thanh xuân, "thiều hoa" 韶華 quang cảnh tươi đẹp.
4. (Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎ Như: "phác thật vô hoa" 樸實無華 mộc mạc không văn sức.
5. (Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎ Như: "tinh hoa" 精華. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Hàm anh trớ hoa" 含英咀華 (Tiến học giải 進學解) Bao hàm tinh hoa.
6. (Danh) Phấn để trang sức. ◎ Như: "duyên hoa" 鉛華 phấn sáp.
7. (Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như "hoa" 花. ◎ Như: "xuân hoa thu thật" 春華秋實 hoa mùa xuân trái mùa thu.
8. (Tính) Thuộc về Trung Quốc. ◎ Như: "Hoa ngữ" 華語 tiếng Hoa, "Hoa kiều" 華僑 người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
9. (Tính) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎ Như: "hoa lệ" 華麗 rực rỡ, lộng lẫy, "hoa mĩ" 華美 xinh đẹp.
10. (Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎ Như: "hoa ngôn" 華言 lời hão, lời không thật.
11. (Tính) Phồn thịnh. ◎ Như: "phồn hoa" 繁華 náo nhiệt, đông đúc, "vinh hoa" 榮華 giàu sang, vẻ vang.
12. (Tính) Bạc, trắng (tóc). ◎ Như: "hoa phát" 華髮 tóc bạc.
13. Một âm là "hóa". (Danh) "Hóa Sơn" 華山.
14. (Danh) Họ "Hóa".
Từ điển Thiều Chửu
② Màu mỡ, rực rỡ. Phàm sự gì hiện rõ ra đều gọi là hoa. Như quang hoa 光華, vinh hoa 榮華, v.v.
③ Văn sức, cái để trang sức bề ngoài cũng gọi là hoa. Như hoa lệ 華麗, hoa mĩ 華美, v.v. Xa phí cũng gọi là xa hoa 奢華, son phấn màu mỡ gọi là duyên hoa 鉛華, nhà cửa sơn đỏ gọi là hoa ốc 華屋, v.v. Chỉ vụ bề ngoài không chuộng sự thực gọi là phù hoa 浮華, phồn hoa 繁華, v.v. đều là cái nghĩa trang sức bề ngoài cả.
④ Tinh hoa. Văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa 含英咀華 bao hàm chất tinh hoa, v.v.
⑤ Có tài nổi tiếng. Như tài hoa 才華, thanh hoa 聲華, v.v.
⑥ Rực rỡ. Như thiều hoa 韶華 bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc bốn mùa gọi là vật hoa 物華 hay tuế hoa 歲華, v.v. Khen cái tuổi trẻ của người gọi là niên hoa 年華, chỗ đô hội nhiệt náo gọi là kinh hoa 京華, v.v.
⑦ Tóc bạc gọi là hoa phát 華髮.
⑧ Cùng nghĩa với chữ hoa 花.
⑨ Một âm là hóa. Núi Hóa sơn 華山.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chỗ ngoặt, chỗ cong, quanh co
3. cúi, cong, còng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Uốn cong, khom. ◎ Như: "loan yêu" 彎腰 khom lưng.
3. (Động) Đỗ, đậu, ngừng ở bến. ◎ Như: "loan liễu thuyền" 彎了船 đỗ thuyền lại.
4. (Tính) Cong, ngoằn ngoèo. ◎ Như: "loan lộ" 彎路 đường ngoằn ngoèo, "loan cung ngạnh nỗ" 彎弓硬弩 cung cong nỏ cứng.
5. (Danh) Khúc quanh, chỗ quanh co. § Cũng gọi là "loan tử" 彎子. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha môn chuyển nhất cá tiểu loan tẩu đáo thủy các đích chánh môn tiền" 他們轉一個小彎走到水閣的正門前 (Gia 家, Nhị thập) Họ đi vòng sang một khúc quanh nhỏ đến trước cửa chính tòa lầu gác bên bờ nước.
6. (Danh) Lượng từ: dùng cho vật hình cong. ◇ Ba Kim 巴金: "Nhất loan tân nguyệt cao cao địa quải tại thiên không" 一彎新月高高地挂在天空 (Gia 家, Nhị thập) Một vành trăng mới treo cao trên bầu trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chỗ ngoặt, chỗ cong, quanh co: 這根竹竿有個彎兒 Cây sào này có chỗ cong; 轉彎抹角 Úp mở quanh co, nói quanh nói co;
③ Cúi, cong, còng: 彎着腰 Cúi lưng, còng lưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thuộc về phụ nữ. ◎ Như: "khổn phạm" 壼範 đàn bà đức hạnh đáng làm mẫu mực.
3. (Tính) Rộng, khoan quảng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Cầm".
3. (Động) Gảy đàn. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Tượng vãng nhập Thuấn cung, Thuấn tại sàng cầm" 象往入舜宮, 舜在床琴 (Vạn Chương thượng 萬章上) Tượng đến, vào cung vua Thuấn, vua Thuấn đang gảy đàn trên giường.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đàn, cầm: 鋼琴 Dương cầm, pianô; 手風琴 Đàn ăccoóc, đàn xếp; 口琴 Ácmônica; 小提琴 Vĩ cầm, viôlông; 胡琴 Hồ cầm, đàn nhị; 月琴 Đàn nguyệt; 對牛彈琴 Đàn gẩy tai trâu;
③ [Qín] (Họ) Cầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 26
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gốc rễ, nguồn gốc, căn bản làm cho quốc gia yên định. ◇ Quốc ngữ 國語: "Phù bất vong cung kính, xã tắc chi trấn dã" 夫不忘恭敬, 社稷之鎮也 (Tấn ngữ ngũ 晉語五) Không quên cung kính, (đó là) điều căn bản cho xã tắc yên định vậy.
3. (Danh) Chỗ chợ triền đông đúc. ◎ Như: "thành trấn" 城鎮, "thôn trấn" 村鎮.
4. (Danh) Khu vực hành chánh, ở dưới huyện 縣. § Ghi chú: Ngày xưa, một khu đất đủ năm vạn người trở lên gọi là "trấn". Nhà Thanh 清 gọi quan Tổng binh là "trấn". Một cánh quân có đủ kị quân bộ, lính thợ, lính tải đồ, cộng 10562 người gọi là một "trấn", hợp hai trấn gọi là một quân, bây giờ gọi là sư (21124 người).
5. (Danh) Núi lớn.
6. (Động) Áp chế, đàn áp, áp phục, canh giữ. ◎ Như: "trấn thủ" 鎮守 giữ gìn, canh giữ, "trấn tà" 鎮邪 dùng pháp thuật áp phục tà ma, quỷ quái.
7. (Động) Làm cho yên, an định. ◎ Như: "trấn phủ" 鎮撫 vỗ yên.
8. (Động) Ướp lạnh. ◎ Như: "băng trấn tây qua" 冰鎮西瓜 ướp lạnh dưa hấu.
9. (Tính) Hết, cả. ◎ Như: "trấn nhật" 鎮日 cả ngày. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Cô chu trấn nhật các sa miên" 孤舟鎮日擱沙眠 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Thuyền đơn chiếc gác lên cát ngủ suốt ngày.
10. § Cũng viết là 鎭.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đồ tế
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đồ vật, cái chén dùng cho việc cúng tế thời xưa. § Vì chén cúng tế có vẽ hình con sò nên gọi tên như vậy.
3. (Danh) Chỉ chất khoáng lấy từ vỏ con sò. § "Thận hôi" 蜃灰.
4. (Danh) "Thận khí" 蜃氣 ánh giả, ảo ảnh. § Ánh sáng soi bể rọi lên trên không thành muôn hình vạn trạng, ngày xưa cho là vì con sò thần hóa ra và gọi là "thận lâu hải thị" 蜃樓海市 lầu sò chợ biển.
Từ điển Thiều Chửu
② Thận khí 蜃氣 ánh giả, ảo tưởng. Ánh sáng soi bể giọi lên trên không thành ra muôn hình ngàn trạng, ngày xưa cho là vì con sò thần nó hóa ra và gọi là thận lâu hải thị 蜃樓海市.
③ Đồ tế.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đồ tế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Tang tử 桑梓 quê nhà. Kinh Thi có câu: Duy tang dữ tử, tất cung kính chỉ 惟桑與梓,必恭敬止 bụi cây dâu cùng cây tử, ắt cung kính vậy, nghĩa là cây của cha mẹ trồng thì phải kính, vì thế gọi quê cha đất tổ là tang tử.
③ Tang du 桑榆 phương tây, chỗ mặt trời lặn gần sát đất, như thất chi đông ngu, thu chi tang du 失之東隅,收之桑榆 mất ở gốc đông, thu lại góc tây, ý nói mới ra lầm lỡ sau lại đền bù được vậy. Tuổi già sức yếu gọi là tang du mộ cảnh 桑榆暮景 bóng ngả cành dâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 26
giản thể
Từ điển phổ thông
2. hộc (đơn vị đo, bằng 10 đấu)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ bồn chậu hình như cái hộc.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, mười "đẩu" 斗 (đấu) là một "hộc" 斛.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo sức giương cung.
5. (Danh) Họ "Hộc".
6. (Tính) Nhỏ. ◎ Như: "hộc chu" 斛舟 thuyền nhỏ.
7. (Động) Đong, lường.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mở rộng ra, phát dương. ◎ Như: "hoằng dương Phật pháp" 弘揚佛法.
3. (Danh) Họ "Hoằng".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.