phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lan can. ◇ Trần Nhân Tông 陳仁宗: "Cộng ỷ lan can khán thúy vi" 共倚欄杆看翠微 (Xuân cảnh 春景) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
3. (Danh) Cột, mục (trên báo chí). ◎ Như: "mỗi hiệt phân tứ lan" 每頁分四欄 mỗi trang chia làm bốn cột, "quảng cáo lan" 廣告欄 mục quảng cáo.
4. (Danh) Ô, cột (để phân chia hạng mục). ◎ Như: "bị chú lan" 備註欄 ô ghi chú.
5. (Danh) Bảng yết thị, bảng thông cáo. ◎ Như: "bố cáo lan" 布告欄 bảng bố cáo.
6. (Động) Chống đỡ, nâng đỡ. ◇ Giả Tư Hiệp 賈思勰: "Hòe kí tế trường, bất năng tự lập, căn biệt thụ mộc, dĩ thằng lan chi" 槐既細長, 不能自立, 根別豎木, 以繩欄之 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Chủng hòe liễu tử thu ngô tạc 種槐柳梓楸梧柞).
Từ điển Thiều Chửu
② Cái chuồng trâu dê.
③ Một thứ cây thuộc loài quế, dùng để hồ lụa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chuồng (nuôi gia súc): 牛欄 Chuồng bò;
③ (văn) Cột (báo), mục (trên báo): 每頁分四欄 Mỗi trang chia làm 4 cột; 廣告欄 Mục quảng cáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Tú".
3. (Tính) Có thêu đủ cả các màu. ◎ Như: "tú mạo" 繡帽 mũ thêu, "tú trướng" 繡帳 màn thêu.
4. (Tính) Vẽ nhiều màu, đẹp đẽ, hoa lệ. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Châu liêm tú trụ vi hoàng hộc" 珠簾繡柱圍黄鵠 (Thu hứng 秋興) Rèm châu, cột vẽ hoa lệ vây quanh những con chim hoàng hộc.
5. (Động) Thêu. ◎ Như: "tú hoa nhi" 繡花兒 thêu hoa. ◇ Lí Bạch 李白: "Tú thành ca vũ y" 繡成歌舞衣 (Tặng Bùi Tư Mã 贈裴司馬) Thêu thành áo ca múa.
Từ điển Thiều Chửu
② Lấy tơ thêu thanh năm màu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hào vây quanh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ đất có hình thế hiểm trở. ◇ Nam sử 南史: "Trường Giang thiên tiệm" 長江天塹 (Khổng Phạm truyện 孔範傳) Trường Giang là chỗ hiểm trở của trời.
3. (Danh) Chỉ cảnh gian nan, khốn khó, trắc trở. ◎ Như: "bất kinh nhất tiệm, bất trưởng nhất trí" 不經一塹, 不長一智 không trải qua trắc trở thì không khôn ngoan hơn (thất bại là mẹ thành công).
4. (Động) Đào lạch, đào đường dẫn nước.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trắc trở, vấp váp: 吃一塹,長一智 Ngã một keo, leo một nấc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hào vây quanh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ném, quăng. ◎ Như: "phao miêu" 拋錨 thả neo, "phao cầu" 拋球 ném bóng, "phao chuyên dẫn ngọc" 拋磚引玉 đưa ngói lấy ngọc (lời khiêm tốn ý nói đưa ra ý kiến tầm thường hoặc văn chương kém cỏi mà được người khác dẫn thành lời bàn cao xa hoặc văn chương tuyệt tác).
3. (Động) Bỏ rơi. ◎ Như: "bào đáo đệ tứ quyển, tha dĩ kinh bả kì tha nhân viễn viễn đích phao tại hậu đầu" 跑到第四圈, 他已經把其他人遠遠的拋在後頭 chạy tới vòng thứ tư, anh ấy đã bỏ rơi những người khác ở xa mãi đằng sau.
4. (Động) Ló ra, hiển lộ. ◎ Như: "phao đầu lộ diện" 拋頭露面 xuất đầu lộ diện.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bỏ, vứt, vứt bỏ: 拋妻別子 Bỏ vợ bỏ con; 他已經把其他運動員遠遠地拋在後面 Anh ấy đã bỏ xa các vận động viên khác;
③ Bán tống, bán tháo, bán phá giá: 把這批貨拋出去 Bán tống số hàng này đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lều gác
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Lư".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái nhà túc trực.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Lú] Lư Châu (tên phủ cũ, nay ở Hợp Phì tỉnh An Huy, Trung Quốc);
③ [Lú] (Họ) Lư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lăn, xoay, viên, nặn. ◎ Như: "đả cổn" 打滾 lăn quay trên mặt đất, "cổn tuyết cầu" 滾雪球 lăn bóng tuyết (trò chơi).
3. (Động) Cút, bước, xéo. ◎ Như: "cổn xuất khứ" 滾出去 cút đi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khoái khoái đích cổn bãi, hoàn đẳng oa tâm cước ni!" 快快的滾罷, 還等窩心腳呢 (Đệ cửu thập lục hồi) Mau mau cút đi ngay, còn chờ mấy cái đá nữa à!
4. (Động) Sôi (dùng cho chất lỏng). ◎ Như: "thủy cổn" 水滾 nước sôi.
5. (Động) Viền (để trang sức trên quần áo). ◎ Như: "tại y bi thượng cổn nhất đạo hồng biên" 在衣襬上滾一道紅邊 ở trên phần dưới áo viền một đường viền đỏ.
6. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎ Như: "cổn nãng" 滾燙 nóng bỏng, "cổn viên" 滾圓 tròn xoay. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã gia lí thiêu đích cổn nhiệt đích dã kê, khoái lai cân ngã cật tửu khứ" 我家裡燒的滾熱的野雞, 快來跟我吃酒去 (Đệ nhị thập hồi) Bên nhà tôi nấu chim trĩ còn nóng hổi, hãy mau sang uống rượu với tôi.
Từ điển Thiều Chửu
② Nước sôi.
③ Lặn đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tà thuật dùng phù chú nguyền rủa hại người. ◇ Hán Thư 漢書: "Nghi tả hữu giai vi cổ chú trớ, hữu dữ vong, mạc cảm tụng kì oan giả" 疑左右皆為蠱祝詛, 有與亡, 莫敢訟其冤者 (Giang Sung truyện 江充傳) Ngờ người chung quanh đều lấy tà thuật lời nguyền, cầu cho chết, không dám kiện tụng kêu oan nữa.
3. (Động) Làm mê hoặc. ◎ Như: "cổ hoặc nhân tâm" 蠱惑人心 mê hoặc lòng người. ◇ Tả truyện 左傳: "Sở lệnh duẫn Tử Nguyên dục cổ Văn phu nhân" 楚令尹子元欲蠱文夫人 (Trang Công nhị thập bát niên 莊公二十八年) Lệnh doãn nước Sở là Tử Nguyên muốn mê hoặc Văn phu nhân.
Từ điển Thiều Chửu
② Dùng mưu khiến cho người mê hoặc gọi là cổ hoặc 蠱惑.
③ Việc. Kinh Dịch 易經 có câu: Cán phụ chi cổ 幹父之蠱 làm lại được cái việc người trước đã làm hỏng, vì thế nên cha có tội lỗi mà con hiền tài cũng gọi là cán cổ 幹蠱.
④ Chấu.
⑤ Bệnh cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.