phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đợi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiết tháo, đức hạnh. ◎ Như: "hữu thủ" 有守 giữ trọn tiết nghĩa, "thao thủ" 操守 giữ gìn đức hạnh.
3. (Danh) Họ "Thủ".
4. (Động) Phòng vệ, bảo vệ. ◎ Như: "phòng thủ" 防守 phòng vệ, "kiên thủ" 堅守 bảo vệ vững vàng.
5. (Động) Giữ, giữ gìn. ◎ Như: "bảo thủ" 保守 ôm giữ, "thủ tín" 守信 giữ lòng tin, "thủ tiết" 守節 giữ khí tiết.
6. (Động) Coi sóc, trông nom. ◎ Như: "thủ trước bệnh nhân" 守著病人 trông nom người bệnh.
7. (Động) Tuân theo, tuân hành. ◎ Như: "thủ pháp" 守法 theo đúng phép, "thủ quy luật" 守規律 tuân theo quy luật.
8. (Động) Đợi. ◎ Như: "thủ hậu" 守候 chờ đợi.
9. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tự hòa tha phụ thân Tống thái công tại thôn trung vụ nông, thủ ta điền viên quá hoạt" 自和他父親宋太公在村中務農, 守些田園過活 (Đệ thập bát hồi) Tự mình cùng với cha là Tống thái công ở thôn làng làm việc nhà nông, nhờ vào ít ruộng vườn sinh sống qua ngày.
10. Một âm là "thú". (Động) § Thông "thú" 狩. ◎ Như: "tuần thú" 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.
Từ điển Thiều Chửu
② Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ 太守, đời sau gọi quan tri phủ 知府 là thủ là do nghĩa ấy.
③ Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa), ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ 有守.
④ Ðợi, như nói thủ hậu 守侯 chờ đợi.
⑤ Một âm là thú. Như tuần thú 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đợi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiết tháo, đức hạnh. ◎ Như: "hữu thủ" 有守 giữ trọn tiết nghĩa, "thao thủ" 操守 giữ gìn đức hạnh.
3. (Danh) Họ "Thủ".
4. (Động) Phòng vệ, bảo vệ. ◎ Như: "phòng thủ" 防守 phòng vệ, "kiên thủ" 堅守 bảo vệ vững vàng.
5. (Động) Giữ, giữ gìn. ◎ Như: "bảo thủ" 保守 ôm giữ, "thủ tín" 守信 giữ lòng tin, "thủ tiết" 守節 giữ khí tiết.
6. (Động) Coi sóc, trông nom. ◎ Như: "thủ trước bệnh nhân" 守著病人 trông nom người bệnh.
7. (Động) Tuân theo, tuân hành. ◎ Như: "thủ pháp" 守法 theo đúng phép, "thủ quy luật" 守規律 tuân theo quy luật.
8. (Động) Đợi. ◎ Như: "thủ hậu" 守候 chờ đợi.
9. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tự hòa tha phụ thân Tống thái công tại thôn trung vụ nông, thủ ta điền viên quá hoạt" 自和他父親宋太公在村中務農, 守些田園過活 (Đệ thập bát hồi) Tự mình cùng với cha là Tống thái công ở thôn làng làm việc nhà nông, nhờ vào ít ruộng vườn sinh sống qua ngày.
10. Một âm là "thú". (Động) § Thông "thú" 狩. ◎ Như: "tuần thú" 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.
Từ điển Thiều Chửu
② Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ 太守, đời sau gọi quan tri phủ 知府 là thủ là do nghĩa ấy.
③ Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa), ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ 有守.
④ Ðợi, như nói thủ hậu 守侯 chờ đợi.
⑤ Một âm là thú. Như tuần thú 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trông nom, coi: 守門 Coi cửa; 守着病人 Trông nom người bệnh;
③ Tuân theo, theo đúng: 守紀律 Tuân theo kỉ luật;
④ Ở gần: 守着水的地方,要多種水稻 Những nơi ở gần sông ngòi nên trồng nhiều lúa nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 35
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hưng thịnh
3. dấy lên
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nổi lên, khởi sự, phát động. ◎ Như: "trung hưng" 中興 nửa chừng (lại) dấy lên, "đại hưng thổ mộc" 大興土木 nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa, "dao trác phồn hưng" 謠諑繁興 lời gièm pha dấy lên mãi.
3. (Động) Đề cử, tuyển bạt. ◇ Chu Lễ 周禮: "Tiến hiền hưng công, dĩ tác bang quốc" 進賢興功, 以作邦國 (Hạ quan 夏官, Đại tư mã 大司馬) Tiến cử người hiền đề bạt người có công, để xây dựng đất nước.
4. (Động) Làm cho thịnh vượng, phát triển. ◎ Như: "hưng quốc" 興國 chấn hưng quốc gia. ◇ Văn tuyển 文選: "Hưng phục Hán thất" 興復漢室 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Làm cho hưng thịnh nhà Hán trở lại.
5. (Động) Cho được, cho phép, hứa khả (tiếng địa phương, thường dùng dưới thể phủ định). ◎ Như: "bất hưng hồ thuyết" 不興胡說 đừng nói bậy.
6. (Tính) Thịnh vượng. ◎ Như: "hưng vượng" 興旺 thịnh vượng.
7. (Danh) Họ "Hưng".
8. Một âm là "hứng". (Danh) Ý hướng, tình cảm phát sinh trước cảnh vật. ◎ Như: "thi hứng" 詩興 cảm hứng thơ, "dư hứng" 餘興 hứng thú còn rớt lại, "cao hứng" 高興 hứng thú dâng lên.
9. (Danh) Thể "hứng" trong thơ ca.
10. (Tính) Vui thích, thú vị, rung cảm. ◇ Lễ Kí 禮記: "Bất hứng kì nghệ, bất năng lạc học" 不興其藝, 不能樂學 (Học kí 學記) Không ham thích lục nghệ thì không thể vui học.
Từ điển Thiều Chửu
② Thịnh. Như trung hưng 中興 giữa quãng lại thịnh, một nhà hay một nước trải qua một hồi suy lại có một hồi thịnh nữa gọi là trung hưng. Hưng vượng 興旺 thịnh vượng.
③ Nổi lên, làm lên. Như đại hưng thổ mộc 大興土木 nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa.
④ Dấy lên. Như dao trác phồn hưng 謠諑繁興 lời dèm pha dấy lên mãi.
⑤ Cất lên.
⑥ Một âm là hứng. Hứng, nhân nhìn cảnh vật cảm đến tính tình mà phát ra gọi là hứng. Như thấy cảnh nẩy ra lời thơ gọi là thi hứng 詩興.
⑦ Vui thích, ý tứ phát động sinh ra vui thích gọi là hứng. Như hứng trí 興致 hứng thú thanh nhàn, hứng hội 興會 ý hứng khoan khoái, cao hứng 高興 hứng thú bật lên, dư hứng 餘興 hứng thú còn rơi rớt lại, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dậy, thức dậy: 夙興夜寢 Thức khuya dậy sớm;
③ Hưng vượng, hưng thịnh, thịnh hành: 新興 Mới hưng thịnh, mới trỗi dậy;
④ (đph) Cho phép, được (thường dùng để phủ định): 不興胡說 Không được nói bậy;
⑤ (đph) Có lẽ: 他也興來也興不來 Anh ấy có lẽ đến cũng có lẽ không đến;
⑥ [Xing] (Họ) Hưng. Xem 興 [xìng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nổi lên, khởi sự, phát động. ◎ Như: "trung hưng" 中興 nửa chừng (lại) dấy lên, "đại hưng thổ mộc" 大興土木 nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa, "dao trác phồn hưng" 謠諑繁興 lời gièm pha dấy lên mãi.
3. (Động) Đề cử, tuyển bạt. ◇ Chu Lễ 周禮: "Tiến hiền hưng công, dĩ tác bang quốc" 進賢興功, 以作邦國 (Hạ quan 夏官, Đại tư mã 大司馬) Tiến cử người hiền đề bạt người có công, để xây dựng đất nước.
4. (Động) Làm cho thịnh vượng, phát triển. ◎ Như: "hưng quốc" 興國 chấn hưng quốc gia. ◇ Văn tuyển 文選: "Hưng phục Hán thất" 興復漢室 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Làm cho hưng thịnh nhà Hán trở lại.
5. (Động) Cho được, cho phép, hứa khả (tiếng địa phương, thường dùng dưới thể phủ định). ◎ Như: "bất hưng hồ thuyết" 不興胡說 đừng nói bậy.
6. (Tính) Thịnh vượng. ◎ Như: "hưng vượng" 興旺 thịnh vượng.
7. (Danh) Họ "Hưng".
8. Một âm là "hứng". (Danh) Ý hướng, tình cảm phát sinh trước cảnh vật. ◎ Như: "thi hứng" 詩興 cảm hứng thơ, "dư hứng" 餘興 hứng thú còn rớt lại, "cao hứng" 高興 hứng thú dâng lên.
9. (Danh) Thể "hứng" trong thơ ca.
10. (Tính) Vui thích, thú vị, rung cảm. ◇ Lễ Kí 禮記: "Bất hứng kì nghệ, bất năng lạc học" 不興其藝, 不能樂學 (Học kí 學記) Không ham thích lục nghệ thì không thể vui học.
Từ điển Thiều Chửu
② Thịnh. Như trung hưng 中興 giữa quãng lại thịnh, một nhà hay một nước trải qua một hồi suy lại có một hồi thịnh nữa gọi là trung hưng. Hưng vượng 興旺 thịnh vượng.
③ Nổi lên, làm lên. Như đại hưng thổ mộc 大興土木 nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa.
④ Dấy lên. Như dao trác phồn hưng 謠諑繁興 lời dèm pha dấy lên mãi.
⑤ Cất lên.
⑥ Một âm là hứng. Hứng, nhân nhìn cảnh vật cảm đến tính tình mà phát ra gọi là hứng. Như thấy cảnh nẩy ra lời thơ gọi là thi hứng 詩興.
⑦ Vui thích, ý tứ phát động sinh ra vui thích gọi là hứng. Như hứng trí 興致 hứng thú thanh nhàn, hứng hội 興會 ý hứng khoan khoái, cao hứng 高興 hứng thú bật lên, dư hứng 餘興 hứng thú còn rơi rớt lại, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Hưng vượng, sinh trưởng. ◇ Tống Thư 宋書: "Mã thị súc sanh, thực thảo ẩm thủy, xuân khí phát động, sở dĩ trí đấu" 馬是畜生, 食草飲水, 春氣發動, 所以致鬥 (Tiên ti Đột Dục Hồn truyện 鮮卑吐谷渾傳) Ngựa là súc vật, ăn cỏ uống nước, mùa xuân sinh trưởng mạnh, cho nên hết sức đấu.
3. Phát sinh, sinh ra. ◇ Diêm thiết luận 鹽鐵論: "Phẫn muộn chi hận phát động ư tâm, mộ tư chi tích thống ư cốt tủy" 憤懣之恨發動於心, 慕思之積痛於骨髓 (Dao dịch 繇役).
4. Động cơ.
5. Chỉ động tác.
6. Bệnh tật phát tác. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Thần tắc túc hoạn phế tật, mỗi chí thu đông phát động" 臣則宿患肺疾, 每至秋冬發動 (Trần khất đặng châu trạng 陳乞鄧州狀) Thần vốn mắc bệnh phổi, mỗi năm đến mùa thu mùa đông thì phát tác.
7. Xúc động.
8. Thúc đẩy, cổ võ. ◎ Như: "phát động quần chúng" 發動群眾.
9. Nổ máy, cho máy chạy. ◎ Như: "phát động cơ xa" 發動機車.
10. Phát biểu, nói ra.
11. Cái đau của người đàn bà sắp đẻ gọi là "phát động" 發動.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. giúp đỡ, cung cấp
3. tư chất, tư cách
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiền lương. ◎ Như: "công tư" 工資 tiền công.
3. (Danh) Tiền của tiêu dùng. ◎ Như: "quân tư" 軍資 của tiêu về việc quân, "tư phủ" 資斧 của dùng hằng ngày, cũng như ta nói "củi nước" vậy. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Đồ trung ngộ khấu, tư phủ tận táng" 途中遇寇, 資斧盡喪 (Ngưu Thành Chương 牛成章) Trên đường gặp cướp, tiền bạc mất sạch.
4. (Danh) Bẩm phú, tính chất của trời phú cho. ◎ Như: "thiên đĩnh chi tư" 天挺之資 tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
5. (Danh) Chỗ dựa, chỗ nương nhờ. ◇ Sử Kí 史記: "Phù vi thiên hạ trừ tàn tặc, nghi cảo tố vi tư" 夫為天下除殘賊, 宜縞素為資 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Đã vì thiên hạ diệt trừ tàn bạo, thì ta nên lấy sự thanh bạch làm chỗ nương dựa (cho người ta trông vào). § Ghi chú: Đây là lời Trương Lương can gián Bái Công không nên bắt chước vua Tần mà ham thích vui thú xa xỉ thái quá.
6. (Danh) Cái nhờ kinh nghiệm từng trải mà tích lũy cao dần lên mãi. ◎ Như: "tư cách" 資格 nhân cách cao quý nhờ công tu học.
7. (Danh) Tài liệu. ◎ Như: "tư liệu" 資料.
8. (Danh) Họ "Tư".
9. (Động) Cung cấp, giúp đỡ. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Vương tư thần vạn kim nhi du" 王資臣萬金而遊 (Tần sách tứ, Tần vương dục kiến Đốn Nhược 秦王欲見頓弱) Xin đại vương cấp cho thần vạn nén vàng để đi du thuyết.
10. (Động) Tích trữ. ◇ Quốc ngữ 國語: "Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã" 臣聞之賈人, 夏則資皮, 冬則資絺, 旱則資舟, 水則資車, 以待乏也 (Việt ngữ thượng 越語上) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhờ, như thâm tư tí trợ 深資臂助 nhờ tay ngài giúp nhiều lắm.
③ Tư cấp.
④ Tư bẩm, tư chất, cái tính chất của trời bẩm cho đều gọi là tư.
⑤ Chỗ nương nhờ, nghĩa là cái địa vị nhờ tích lũy dần mà cao dần mãi lên, như tư cách 資格 (nhờ có công tu học mà nhân cách cao quý).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái bút
3. ống tròn
4. ống sáo
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ chung các nhạc khí thổi được, như ống sáo, ống tiêu, kèn. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Quản huyền nhất biến tạp tân thanh" 管絃一變雜新聲 (Thăng Long 昇龍) Đàn sáo một loạt thay đổi, chen vào những thanh điệu mới.
3. (Danh) Ống. § Phàm vật gì tròn rỗng giữa đều gọi là "quản". ◎ Như: "huyết quản" 血管 mạch máu, "dĩ quản khuy thiên" 以管窺天 lấy ống nhòm trời, ý nói chê kẻ kiến thức hẹp hòi. § Ghi chú: Bây giờ ai tự bày ý kiến mình cũng tự nói nhún là "quản kiến" 管見 kiến thức hẹp hòi.
4. (Danh) Mượn chỉ cái bút. ◎ Như: "ác quản" 握管 cầm bút, "đồng quản" 彤管 quản bút đỏ. § Ghi chú: Quản bút dùng chép sử các đàn bà giỏi, dùng quản đỏ để tỏ cái tấm lòng son, vì thế "đồng quản" dùng làm lời khen đàn bà giỏi. ◇ Thi Kinh 詩經: "Di ngã đồng quản" 貽我彤管 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Tặng cho ta cán bút đỏ.
5. (Danh) Cái khóa, cái then khóa. ◇ Tả truyện 左傳: "Trịnh nhân sử ngã chưởng kì bắc môn chi quản" 鄭人使我掌其北門之管 (Hi công tam thập nhị niên 僖公三十二年).
6. (Danh) Phép tắc. ◇ Tuân Tử 荀子: "Thánh nhân dã giả, đạo chi quản dã" 聖人也者, 道之管也 (Nho hiệu 儒效).
7. (Danh) Họ "Quản".
8. (Tính) Hẹp, ít, nhỏ. ◎ Như: "quản kiến" 管見 kiến thức hẹp hòi (khiêm từ).
9. (Động) Bao dong, bao quát. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nhạc thống hòa, lễ biện dị, lễ nhạc chi thuyết, quản hồ nhân tình hĩ" 樂統和, 禮辨異, 禮樂之說, 管乎人情矣 (Nhạc kí 樂記).
10. (Động) Trông coi, đứng đầu. ◎ Như: "chưởng quản" 掌管 cai quản, "quản hạt" 管轄 đứng đầu trông coi.
11. (Động) Câu thúc, gò bó, dạy bảo. ◎ Như: "quản thúc" 管束 bắt giữ, ràng buộc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Can đích ngã quản bất đắc, nhĩ thị ngã đỗ lí điệu xuất lai đích, nan đạo dã bất cảm quản nhĩ bất thành?" 乾的我管不得, 你是我肚裡掉出來的, 難道也不敢管你不成 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Con nuôi tao không dạy được, chứ mày là con trong bụng đẻ ra, chẳng lẽ tao cũng không dám dạy hay sao?
12. (Động) Đảm nhiệm, phụ trách, trông nom. ◎ Như: "quản lưỡng cá hài tử" 管兩個孩子 trông nom hai đứa trẻ.
13. (Động) Can thiệp, quan hệ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khứ bất khứ, quản ngã thập ma sự?" 去不去, 管我什麼事 (Đệ nhị thập nhị hồi) Đi hay không đi, liên can gì đến tôi?
14. (Động) Quan tâm đến. ◎ Như: "biệt quản tha, ngã môn tiên tẩu" 別管他, 我們先走 đừng bận tâm đến nó, chúng ta đi trước.
15. (Phó) Bảo đảm, chắc chắn. ◇ Tây du kí 西遊記: "Bệ hạ khoan tâm, vi thần quản tống bệ hạ hoàn dương, trùng đăng Ngọc quan" 陛下寬心, 微臣管送陛下還陽, 重登玉關 (Đệ thập nhất hồi) Bệ hạ yên tâm, hạ thần chắc chắn đưa bệ hạ về cõi trần, lại lên ngôi báu.
16. (Trợ) Dùng kèm theo chữ "khiếu" 叫: kêu là. ◎ Như: "đại gia đô quản tha khiếu đại ca" 大家都管他叫大哥 mọi người đều kêu anh ta là đại ca.
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm vật gì tròn rỗng giữa đều gọi là quản, như huyết quản 血管 mạch máu, dĩ quản khuy thiên 以管窺天 lấy ống nhòm trời, ý nói chê kẻ kiến thức hẹp hòi. Bây giờ ai tự bày ý kiến mình cũng tự xưng là quản kiến 管見 là vì cớ đó.
③ Cái cán bút, Kinh Thi 詩經 có câu: Dy ngã đồng quản 貽我彤管 để lại cho ta cán bút đỏ, ý nói về sử kí đàn bà, nay ta xưng tụng cái đức tính hay sự học thức của đàn bà là đồng quản 彤管 là ví cớ đó. Tục gọi cầm bút là ác quản 握管.
④ Cai quản, được toàn quyền coi sóc công việc gì gọi là quản, như chưởng quản 掌管, quản hạt 管轄 đều là một ý ấy cả. Tục nói can thiệp đến là quản 管, không can thiệp đến là bất quản 不管.
⑤ Cái khóa, cái then khóa.
⑥ Quản thúc, coi sóc bó buộc không cho vượt ra ngoài khuôn phép đã định gọi là quản thúc 管束.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quản, ống sáo: 管弦樂 Nhạc thổi và dây;
③ (loại) Cây, ống: 一管毛筆 Một cây bút lông; 一管牙膏 Một ống kem đánh răng;
④ (văn) Cán bút: 貽我彤管 Để lại cho ta cán bút đỏ (Thi Kinh);
⑤ (văn) Khóa, then khóa;
⑥ Trông nom, coi, phụ trách: 管兩個孩子 Trông nom hai đứa trẻ; 管伙食 Phụ trách việc ăn uống;
⑦ Bảo đảm: 一畝地管能打六百斤小麥 Bảo đảm mỗi mẫu sẽ thu được 300 cân lúa mì;
⑧ [Guăn] (Họ) Quản.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 48
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.