Từ điển trích dẫn
2. Chuẩn tắc dùng để đo lường, cân nhắc sự vật. ◇ Viên Hoành 袁宏: "Khí phạm tự nhiên, tiêu chuẩn vô giả" 器範自然, 標准無假 (Tam quốc danh thần tự tán 三國名臣序贊) Khí lượng pháp độ do ở tự nhiên, làm chuẩn tắc cho người trông cậy vào, không hề vay mượn.
3. Mẫu mực, quy phạm. ◇ Tôn Xước 孫綽: "Tín nhân luân chi thủy kính, đạo đức chi tiêu chuẩn dã" 信人倫之水鏡, 道德之標準也 (Thừa tướng Vương Đạo bi 丞相王導碑) Như dòng nước (trong) tấm gương (sáng), làm bằng chứng cho nhân luân; làm mẫu mực cho đạo đức vậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Phối hợp các màu sắc khác nhau. ◎ Như: "mô đặc nhi thân thượng xuyên trước nhất tập kim sắc đích dương trang đáp phối thượng nhất xuyến tiên hồng đích san hô hạng luyện, phi thường lượng lệ thưởng nhãn" 模特兒身上穿著一襲金色的洋裝搭配上一串鮮紅的珊瑚項鍊, 非常亮麗搶眼.
3. Trộn lẫn. ◎ Như: "phối cấp thập cân bạch mễ, đáp phối lưỡng cân tạp lương" 配給十斤白米, 搭配兩斤雜糧.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Mở ra và đóng lại. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Khẩn tiếp trước tiện thính đắc ngoại gian đích môn phong xuy đích khai quan loạn hưởng, hách đắc cá Lâu Chủ Chánh cốt nhuyễn cân tô" 緊接著便聽得外間的門風吹的開關亂響, 嚇得個婁主政骨軟筋酥 (Đệ tam ngũ hồi).
3. Cái bật điện. § Tiếng Anh: switch; tiếng Pháp: interrupteur.
4. Van. § Thiết bị dùng để điều chỉnh lưu lượng (chất lỏng hoặc chất hơi). ◎ Như: "du môn khai quan" 油門開關 van dẫn dầu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Uể oải, mệt mỏi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nữ lang từ dĩ khốn nọa" 女郎辭以困惰 (Cát Cân 葛巾) Thiếu nữ từ chối, lấy cớ vì mệt mỏi.
Từ điển Thiều Chửu
② Hình dáng uể oải.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cầm, nắm
3. đánh
4. bửa ra
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thu vét, bóc lột. ◎ Như: "bồi khắc" 掊克 bóp nặn của dân.
3. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Thông "bồi" 抔.
4. Một âm là "phẩu". (Động) Đập vỡ. ◇ Trang Tử 莊子: "Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi" 非不呺然大也, 吾為其無用而掊之 (Tiêu dao du 逍遙遊) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập vỡ.
5. (Động) Đả kích, công kích. ◇ Trang Tử 莊子: "Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ" 掊擊聖人, 縱舍盜賊, 而天下始治矣 (Khư khiếp 胠篋) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy.
6. § Ta quen đọc là "bẫu" cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Cầm.
③ Nắm, một nắm.
④ Một âm là phẩu. Ðánh.
⑤ Bửa ra. Ta quen đọc là chữ bẫu cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thu vét, bóc lột. ◎ Như: "bồi khắc" 掊克 bóp nặn của dân.
3. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Thông "bồi" 抔.
4. Một âm là "phẩu". (Động) Đập vỡ. ◇ Trang Tử 莊子: "Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi" 非不呺然大也, 吾為其無用而掊之 (Tiêu dao du 逍遙遊) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập vỡ.
5. (Động) Đả kích, công kích. ◇ Trang Tử 莊子: "Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ" 掊擊聖人, 縱舍盜賊, 而天下始治矣 (Khư khiếp 胠篋) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy.
6. § Ta quen đọc là "bẫu" cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Cầm.
③ Nắm, một nắm.
④ Một âm là phẩu. Ðánh.
⑤ Bửa ra. Ta quen đọc là chữ bẫu cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tích tụ;
③ (loại) Nắm, một nắm: 一掊之土 Một nắm đất;
④ 【掊克】bồi khắc [póukè] (văn) Bóp nặn của cải của dân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thu vét, bóc lột. ◎ Như: "bồi khắc" 掊克 bóp nặn của dân.
3. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Thông "bồi" 抔.
4. Một âm là "phẩu". (Động) Đập vỡ. ◇ Trang Tử 莊子: "Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi" 非不呺然大也, 吾為其無用而掊之 (Tiêu dao du 逍遙遊) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập vỡ.
5. (Động) Đả kích, công kích. ◇ Trang Tử 莊子: "Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ" 掊擊聖人, 縱舍盜賊, 而天下始治矣 (Khư khiếp 胠篋) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy.
6. § Ta quen đọc là "bẫu" cả.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiền tài nói chung. ◎ Như: "trị tiền" 值錢 đáng tiền, "hữu tiền hữu thế" 有錢有勢 có tiền bạc có thế lực.
3. (Danh) Phí tổn, khoản tiêu dùng. ◎ Như: "xa tiền" 車錢 tiền xe, "phạn tiền" 飯錢 tiền cơm.
4. (Danh) Đồng cân, mười đồng cân là một lạng.
5. (Danh) Họ "Tiền".
6. (Tính) Dùng để đựng tiền. ◎ Như: "tiền bao" 錢包 bao đựng tiền, "tiền quỹ" 錢櫃 tủ cất giữ tiền, "tiền đồng" 錢筒 ống đựng tiền.
7. Một âm là "tiễn". (Danh) Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tiền. Ðồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là tiền. Như duyên tiền 鉛錢 tiền kẽm, ngân tiền 銀錢 tiền bạc, v.v.
③ Ðồng cân, mười đồng cân là một lạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiền, hoa, chỉ, đồng cân (= 1/10 lạng);
③ [Qián] (Họ) Tiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiền tài nói chung. ◎ Như: "trị tiền" 值錢 đáng tiền, "hữu tiền hữu thế" 有錢有勢 có tiền bạc có thế lực.
3. (Danh) Phí tổn, khoản tiêu dùng. ◎ Như: "xa tiền" 車錢 tiền xe, "phạn tiền" 飯錢 tiền cơm.
4. (Danh) Đồng cân, mười đồng cân là một lạng.
5. (Danh) Họ "Tiền".
6. (Tính) Dùng để đựng tiền. ◎ Như: "tiền bao" 錢包 bao đựng tiền, "tiền quỹ" 錢櫃 tủ cất giữ tiền, "tiền đồng" 錢筒 ống đựng tiền.
7. Một âm là "tiễn". (Danh) Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tiền. Ðồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là tiền. Như duyên tiền 鉛錢 tiền kẽm, ngân tiền 銀錢 tiền bạc, v.v.
③ Ðồng cân, mười đồng cân là một lạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Làm cho dân được an cư. ◇ Lễ Kí 禮記: "Phàm cư dân, lượng địa dĩ chế ấp, độ địa dĩ cư dân" 凡居民, 量地以制邑, 度地以居民 (Vương chế 王制).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hút vào, hít vào
3. (thán từ)
Từ điển trích dẫn
2. (Trợ) Dùng ở cuối câu: biểu thị sai khiến, thúc giục. ◎ Như: "khoái tẩu ba" 快走吧 đi nhanh lên. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tổ sư đạo: Ngã dã bất tội nhĩ, đãn chỉ thị nhĩ khứ ba" 祖師道: 我也不罪你, 但只是你去吧 (Đệ nhị hồi) Tổ sư nói: Ta cũng không bắt tội ngươi, chỉ có điều ngươi phải đi khỏi đây.
3. (Trợ) Dùng ở cuối câu: biểu thị đồng ý, khẳng định. ◎ Như: "hảo ba" 好吧 được rồi.
4. (Trợ) Dùng ở cuối câu: biểu thị phỏng chừng, liệu đoán. ◎ Như: "minh thiên cai bất hội hạ vũ ba?" 明天該不會下雨吧 ngày mai chắc không mưa đâu.
5. (Trợ) Dùng ở cuối câu: biểu thị cảm thán.
6. (Trợ) Dùng ở giữa câu: biểu thị thái độ do dự, còn cân nhắc. ◎ Như: "tẩu ba, bất hảo, bất tẩu ba, dã bất hảo" 走吧, 不好, 不走吧, 也不好 đi ư, không được, không đi ư, cũng không được!
Từ điển Trần Văn Chánh
② Từ đặt ở đầu câu để phân bua: 說吧,不好意思,不說吧,問題又不能解決 Đấy, nói ra thì mất lòng, không nói thì chẳng giải quyết được vấn đề. Cv. 罷. Xem 吧 [ba].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ uống rượu. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Quá môn cánh tương hô, Hữu tửu châm chước chi" 過門更相呼, 有酒斟酌之 (Di cư 移居) Qua cửa lại gọi nhau, Có rượu đem ra uống.
3. Đắn đo, liệu tính cho đúng, cho vừa (như rót rượu uống phải lượng xem chén nông sâu). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đại gia châm chước nhất cá phương nhi, khả dụng bất khả dụng, na thì đại da tái định đoạt" 大家斟酌一個方兒. 可用不可用, 那時大爺再定奪 (Đệ tứ thập thất hồi) Chúng ta sẽ liệu tính lập một phương thuốc, dùng được hay không dùng được, sau đó là tùy cậu quyết định lại.
4. Suy nghĩ, tư lường. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Châm chước Hằng Nga quả, Thiên hàn nại cửu thu" 斟酌姮娥寡, 天寒奈九秋 (Nguyệt 月) Nghĩ Hằng Nga góa bụa, Chịu lạnh đã bao năm.
5. Phẩm bình thưởng thức. ◇ Thanh bình nhạc 清平樂: "Kim dạ thê nhiên đối ảnh, dữ thùy châm chước Hằng Nga" 今夜淒然對影, 與誰斟酌姮娥 (Trừ Dương kí Thiệu Tử phi chư hữu 滁陽寄邵子非諸友, Từ 詞) Đêm nay buồn thương đối bóng, cùng ai hân thưởng Hằng Nga (vừng trăng sáng).
6. Nắm giữ. ◇ Hậu Hán kỉ 後漢紀: "Thiên hữu Bắc Đẩu, sở dĩ châm chước nguyên khí" 天有北斗, 所以斟酌元氣 (Thuận Đế kỉ 順帝紀) Trời có sao Bắc Đẩu, cho nên nắm giữ được nguyên khí.
7. An bài, sắp đặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.