Âm Hán Việt : sân, điền
▸ từ ghép
Bộ : khẩu 口 (+10 nét)
Lục thư : hình thanh
Hình thái : ⿰口真
Tổng nét : 13
Nét bút : 丨フ一一丨丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt : RJBC (口十月金)
Unicode : U+55D4
Âm Nôm : sân, sun, xân, xin
Âm Pinyin : chēn ㄔㄣ, tián ㄊㄧㄢˊ
Âm Nhật (onyomi) : シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi) : いか.る (ika.ru)
Âm Hàn : 진
Âm Quảng Đông : can1, zan1
Thông dụng ngữ cổ : trung bình
Thông dụng hiện đại : trung bình
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giận, cáu. ◎ Như: "kiều sân" 嬌嗔 hờn dỗi. ◇ Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: "Thừa tướng kiến Trường Dự triếp hỉ, kiến Kính Dự triếp sân" 丞相見長豫輒喜, 見敬豫輒嗔 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行) Thừa tướng thấy Trường Dự liền vui, thấy Kính Dự liền giận.
3. (Động) Trách, quở trách. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khủng phạ nhĩ đích Lâm muội muội thính kiến, hựu quái sân ngã tán liễu Bảo thư thư" 恐怕你的林妹妹聽見, 又怪嗔我贊了寶姐姐 (Đệ tam thập nhị hồi) Chỉ sợ cô Lâm nhà anh nghe thấy, lại quở trách vì tôi khen cô Bảo thôi.
4. Cũng đọc là "điền".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giận, cáu. ◎ Như: "kiều sân" 嬌嗔 hờn dỗi. ◇ Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: "Thừa tướng kiến Trường Dự triếp hỉ, kiến Kính Dự triếp sân" 丞相見長豫輒喜, 見敬豫輒嗔 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行) Thừa tướng thấy Trường Dự liền vui, thấy Kính Dự liền giận.
3. (Động) Trách, quở trách. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khủng phạ nhĩ đích Lâm muội muội thính kiến, hựu quái sân ngã tán liễu Bảo thư thư" 恐怕你的林妹妹聽見, 又怪嗔我贊了寶姐姐 (Đệ tam thập nhị hồi) Chỉ sợ cô Lâm nhà anh nghe thấy, lại quở trách vì tôi khen cô Bảo thôi.
4. Cũng đọc là "điền".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.