嗔 - sân, điền
嗔癡 sân si

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận dữ và say mê — Giận dữ mất khôn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Liệu năn nỉ, chớ sân si thiệt đời «.

▸ Từng từ:
嗔睨 sân nghễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lườm ngúyt giận ghét.

▸ Từng từ:
嗔詬 sân cấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận dữ mắng chửi.

▸ Từng từ:
嬌嗔 kiều sân

Từ điển trích dẫn

1. Hờn dỗi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bảo Ngọc kiến tha kiều sân mãn diện, tình bất khả cấm" 滿, (Đệ nhị thập nhất hồi) Bảo Ngọc thấy vẻ mặt hờn dỗi nũng nịu của nàng, không ngăn được mối cảm tình.

▸ Từng từ: