hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
嗔 ▸ từ ghép
嗔 - sân, điền
嗔癡
sân si
嗔癡
sân si
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận dữ và say mê — Giận dữ mất khôn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Liệu năn nỉ, chớ sân si thiệt đời «.
▸ Từng từ:
嗔
癡
嗔睨
sân nghễ
嗔睨
sân nghễ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lườm ngúyt giận ghét.
▸ Từng từ:
嗔
睨
嗔詬
sân cấu
嗔詬
sân cấu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận dữ mắng chửi.
▸ Từng từ:
嗔
詬
嬌嗔
kiều sân
嬌嗔
kiều sân
Từ điển trích dẫn
1. Hờn dỗi. ◇ Hồng Lâu Mộng
紅
樓
夢
: "Bảo Ngọc kiến tha kiều sân mãn diện, tình bất khả cấm"
寶
玉
見
他
嬌
嗔
滿
面
,
情
不
可
禁
(Đệ nhị thập nhất hồi) Bảo Ngọc thấy vẻ mặt hờn dỗi nũng nịu của nàng, không ngăn được mối cảm tình.
▸ Từng từ:
嬌
嗔