phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đơn vị quân gồm 14 lính
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Giá, giàn. ◎ Như: "lương bằng" 涼棚 giàn hóng mát, "thảo bằng" 草棚 giàn cỏ, "thư bằng" 書棚 giá sách. ◇ Ngư Dương Lão Nhân 漁洋老人: "Cô vọng ngôn chi cô thính chi, Đậu bằng qua giá vũ như ti" 姑妄言之姑聽之, 豆棚瓜架雨如絲 (Đề Liêu Trai Chí Dị 題聊齋志異) Cứ nói tràn cứ nghe tràn, Trên giàn đậu giá dưa, mưa (đan sợi nhỏ) như tơ.
3. (Danh) Bằng đảng, bang phái.
4. (Danh) Lượng từ: phép quân ngày xưa cứ 14 người gọi là một "bằng" 棚.
5. (Động) Dựng, gác. ◇ Tiêu Quân 蕭軍: "Giá bằng tử bằng đắc hợp hồ quy cách ma?" 這棚子棚得合乎規格嗎? (五月的礦山, Đệ bát chương).
Từ điển Thiều Chửu
② Phép quân ngày xưa cứ 14 người gọi là một bằng 棚.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lều, chuồng: 蓆棚 Lều chiếu; 草棚 Lều tranh; 牛棚 Chuồng bò; 搭一個棚 Dựng một cái lều;
③ (cũ) Bằng (đơn vị quân đội thời xưa, gồm 14 người).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau. ◎ Như: "canh phiên" 更番 đổi phiên, thay đổi nhau.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Lần, lượt. § Tương đương với "hồi" 回, "thứ" 次. ◎ Như: "tam phiên ngũ thứ" 三番五次 năm lần bảy lượt. (2) Dùng làm đơn vị bội số. ◎ Như: "giá trị phiên lưỡng phiên" 價值翻兩番 giá trị gấp đôi.
4. (Tính) Ngoại quốc, ngoại tộc. ◎ Như: "phiên bố" 番布 vải ngoại quốc, "phiên thuyền" 番船 thuyền nước ngoài, "phiên gia" 番茄 cà chua, "phiên thự" 番薯 khoai lang.
5. Một âm là "phan". (Danh) Tên huyện "Phan Ngu" 番禺 thuộc tỉnh Quảng Đông, nhân hai núi "Phan san" 番山 và "Ngu san" 禺山 thành tên. § Cũng đọc là "Phiên Ngung".
6. Một âm là "ba". (Tính) "Ba ba" 番番 mạnh khỏe, dũng mãnh. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thân Bá ba ba" 申伯番番 (Đại nhã 大雅, Tung cao 崧高) Thân Bá dũng mãnh.
7. Một âm là "bà". (Tính) "Bà bà" 番番 (tóc) bạc trắng, bạc phơ. § Thông "bà" 皤.
8. (Danh) Họ "Bà".
Từ điển Thiều Chửu
② Giống Phiên, đời sau gọi các nước ngoài là phiên cả. Như phiên bố 番布 vải tây, phiên bạc 番舶 tàu tây, v.v.
③ Các người Thổ ở Ðài Loan cũng gọi là phiên.
③ Một âm là phan. Tên huyện.
④ Lại một âm là ba. Ba ba 番番 khỏe mạnh.
⑤ Một âm nữa là bà. Già, lụ khụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau. ◎ Như: "canh phiên" 更番 đổi phiên, thay đổi nhau.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Lần, lượt. § Tương đương với "hồi" 回, "thứ" 次. ◎ Như: "tam phiên ngũ thứ" 三番五次 năm lần bảy lượt. (2) Dùng làm đơn vị bội số. ◎ Như: "giá trị phiên lưỡng phiên" 價值翻兩番 giá trị gấp đôi.
4. (Tính) Ngoại quốc, ngoại tộc. ◎ Như: "phiên bố" 番布 vải ngoại quốc, "phiên thuyền" 番船 thuyền nước ngoài, "phiên gia" 番茄 cà chua, "phiên thự" 番薯 khoai lang.
5. Một âm là "phan". (Danh) Tên huyện "Phan Ngu" 番禺 thuộc tỉnh Quảng Đông, nhân hai núi "Phan san" 番山 và "Ngu san" 禺山 thành tên. § Cũng đọc là "Phiên Ngung".
6. Một âm là "ba". (Tính) "Ba ba" 番番 mạnh khỏe, dũng mãnh. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thân Bá ba ba" 申伯番番 (Đại nhã 大雅, Tung cao 崧高) Thân Bá dũng mãnh.
7. Một âm là "bà". (Tính) "Bà bà" 番番 (tóc) bạc trắng, bạc phơ. § Thông "bà" 皤.
8. (Danh) Họ "Bà".
Từ điển Thiều Chửu
② Giống Phiên, đời sau gọi các nước ngoài là phiên cả. Như phiên bố 番布 vải tây, phiên bạc 番舶 tàu tây, v.v.
③ Các người Thổ ở Ðài Loan cũng gọi là phiên.
③ Một âm là phan. Tên huyện.
④ Lại một âm là ba. Ba ba 番番 khỏe mạnh.
⑤ Một âm nữa là bà. Già, lụ khụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) (Đầu tóc) bạc trắng, bạc phơ. Như 皤 (bộ 白);
② Như 鄱 (bộ 邑);
③ [Pó] (Họ) Bà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau. ◎ Như: "canh phiên" 更番 đổi phiên, thay đổi nhau.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Lần, lượt. § Tương đương với "hồi" 回, "thứ" 次. ◎ Như: "tam phiên ngũ thứ" 三番五次 năm lần bảy lượt. (2) Dùng làm đơn vị bội số. ◎ Như: "giá trị phiên lưỡng phiên" 價值翻兩番 giá trị gấp đôi.
4. (Tính) Ngoại quốc, ngoại tộc. ◎ Như: "phiên bố" 番布 vải ngoại quốc, "phiên thuyền" 番船 thuyền nước ngoài, "phiên gia" 番茄 cà chua, "phiên thự" 番薯 khoai lang.
5. Một âm là "phan". (Danh) Tên huyện "Phan Ngu" 番禺 thuộc tỉnh Quảng Đông, nhân hai núi "Phan san" 番山 và "Ngu san" 禺山 thành tên. § Cũng đọc là "Phiên Ngung".
6. Một âm là "ba". (Tính) "Ba ba" 番番 mạnh khỏe, dũng mãnh. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thân Bá ba ba" 申伯番番 (Đại nhã 大雅, Tung cao 崧高) Thân Bá dũng mãnh.
7. Một âm là "bà". (Tính) "Bà bà" 番番 (tóc) bạc trắng, bạc phơ. § Thông "bà" 皤.
8. (Danh) Họ "Bà".
Từ điển Thiều Chửu
② Giống Phiên, đời sau gọi các nước ngoài là phiên cả. Như phiên bố 番布 vải tây, phiên bạc 番舶 tàu tây, v.v.
③ Các người Thổ ở Ðài Loan cũng gọi là phiên.
③ Một âm là phan. Tên huyện.
④ Lại một âm là ba. Ba ba 番番 khỏe mạnh.
⑤ Một âm nữa là bà. Già, lụ khụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. người Phiên
Từ điển phổ thông
2. phiên dịch
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau. ◎ Như: "canh phiên" 更番 đổi phiên, thay đổi nhau.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Lần, lượt. § Tương đương với "hồi" 回, "thứ" 次. ◎ Như: "tam phiên ngũ thứ" 三番五次 năm lần bảy lượt. (2) Dùng làm đơn vị bội số. ◎ Như: "giá trị phiên lưỡng phiên" 價值翻兩番 giá trị gấp đôi.
4. (Tính) Ngoại quốc, ngoại tộc. ◎ Như: "phiên bố" 番布 vải ngoại quốc, "phiên thuyền" 番船 thuyền nước ngoài, "phiên gia" 番茄 cà chua, "phiên thự" 番薯 khoai lang.
5. Một âm là "phan". (Danh) Tên huyện "Phan Ngu" 番禺 thuộc tỉnh Quảng Đông, nhân hai núi "Phan san" 番山 và "Ngu san" 禺山 thành tên. § Cũng đọc là "Phiên Ngung".
6. Một âm là "ba". (Tính) "Ba ba" 番番 mạnh khỏe, dũng mãnh. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thân Bá ba ba" 申伯番番 (Đại nhã 大雅, Tung cao 崧高) Thân Bá dũng mãnh.
7. Một âm là "bà". (Tính) "Bà bà" 番番 (tóc) bạc trắng, bạc phơ. § Thông "bà" 皤.
8. (Danh) Họ "Bà".
Từ điển Thiều Chửu
② Giống Phiên, đời sau gọi các nước ngoài là phiên cả. Như phiên bố 番布 vải tây, phiên bạc 番舶 tàu tây, v.v.
③ Các người Thổ ở Ðài Loan cũng gọi là phiên.
③ Một âm là phan. Tên huyện.
④ Lại một âm là ba. Ba ba 番番 khỏe mạnh.
⑤ Một âm nữa là bà. Già, lụ khụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khác lạ: 別有一番天地 Cảnh khác lạ;
③ Lần, lượt, phiên, gấp: 三番五次 Năm lần bảy lượt; 更番 Đổi phiên, thay phiên; 譯了一番 Tăng gấp đôi. Xem 番 [pan].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quy định, lề lối. ◎ Như: "thể lệ" 體例, "điều lệ" 詞例, "luật lệ" 律例.
3. (Danh) Trường hợp (ứng hợp theo một số điều kiện nào đó với những sự tình đã xảy ra, căn cứ vào điều tra hoặc thống kê). ◎ Như: "bệnh lệ" 病例 trường hợp bệnh, "án lệ" 案例 trường hợp xử án (tương tự) đã xảy ra.
4. (Tính) Thường lệ, theo thói quen, đã quy định. ◎ Như: "lệ hội" 例會 phiên họp thường lệ, "lệ giả" 例假 nghỉ phép (theo quy định).
5. (Động) So sánh. ◎ Như: "dĩ cổ lệ kim" 以古例今 lấy xưa sánh với nay, "dĩ thử lệ bỉ" 以此例彼 lấy cái này bì với cái kia.
6. (Phó) Như đã quy định, chiếu theo cách thức quen thuộc, rập theo khuôn khổ. ◎ Như: "lệ hành công sự" 例行公事 cứ theo quy định mà làm việc, làm theo cách thức bình thường. "cật phạn, thụy giác thị mỗi nhật đích lệ hành công sự" 吃飯, 睡覺是每日的例行公事 ăn cơm, đi ngủ rập theo thói quen hằng ngày.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lệ, tiền lệ, thói quen: 援例 Dẫn chứng tiền lệ; 破例 Phá thói quen;
③ Ca, trường hợp: 病例 Ca bệnh, trường hợp bệnh (của những người đã mắc trước);
④ Thể lệ, quy tắc, ước lệ: 條例 Điều lệ; 發凡起例 Giới thiệu ý chính và thể lệ biên soạn (một bộ sách);
⑤ Thường lệ, lệ thường, theo lệ thường.【例會】lệ hội [lìhuì] Hội nghị thường lệ (thường kì);【例行公事】lệ hành công sự [lìxíng gongshì] a. Làm việc công theo thường lệ; b. Lối làm việc theo hình thức;
⑥ (văn) Đều, thảy đều, tất cả đều, toàn bộ: 其兵總飲河水, 例聞水中有酒氣味 Binh của ông ta đều uống nước sông, tất cả đều nghe trong nước có mùi rượu (Ngũ Tử Tư biến văn). 【例皆】 lệ giai [lìjie] (văn) Đều, thảy đều;【例總】lệ tổng [lìzông] (văn) Như 例皆.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 38
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngăn cấm, cản trở. ◎ Như: "cấm chỉ" 禁止 cấm cản. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Tĩnh Quách Quân bất năng chỉ" 靜郭君不能止 (Quý thu kỉ 季秋紀, Tri sĩ 知士) Tĩnh Quách Quân không thể cấm được.
3. (Động) Ở. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ" 邦畿千里, 惟民所止 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Cương vực nước (Thương) rộng nghìn dặm, Là nơi của dân chúng ở.
4. (Động) Đạt đến, an trụ. ◇ Lễ Kí 禮記: "Tại chỉ ư chí thiện" 在止於至善 (Đại Học 大學) Yên ổn ở chỗ rất phải.
5. (Danh) Dáng dấp, dung nghi. ◎ Như: "cử chỉ" 舉止 cử động, đi đứng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tướng thử hữu xỉ, Nhân nhi vô chỉ, Nhân nhi vô chỉ, Bất tử hà sĩ" :相鼠有齒, 人而無止, 人而無止, 不死何俟 (Dung phong 鄘風, Tướng thử 相鼠) Xem chuột (còn) có răng, Người mà không có dung nghi, Người mà không có dung nghi, Sao chẳng chết đi, còn đợi gì nữa?
6. (Danh) Chân. § Dùng như chữ 趾. ◎ Như: "trảm tả chỉ" 斬左止 chặt chân trái (hình phạt thời xưa).
7. (Tính) Yên lặng, bất động. ◇ Trang Tử 莊子: "Nhân mạc giám ư lưu thủy nhi giám ư chỉ thủy" 人莫鑒於流水而鑒於止水 (Đức sung phù 德充符) Người ta không soi ở dòng nước chảy mà soi ở dòng nước lắng yên.
8. (Phó) Chỉ, chỉ thế, chỉ có. § Nay thông dụng chữ "chỉ" 衹. ◎ Như: "chỉ hữu thử số" 止有此數 chỉ có số ấy. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Nội cố vô sở huề, Cận hành chỉ nhất thân" 內顧無所攜, 近行止一身 (Vô gia biệt 無家別) Nhìn vào trong nhà không có gì mang theo, Đi gần chỉ có một mình.
9. (Trợ) Dùng cuối câu, để nhấn mạnh ngữ khí. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bách thất doanh chỉ, Phụ tử ninh chỉ" 百室盈止, 婦子寧止 (Chu tụng 周頌, Lương tỉ 良耜) Trăm nhà đều đầy (lúa) vậy, (Thì) đàn bà trẻ con sống yên ổn vậy.
10. § Đời xưa dùng như "chỉ" 趾 và "chỉ" 址.
Từ điển Thiều Chửu
② Thôi, như cấm chỉ 禁止 cấm thôi.
③ Ở, ở vào chỗ nào gọi là chỉ, như tại chỉ ư chí thiện 在止於至善 (Ðại học 大學) đặt mình vào chỗ rất phải, hành chỉ vị định 行止未定 đi hay ở chưa định, v.v.
④ Dáng dấp, như cử chỉ 舉止 cử động, đi đứng. Nói toàn thể cả người.
⑤ Tiếng giúp lời, như kí viết quy chỉ, hạt hựu hoài chỉ 旣曰歸止曷又懷止 đã nói rằng về rồi sao lại nhờ vậy.
⑥ Chỉ thế, như chỉ hữu thử số 止有此數 chỉ có số ấy, nay thông dụng chữ chỉ 衹. Ðời xưa dùng như chữ chỉ 趾 và chữ chỉ 址.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngăn trở, cấm chỉ, cầm lại: 止住別人的說話 Ngăn trở không cho người khác nói; 止血 Cầm máu;
③ (Đến)... là hết, ... là cùng, ... là hạn: 到此爲止 Đến đây là hết;
④ Chỉ (như 祗, bộ 示): 止開放三天 Chỉ mở cửa có ba ngày;
⑤ Dáng dấp, cử chỉ;
⑥ (văn) Chân (như 趾, bộ 足);
⑦ (văn) Trợ từ cuối câu: 旣曰歸止,曷又懷止 Đã nói về rồi, sao còn nhớ vậy (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chế độ phú thuế thời nhà Ân Thương 殷商.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 35
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. § Thông "bách" 迫.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Như 迫 (bộ 辶);
③ [Băi] (Họ) Bách. Xem 柏 [bó], [bò].
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Thông "bách" 迫.
Từ điển Thiều Chửu
② Trắc bách 側柏 cây trắc bách lá nhỏ như kim, dùng để làm cảnh chơi và làm thuốc.
③ Cối bách 檜柏 cây cối bách cũng là thứ cây giồng làm cảnh, cùng nghĩa với chữ bách 迫.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Như 迫 (bộ 辶);
③ [Băi] (Họ) Bách. Xem 柏 [bó], [bò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Tư".
3. (Động) Chờ, đợi. ◎ Như: "thiểu tư" 少胥 đợi một chút, "tư mệnh" 胥命 đợi mệnh lệnh.
4. (Động) Coi xét, thị sát. ◇ Thi Kinh 詩經: "Vu tư tư nguyên" 于胥斯原 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Coi xét cánh đồng để định chỗ cho dân ở.
5. (Phó) Lẫn nhau, hỗ tương. ◇ Thi Kinh 詩經: "Huynh đệ hôn nhân, Vô tư viễn hĩ" 兄弟昏姻, 無胥遠矣 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Anh em thân thích nội ngoại, Không nên xa cách nhau.
6. (Phó) Đều. ◎ Như: "tư khả" 胥可 đều khá. ◇ Thi Kinh 詩經: "Nhĩ chi giáo hĩ, Dân tư hiệu hĩ" 爾之教矣, 民胥傚矣 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Ngài dạy bảo thế nào, Thì dân đều bắt chước theo như vậy.
7. (Trợ) Đặt cuối câu: biểu thị ngữ khí. ◇ Thi Kinh 詩經: "Quân tử lạc tư, Vạn bang chi bình" 君子樂胥, 萬邦之屏 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 桑扈) Chư hầu vui mừng thay, (Vì) muôn nước được sự che chở.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðợi, như thiểu tư 少胥 đợi một chút, tư mệnh 胥命 đợi mệnh lệnh, v.v.
③ Cùng coi, dò xét, như vu tư tư nguyên 于胥斯原 (Thi Kinh 詩經) cùng coi cánh đồng để định chỗ cho dân ở.
④ Thứ nhân làm quan gọi là tư. Ðời sau gọi thơ lại là tư lại 胥吏 là bởi đó (tức ta gọi là nhà tơ).
⑤ Giúp.
⑥ Sơ, xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quan lại nhỏ (cấp thấp): 里胥猾黠 Viên quan nhỏ trong làng rất giảo hoạt gian trá (Liêu trai chí dị: Xúc chức). 【胥 吏】tư lại [xulì] (văn) Quan chức nhỏ;
③ Đợi: 少胥 Đợi một chút; 胥命 Đợi mệnh lệnh; 胥令而動者也 Đợi (chờ) lệnh mà làm (Quản tử);
④ Cùng coi, dò xét: 于胥斯原 Cùng coi cánh đồng (để định chỗ dân ở) (Thi Kinh);
⑤ Lẫn nhau: 兄 弟昏姻,無胥遠矣 Anh em là chỗ ruột rà, không nên xa (sơ) nhau (Thi Kinh: Tiểu nhã, Giác cung);
⑥ Người ấy, ông ấy (dùng như đại từ): 盤庚之遷,胥怨者民也 Vua Bàn Canh dời đô, những kẻ oán hận ông ấy lại là dân chúng (Vương An Thạch: Đáp Tư mã Gián nghị thư);
⑦ Trợ từ dùng cuối câu cảm thán, biểu thị sự tán tụng: 君子樂胥,受天之祐 Quân tử vui thay, được phúc của trời (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tang hỗ);
⑧ [Xu] (Họ) Tư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dây thao. ◎ Như: "Kim tử Quang lộc Đại phu" 金紫光祿大夫 chức quan đời xưa được dùng ấn vàng dây thao tím, "thủ thanh tử như thập giới" 取青紫如拾芥 lấy được dây thao xanh tím như nhặt hạt cải, ý nói đạt được một cách dễ dàng quan cao chức trọng.
3. (Danh) Họ "Tử".
Từ điển Thiều Chửu
② Dây thao, đời xưa có chức kim tử quang lộc đại phu 金紫光祿大夫 nghĩa là chức quan được dùng ấn vàng dây thao tím, vì thế nên gọi những người bỗng dưng mà phú quý là thủ thanh tử như thập giới 取青紫如拾芥.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đi chơi, ngao du. § Thông "du" 遊.
3. (Động) Đi qua lại, lang bang. § Thông "du" 遊.
4. (Tính) Hay di động, không ở chỗ nhất định. ◎ Như: "du dân" 游民 dân ở nay đây mai đó, không nghề nghiệp nhất định.
5. (Danh) Đoạn, khúc sông. ◎ Như: "thượng du" 上游 phần sông ở gần nguồn, "hạ du" 下游 phần sông ở thấp, xa nguồn nhất.
6. (Danh) Họ "Du".
Từ điển Thiều Chửu
② Dòng nước trên gọi là thượng du 上游, dòng nước dưới gọi là hạ du 下游.
③ Không có căn cứ mà hay đổi dời gọi là du, như du dy 游移 ý nói không có ý hướng nhất định.
④ Ngắm xem cho thích tâm tình gọi là du, như du ư nghệ 游於藝 (Luận Ngữ 論語) lấy nghề làm món tiêu khiển.
⑤ Nhàn tản, tản mát. Dân không có nghề nghiệp thường gọi là du dân 游民.
⑥ Ưu du 優游 nhàn nhã tự lấy làm thích. Nay thông dụng chữ du 遊.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đi chơi, du lịch: 周游天下 Chu du thiên hạ; 游山玩水 Đi chơi núi chơi sông;
③ Phần sông, du: 上游 Thượng du; 中游 Trung du; 下游 Hạ du;
④ Du (mục), du (dân), du (kích);
⑤ Thay đổi, không đứng yên một chỗ, lưu động.【游資】du tư [yóuzi] Vốn nổi, vốn lưu động;
⑥ [Yóu] (Họ) Du.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 25
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.