phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thiên thần làm chủ một phương. ◇ Trang Tử 莊子: "Nam hải chi đế vi Thúc, bắc hải chi đế vi Hốt, trung ương chi đế vi Hồn Độn" 南海之帝為儵, 北海之帝為忽, 中央之帝為渾沌 (Ứng đế vương 應帝王).
3. (Danh) Thời Tam Đại gọi vua đã chết là "đế" 帝. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thiên vương đăng giả, thố chi miếu, lập chi chủ, viết đế" 天王登假, 措之廟, 立之主, 曰帝 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Thiên vương quy tiên (chết), dựng miếu cho vua, lập vua làm chủ (miếu), gọi là đế.
4. (Danh) Vua, quân chủ, hoàng đế. § Thời thái cổ, "đế" 帝 chỉ lĩnh tụ của nhiều bộ tộc liên minh với nhau. ◇ Mạnh Tử 孟子: "(Thuấn) tự canh giá đào ngư dĩ chí ư đế, vô phi thủ ư nhân giả" (舜)自耕稼陶漁以至於帝, 無非取於人者 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) (Thuấn) từ khi cày cấy, làm đồ gốm, đánh cá cho đến khi làm vua, lúc nào ngài cũng lấy (gương thiện đức) ở người .
5. (Danh) Thiên tử. § Ngày xưa gọi bậc thống trị tối cao của quốc gia là "đế" 帝. ◇ Sử Kí 史記: "Tần cố vương quốc, Thủy Hoàng quân thiên hạ, cố xưng đế" 秦故王國, 始皇君天下, 故稱帝 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nguyên trước Tần là một vương quốc, Thủy Hoàng làm vua cả thiên hạ nên gọi là đế (tức thiên tử).
6. (Động) Làm vua, xưng làm vua. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Bệ hạ thừa đại loạn chi cực, thụ mệnh nhi đế, hưng minh tổ tông" 陛下承大亂之極, 受命而帝, 興明祖宗 (Phục Trạm truyện 伏湛傳).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vua, hoàng đế: 帝王 Đế vương, vua chúa;
③ Đế quốc, chủ nghĩa đế quốc (nói tắt): 反帝 Chống đế quốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ước đoán
3. (tên đất)
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Chắc hẳn, ngỡ rằng, đoán chừng, thiết tưởng. ◎ Như: "lượng năng" 諒能 chắc hẳn làm được đấy, "lượng khả" 諒可 đoán chừng có thể. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Hoạch lạc tri hà dụng, Tê trì lượng hữu dư" 濩落知何用, 棲遲諒有餘 (Tặng hữu nhân 贈友人) Rỗng tuếch (như hai ta) thì biết dùng làm gì, Nhưng chơi không thì chắc hẳn có thừa.
3. (Động) Khoan thứ, tha thứ, bao dung. ◎ Như: "kiến lượng" 見諒 khoan thứ cho, "nguyên lượng" 原諒 truy nguyên tình cảnh mà khoan thứ, "thể lượng" 體諒 thể tất.
4. (Động) Tin cho, tin nhau. ◇ Thi Kinh 詩經: "Mẫu dã thiên chỉ, Bất lượng nhân chỉ" 母也天只, 不諒人只 (Dung phong 鄘風, Bách chu 柏舟) Mẹ hỡi, trời ơi, Không tin được lòng ta sao?
5. (Động) Cố chấp.
6. (Danh) Họ "Lượng".
Từ điển Thiều Chửu
② Lường, xét. Như lượng năng 諒能 may hay làm được đấy, lượng khả 諒可 may có thể đấy. Dùng làm chữ suy nguyên đến tình, thăm dò tới ý.
③ Lượng thứ, tha thứ. Như kiến lượng 見諒 sẽ thấy lượng thứ cho.
④ Tin cho.
⑤ Cố chấp, giữ điều tin nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thiết nghĩ, thiết tưởng, tin, chắc: 諒他也不會這樣做的 Thiết nghĩ nó cũng không làm như thế đâu; 諒他不能來 Chắc nó không đến được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. trật (10 năm)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. trật (10 năm)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cấp bậc, phẩm cấp, chức vị của quan lại. ◎ Như: "thăng trật" 升秩 lên cấp trên. ◇ Sử Kí 史記: "Toại phục tam nhân quan trật như cố, dũ ích hậu chi" 遂復三人官秩如故, 愈益厚之 (Tần bổn kỉ 秦本紀) Bèn phục chức vị cho ba người như trước, lại càng thêm coi trọng.
3. (Danh) Bổng lộc. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Vấn kì lộc, tắc viết hạ đại phu chi trật dã" 問其祿, 則曰下大夫之秩也 (Tránh thần luận 爭臣論) Hỏi bổng lộc ông, ông đáp là bổng lộc của hạ đại phu.
4. (Danh) Mười năm gọi là một "trật". ◎ Như: "thất trật" 七秩 bảy mươi tuổi, "bát trật" 八秩 tám mươi tuổi. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Dĩ khai đệ thất trật, Bão thực nhưng an miên" 已開第七秩, 飽食仍安眠 (Nguyên nhật 元日) Đã lên bảy mươi tuổi, Vẫn ăn no ngủ yên.
5. (Tính) Ngăn nắp, có thứ tự. ◎ Như: "trật tự tỉnh nhiên" 秩序井然 ngăn nắp thứ tự, đâu vào đấy.
6. (Tính) Thường, bình thường. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thị viết kí túy, Bất tri kì trật" 是曰既醉, 不知其秩 (Tiểu nhã 小雅, Tân chi sơ diên 賓之初筵) Ấy là đã say, Chẳng biết lễ thường nữa.
7. (Động) Thụ chức.
8. (Động) Tế tự. ◇ Ngụy thư 魏書: "Mậu Dần, đế dĩ cửu hạn, hàm trật quần thần" 戊寅, 帝以久旱, 咸秩群神 (Cao Tổ kỉ 高祖紀).
9. § Thông "điệt" 迭.
Từ điển Thiều Chửu
② Phẩm trật, một tên riêng để định phẩm hàm quan to quan nhỏ.
③ Cung kính.
④ Mười năm gọi là một trật, bảy mươi tuổi gọi là thất trật 七秩, tám mươi tuổi gọi là bát trật 八秩, v.v.
⑤ Lộc.
⑥ Thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Mười tuổi (năm): 七秩壽辰 Mừng thọ 70 tuổi;
③ (văn) Phẩm trật;
④ (văn) Cung kính;
⑤ (văn) Lộc;
⑥ (văn) Thường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ưa chuộng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hơn, vượt trội. ◎ Như: "vô dĩ tương thượng" 無以相尚 không lấy gì hơn.
3. (Động) Chuộng, tôn sùng, coi trọng. ◎ Như: "thượng văn" 尚文 coi trọng văn, "thượng vũ" 尚武 coi trọng võ, "thượng đức" 尚德 chuộng đức, "thượng sỉ" 尚齒 coi trọng tuổi tác. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tuyên Đức gian, cung trung thượng xúc chức chi hí" 宣德間, 宮中尚促織之戲 (Xúc chức 促織) Thời Tuyên Đức, trong cung chuộng trò chơi chọi dế.
4. (Động) Coi sóc, quản lí. ◎ Như: "thượng y" 尚衣 chức quan coi về áo quần cho vua, "thượng thực" 尚食 chức quan coi về việc ăn uống của vua, "thượng thư" 尚書 quan đứng đầu một bộ.
5. (Động) Sánh đôi, lấy công chúa gọi là "thượng" 尚. § Có ý tôn trọng con nhà vua nên không gọi là "thú" 娶. ◇ Sử Kí 史記: "Công Thúc vi tướng, thượng Ngụy công chúa" 公叔為相, 尚魏公主 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Công Thúc làm tướng quốc, cưới công chúa (vua) Ngụy.
6. (Phó) Ngõ hầu, mong mỏi. ◎ Như: "thượng hưởng" 尚饗 ngõ hầu hưởng cho.
7. (Phó) Còn, mà còn. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Thiên địa thượng bất năng cửu, nhi huống ư nhân" 天地尚不能久, 而況於人 (Chương 23) Trời đất còn không dài lâu, phương chi là con người.
8. (Phó) Vẫn. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Ngô tuân tuân nhi khởi, thị kì phữu, nhi ngô xà thượng tồn" 吾恂恂而起, 視其缶, 而吾蛇尚存 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Tôi rón rén đứng dậy, ngó vào cái vò, thì rắn của tôi vẫn còn.
9. (Danh) Họ "Thượng".
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chuộng, tôn sùng, coi trọng: 高尚 Cao thượng, cao cả; 尚德 Chuộng đức;
③ (văn) Ngõ hầu, mong: 尚 饗 Ngõ hầu hưởng cho; 我生之後,逢此百憂,尚寐無覺 Ta sinh ra rồi, gặp phải trăm điều lo, mong cứ ngủ yên không biết gì (Thi Kinh: Vương phong: Thố viên);
④ (văn) Hơn: 無以相尚 Không lấy gì cùng tranh hơn;
⑤ (văn) Chủ về, coi về, phụ trách: 尚衣 Chức quan coi về áo vua; 尚食 Chức quan coi về việc ăn uống của vua; 尚書 Quan đứng đầu một bộ, quan thượng thư;
⑥ (văn) Lấy công chúa, cưới công chúa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nối dõi, kế thừa. ◎ Như: "tự tục" 嗣 續 nối dõi.
3. (Động) Thêm vào, bổ sung. ◎ Như: "lô tử cai tục môi liễu" 爐子該續煤了 lò cần thêm than vào.
4. (Danh) Thể lệ, thứ tự phải làm theo. ◎ Như: "thủ tục" 手續.
5. (Danh) Sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn. ◇ Sử Kí 史記: "Nhi thính tế thuyết, dục tru hữu công chi nhân, thử vong Tần chi tục nhĩ" 而聽細說, 欲誅有功之人, 此亡秦之續耳 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay lại nghe lời ton hót (của bọn tiểu nhân), định giết người có công. Như thế là noi theo con đường diệt vong của Tần.
6. (Danh) Họ "Tục".
Từ điển Thiều Chửu
② Nối đời, như tự tục 嗣續 con cháu.
③ Người nổi lên sau gọi là tục.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Nối dõi, nối đời: 嗣續 Con cháu;
③ Thêm vào: 爐子該續煤了 Lò cần thêm than vào;
④ [Xù] (Họ) Tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nước Nga [La Tư]
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nghiêng, lệch. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thị viết kí túy, Bất tri kì bưu, Trắc biện chi nga, Lũ vũ ta ta" 是曰既醉, 不知其郵, 側弁之俄, 屢舞傞傞, 常棣之華, 鄂不韡韡 (Tiểu nhã 小雅, Tân chi sơ diên 賓之初筵) Ấy là đã say, Chẳng biết lỗi mình, Mũ đội nghiêng ngả, Múa may lắc lư.
3. (Danh) Tên gọi tắt của "Nga-la-tư" 俄羅斯 nước Nga (Russian).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② [É] Nước Nga (gọi tắt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. che lấp
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bệnh con ngươi trong mắt có màng. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tắc tình thượng sanh tiểu ế, kinh túc ích kịch, lệ tốc tốc bất đắc chỉ" 則睛上生小翳, 經宿益劇, 淚簌簌不得止 (Đồng nhân ngữ 瞳人語) Thì trên con ngươi có màng nhỏ, qua đêm càng nặng thêm, nước mắt chảy ròng ròng không thôi.
3. (Động) Che lấp. ◎ Như: "thụ mộc ẩn ế" 樹木隱翳 cây cối che lấp.
4. (Động) Ở ẩn. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Tiềm ế hải ngung" 潛翳海隅 (Quản Ninh truyện 管寧傳) Ở ần ở nơi góc bể.
5. (Động) Bỏ, đuổi đi. ◇ Quốc ngữ 國學: "Thị khứ kì tàng nhi ế kì nhân dã" 是去其藏而翳其人也 (Chu ngữ hạ 周語下) Là lấy đồ cất giữ và ruồng đuổi người đi.
Từ điển Thiều Chửu
② Che lấp, như thụ mộc ẩn ế 樹木隱翳 cây cối che lấp.
③ Màng mắt, đau mắt có màng gọi là ế.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. căn cứ, bằng cứ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chiếm hữu, chiếm lấy. ◎ Như: "cứ vi kỉ hữu" 據為己有 chiếm làm của mình, "thiết cứ" 竊據 chiếm cứ một phương. ◇ Sử Kí 史記: "Tiên cứ bắc san thượng giả thắng, hậu chí giả bại" 先據北山上者勝, 後至者敗 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Người chiếm trước được ngọn núi phía Bắc sẽ thắng, ai đến sau sẽ thua.
3. (Động) Theo, y theo. ◎ Như: "cứ lí lực tranh" 據理力爭 theo đúng lẽ mà hết sức tranh luận, "cứ thuyết như thử" 據說如此 theo người ta nói như thế.
4. (Động) Dẫn chứng, viện dẫn. ◎ Như: "dẫn kinh cứ điển" 引經據典 viện dẫn kinh điển. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Tử Huyền thiện trì luận, biện cứ minh duệ" 子玄善持論, 辯據明銳 (Lưu Tử Huyền truyện 劉子玄傳) Tử Huyền giỏi lí luận, biện biệt dẫn chứng rõ ràng sắc bén.
5. (Danh) Bằng chứng, chứng cớ. ◎ Như: "xác cứ" 確據 bằng cớ chắc chắn, "vô bằng vô cứ" 無憑無據 không có bằng chứng gì cả.
6. (Danh) Họ "Cứ".
Từ điển Thiều Chửu
② Chứng cứ.
③ Cứ nhè, như cứ lí lực tranh 據理力爭 cứ nhè lẽ phải mà hết sức tranh.
④ Chiếm cứ, như cứ vi kỉ hữu 據為己有 chiếm cứ làm của mình, hiết cứ 竊據 chiếm cứ một phương, v.v.
⑤ Chống giữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dựa vào: 據險固守 Dựa vào chỗ hiểm yếu để cố thủ;
③ Theo, căn cứ: 據我的意兒 Theo ý tôi; 據以上所述 Căn cứ tình hình nói trên;
④ Bằng chứng, chứng cớ: 無憑無據 Không có chứng cớ gì cả; 立字爲據 Viết giấy để làm bằng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ân huệ. § Thông "huống" 貺. ◇ Hán Thư 漢書: "Hoàng thiên gia huống" 皇天嘉況 (Vạn Thạch Quân truyện 萬石君傳) Ơn huệ phúc lành của trời cao.
3. (Danh) Nước lạnh.
4. (Danh) Họ "Huống".
5. (Động) So sánh, ví dụ. ◎ Như: "hình huống" 形況 lấy cái này mà hình dung cái kia. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ vãng huống kim, thậm khả bi thương" 以往況今, 甚可悲傷 (Cao Huệ Cao Hậu văn công thần biểu 高惠高后文功臣表) Lấy xưa so với nay, thật đáng xót thương.
6. (Động) Bái phỏng, tới thăm.
7. (Phó) Thêm, càng. ◎ Như: "huống tụy" 況瘁 càng tiều tụy thêm.
8. (Liên) Phương chi, nữa là. ◎ Như: "hà huống" 何況 huống chi. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Thiên địa thượng bất năng cửu, nhi huống ư nhân" 天地尚不能久, 而況於人 (Chương 23) Trời đất còn không dài lâu, phương chi là con người.
Từ điển Thiều Chửu
② Thêm, càng. Như huống tụy 況瘁 càng tiều tụy thêm.
③ Cảnh huống.
④ Tới thăm.
⑤ Cho, cùng nghĩa với chữ 貺. 6. Nước lạnh.
⑦ Ví.
⑧ Phương chi, huống hồ, dùng làm chữ giúp lời.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ví (dụ), so sánh: 比況 Ví dụ:
③ (văn) Huống chi: 這件事大人還做不到,何況是小孩 Việc này người lớn còn làm chưa được, huống chi là trẻ con; 困獸猶鬥,況國將乎? Con thú lúc bị vây khốn còn tìm cách chống cự, huống gì một vị quốc tướng? (Tả truyện). 【況復】 huống phục [kuàngfù] (văn) Như 況于;【況乎】huống hồ [kuàng hu] (văn) Như 況于; 【況乃】 huống nãi [kuàngnăi] (văn) Như 況于;【況且】huống thả [kuàng qiâ] (lt) Huống hồ, huống chi, hơn nữa, vả lại; 【況于】huống vu [kuàngyú] (văn) Huống chi, huống gì, nói gì: 且庸人尚羞之,況于將相乎? Vả lại người tầm thường còn thẹn về việc đó, huống gì là tướng? (Sử kí); 天尚如此,況于君乎?況于鬼神乎? Trời còn như thế, huống chi là vua? Huống chi là quỷ thần? (Bì Tử Văn tẩu: Nguyên báng);
⑤ (văn) Càng thêm: 衆況厚之 Dân chúng càng cho ông ấy là người nhân hậu (Quốc ngữ: Tấn ngữ);
⑥ (văn) Tới thăm;
⑦ (văn) Cho (như 貺, bộ 貝);
⑧ [Kuàng] (Họ) Huống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đệm đặt trên yên ngựa.
3. (Danh) Màn xe. ◇ Vương Bột 王勃: "Xiêm duy tạm trú" 襜帷暫駐 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Màn xe tạm trú.
4. (Tính) Ngay ngắn, chỉnh tề. ◇ Luận Ngữ 論語: "Y tiền hậu, xiêm như dã" 衣前後, 襜如也 (Hương đảng 鄉黨) Vạt áo trước và sau đều ngay ngắn.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái màn xe.
③ Chững chạc, ngay ngắn.
④ Nách áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nách áo;
③ Màn xe;
④ Ngay ngắn, chững chạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.