Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ thời gian rất ngắn, trong chớp mắt. ◇ Phổ Nhuận đại sư 普潤大師: "Tăng kì vân: Nhị thập niệm vi nhất thuấn, nhị thập thuấn danh nhất đàn chỉ" 僧祇云: 二十念為一瞬, 二十瞬名一彈指 (Phiên dịch danh nghĩa tập 翻譯名義集, Thì phân 時分, Đát sát na 怛剎那).
3. Tỉ dụ thời gian qua rất nhanh. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Đàn chỉ hựu quá liễu tam tứ niên, Vương Miện khán thư, tâm hạ dã trước thật minh bạch liễu" 彈指又過了三四年, 王冕看書, 心下也著實明白了 (Đệ nhất hồi).
4. Tỉ dụ dễ dàng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Khước thuyết Chu Du, Lỗ Túc hồi trại, Túc viết: Đô đốc như hà diệc hứa Huyền Đức thủ Nam Quận? Du viết: Ngô đàn chỉ khả đắc Nam Quận, lạc đắc hư tố nhân tình" 卻說周瑜, 魯肅回寨, 肅曰: 都督如何亦許玄德取南郡? 瑜曰: 吾彈指可得南郡, 落得虛做人情 (Đệ ngũ nhất hồi) Lại nói Chu Du, Lỗ Túc về đến trại. Túc hỏi: Làm sao đô đốc hứa cho Huyền Đức lấy Nam Quận? Du nói: Ta búng ngón tay cũng lấy được Nam Quận, ta nói thế chẳng qua để lấy lòng họ đó thôi.
Từ điển trích dẫn
2. Giữa dòng nước, trong nước. ◇ Sử Kí 史記: "Vũ vương độ hà, trung lưu, bạch ngư dược nhập vương chu trung" 武王渡河, 中流, 白魚躍入王舟中 (Chu bổn kỉ周本紀).
3. Trung du, khúc sông ở trong khoảng giữa thượng lưu và hạ lưu. ◇ Tào Tụ Nhân 曹聚仁: "Giả sử Phan Dương Cảng kiến trúc hoàn thành liễu, Tương Thủy trung lưu hòa Cám Giang trung lưu tạc thông liễu Đại Vận Hà, Động Đình Hồ thủy trực thông Bà Dương Hồ" 假使潘陽港建築完成了, 湘水中流和贛江中流鑿通了大運河, 洞庭湖水直通鄱陽湖 (Vạn lí hành kí 萬里行記, Đại giang đông khứ 大江東去).
4. Bình thường, phổ thông. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Trung Quốc trung lưu đích gia đình, giáo hài tử đại để chỉ hữu lưỡng chủng pháp" 中國中流的家庭, 教孩子大抵只有兩種法 (Nam khang bắc điệu tập 南腔北調集, Thượng Hải đích nhi đồng 上海的兒童).
5. Người hạng trung, bình thường, không sang không hèn. ◇ Tô Triệt 蘇轍: "(Thần) tài bất đãi ư trung lưu, hạnh tắc quá ư tiền bối" 臣才不逮於中流, 幸則過於前輩 (Tạ trừ thượng thư hữu thừa biểu 謝除尚書右丞表).
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
2. thiếu nữ xinh xắn
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ thiếu nữ xinh xắn mười ba, mười bốn tuổi. ◇ Điển lấy từ hai câu thơ của Đỗ Mục 杜牧: "Phinh phinh niểu niểu thập tam dư, Đậu khấu sao đầu nhị nguyệt sơ" 娉娉裊裊十三餘, 豆蔻梢頭二月初 (Tặng biệt 贈別) Xinh xắn mềm mại mười ba hơn, (Đúng là) ngọn đậu khấu đầu tháng hai.
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Đến tay, vào tay. ◇ Lục Du 陸游: "Kim ấn hoàng hoàng vị nhập thủ, Bạch phát chủng chủng lai vô tình" 金印煌煌未入手, 白髮種種來無情 (Trường ca hành 長歌行).
3. Bắt đầu, khởi đầu. ◇ Tào Bá Khải 曹伯啟: "Tân xuân tương nhập thủ, Quy kế định như hà?" 新春將入手, 歸計定如何? (Kí Cao Văn Phủ trị thư lược ngụ tự hặc chi ý 寄高文甫治書略寓自劾之意).
Từ điển trích dẫn
2. Các vai trong tuồng ngày xưa mặc áo đen nên gọi là "thanh sam" 青衫. Thường chỉ vai nữ hiền thục đoan trang. § Cũng gọi là "thanh y" 青衣.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.