phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thời xưa, tên nhân vật, triều đại hoặc nước đều đệm chữ "thị" ở sau. ◎ Như: "Phục Hi thị" 伏羲氏, "Thần Nông thị" 神農氏, "Cát Thiên thị" 葛天氏, "Hữu Hỗ thị" 有扈氏.
3. (Danh) Xưng hiệu của chi hệ của dân tộc thiểu số thời xưa. ◎ Như: tộc "Tiên Ti" 鮮卑 có "Mộ Dong thị" 慕容氏, "Thác Bạt thị" 拓跋氏, "Vũ Văn thị" 宇文氏.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng người chuyên học danh tiếng. ◎ Như: "Xuân Thu Tả thị truyện" 春秋左氏傳, "Đoạn thị Thuyết văn giải tự chú" 段氏說文解字注.
5. (Danh) Ngày xưa xưng hô đàn bà, lấy họ cha hoặc chồng thêm "thị" ở sau. ◎ Như: "Trương thị" 張氏, "Vương thị" 王氏, "Trần Lâm thị" 陳林氏, "Tôn Lí thị" 孫李氏.
6. (Danh) Ngày xưa, tên quan tước, thêm "thị" ở sau để xưng hô. ◎ Như: "Chức Phương thị" 職方氏, "Thái Sử thị" 太史氏.
7. (Danh) Đối với người thân tôn xưng, thêm "thị" ở sau xưng vị của người đó. ◎ Như: "mẫu thị" 母氏, "cữu thị" 舅氏, "trọng thị" 仲氏.
8. (Danh) Học phái. ◎ Như: "Lão thị" 老氏, "Thích thị" 釋氏.
9. Một âm là "chi". (Danh) Vợ vua nước "Hung Nô" 匈奴 gọi là "Yên Chi" 閼氏, ở Tây Vực có nước "Đại Nguyệt Chi" 大月氏, "Tiểu Nguyệt Chi" 小月氏.
Từ điển Thiều Chửu
② Tên đời trước đều đệm chữ thị ở sau, như vô hoài thị 無懷氏, cát thiên thị 葛天氏, v.v. đều là tên các triều đại ngày xưa cả.
③ Tên quan, ngày xưa ai chuyên học về môn nào thì lại lấy môn ấy làm họ, như chức phương thị 職方氏, thái sử thị 太史氏, v.v.
④ Ðàn bà tự xưng mình cũng gọi là thị.
⑤ Một âm là chi. Vợ vua nước Hung nô (匈奴) gọi là át chi 閼氏, ở cõi tây có nước đại nguyệt chi 大月氏, tiểu nguyệt chi 小月氏, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thời xưa, tên nhân vật, triều đại hoặc nước đều đệm chữ "thị" ở sau. ◎ Như: "Phục Hi thị" 伏羲氏, "Thần Nông thị" 神農氏, "Cát Thiên thị" 葛天氏, "Hữu Hỗ thị" 有扈氏.
3. (Danh) Xưng hiệu của chi hệ của dân tộc thiểu số thời xưa. ◎ Như: tộc "Tiên Ti" 鮮卑 có "Mộ Dong thị" 慕容氏, "Thác Bạt thị" 拓跋氏, "Vũ Văn thị" 宇文氏.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng người chuyên học danh tiếng. ◎ Như: "Xuân Thu Tả thị truyện" 春秋左氏傳, "Đoạn thị Thuyết văn giải tự chú" 段氏說文解字注.
5. (Danh) Ngày xưa xưng hô đàn bà, lấy họ cha hoặc chồng thêm "thị" ở sau. ◎ Như: "Trương thị" 張氏, "Vương thị" 王氏, "Trần Lâm thị" 陳林氏, "Tôn Lí thị" 孫李氏.
6. (Danh) Ngày xưa, tên quan tước, thêm "thị" ở sau để xưng hô. ◎ Như: "Chức Phương thị" 職方氏, "Thái Sử thị" 太史氏.
7. (Danh) Đối với người thân tôn xưng, thêm "thị" ở sau xưng vị của người đó. ◎ Như: "mẫu thị" 母氏, "cữu thị" 舅氏, "trọng thị" 仲氏.
8. (Danh) Học phái. ◎ Như: "Lão thị" 老氏, "Thích thị" 釋氏.
9. Một âm là "chi". (Danh) Vợ vua nước "Hung Nô" 匈奴 gọi là "Yên Chi" 閼氏, ở Tây Vực có nước "Đại Nguyệt Chi" 大月氏, "Tiểu Nguyệt Chi" 小月氏.
Từ điển Thiều Chửu
② Tên đời trước đều đệm chữ thị ở sau, như vô hoài thị 無懷氏, cát thiên thị 葛天氏, v.v. đều là tên các triều đại ngày xưa cả.
③ Tên quan, ngày xưa ai chuyên học về môn nào thì lại lấy môn ấy làm họ, như chức phương thị 職方氏, thái sử thị 太史氏, v.v.
④ Ðàn bà tự xưng mình cũng gọi là thị.
⑤ Một âm là chi. Vợ vua nước Hung nô (匈奴) gọi là át chi 閼氏, ở cõi tây có nước đại nguyệt chi 大月氏, tiểu nguyệt chi 小月氏, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Tên đời, tên triều đại, tên nước: 無懷氏 Đời Vô Hoài; 葛天氏 Đời Cát Thiên;
③ Đặt sau tên họ những người có tiếng tăm chuyên về một ngành nào: 職方氏 Chức phương thị; 太史氏 Thái sử thị; 攝氏溫度計 Nhiệt kế Celsius (Xen-xi-uýt);
④ (văn) Tôi (tiếng người đàn bà tự xưng): 氏夫已死 Chồng tôi đã chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vượt qua. ◎ Như: "siêu việt điên phong" 超越巔峰 vượt qua đỉnh núi. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Hiệp Thái San, dĩ siêu Bắc Hải" 挾太山, 以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp Thái Sơn, để vượt qua Bắc Hải.
3. (Động) Vượt trội. ◎ Như: "siêu quần" 超群 vượt hơn cả đàn, "siêu đẳng" 超等 vượt trội hơn cả các bực.
4. (Động) Vượt thoát, thoát. ◎ Như: "siêu thoát" 超脫 thoát khỏi trần tục, "siêu dật" 超逸 vượt ra ngoài dung tục, "siêu độ vong hồn" 超度亡魂 độ thoát vong hồn.
5. (Tính) Xa. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Xuất bất nhập hề vãng bất phản, Bình nguyên hốt hề lộ siêu viễn" 出不入兮往不反, 平原忽兮路超遠 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Ra không vào hề đi không trở lại, Bình nguyên dằng dặc hề đường xa xăm.
Từ điển Thiều Chửu
② Siêu việt, phàm có tài trí hơn người đều gọi là siêu. Như siêu quần 超群 hơn cả đàn, siêu đẳng 超等 hơn cả các bực.
③ Không chịu đặt mình vào cái khuôn mẫu thường gọi là siêu. Như siêu thoát 超脫, siêu dật 超逸, v.v.
④ Xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Siêu, vượt hơn: 超音速飛機 Máy bay siêu âm; 超階級的思想 Tư tưởng siêu giai cấp;
③ Vượt thoát, siêu thoát;
④ (văn) Xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 34
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Viếng, truy điệu (người đã chết). ◎ Như: "tế liệt sĩ" 祭烈士 truy điệu liệt sĩ. ◇ Trang Tử 莊子: "Tham đắc vong thân, bất cố phụ mẫu huynh đệ, bất tế tiên tổ" 貪得忘親, 不顧父母兄弟, 不祭先祖 (Đạo Chích 盜跖) Tham được quên cả thân thích, không đoái hoài cha mẹ anh em, không cúng giỗ tổ tiên. ◇ Trương Tịch 張籍: "Dục tế nghi quân tại, Thiên nhai tiếu thử thì" 欲祭疑君在, 天涯笑此時 (Một phiền cố nhân 沒蕃故人) Muốn làm lễ điếu, (nhưng) ngờ chàng còn sống, Ở bên trời đang cười lúc này.
3. (Động) Niệm chú để thì hành phép báu (thường dùng trong tiểu thuyết cổ).
4. (Danh) Nghi thức lễ bái. ◎ Như: "gia tế" 家祭 nghi thức lễ bái ở trong nhà.
5. Một âm là "sái". (Danh) Tên nước cổ đời nhà Chu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ "Sái".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là sái. Họ Sái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Viếng, truy điệu (người đã chết). ◎ Như: "tế liệt sĩ" 祭烈士 truy điệu liệt sĩ. ◇ Trang Tử 莊子: "Tham đắc vong thân, bất cố phụ mẫu huynh đệ, bất tế tiên tổ" 貪得忘親, 不顧父母兄弟, 不祭先祖 (Đạo Chích 盜跖) Tham được quên cả thân thích, không đoái hoài cha mẹ anh em, không cúng giỗ tổ tiên. ◇ Trương Tịch 張籍: "Dục tế nghi quân tại, Thiên nhai tiếu thử thì" 欲祭疑君在, 天涯笑此時 (Một phiền cố nhân 沒蕃故人) Muốn làm lễ điếu, (nhưng) ngờ chàng còn sống, Ở bên trời đang cười lúc này.
3. (Động) Niệm chú để thì hành phép báu (thường dùng trong tiểu thuyết cổ).
4. (Danh) Nghi thức lễ bái. ◎ Như: "gia tế" 家祭 nghi thức lễ bái ở trong nhà.
5. Một âm là "sái". (Danh) Tên nước cổ đời nhà Chu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ "Sái".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là sái. Họ Sái.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Viếng, truy điệu: 公祭烈士 Lễ viếng liệt sĩ;
③ Sử dụng (pháp bảo): 祭起法寶 Sử dụng tới pháp bảo, sử dụng phương pháp có hiệu lực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chen chúc, xô đẩy
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế). ◎ Như: "trấn áp" 鎮壓 đàn áp, "khi áp" 欺壓 lấn ép, "biệt nã nhĩ đích đại mạo tử áp ngã" 別拿你的大帽子壓我 anh đừng chụp mũ áp chế tôi.
3. (Động) Đến sát, kề lại gần. ◎ Như: "đại quân áp cảnh" 大軍壓境 đại quân đến sát biên giới.
4. (Động) Chận lại, đọng lại, ngâm giữ. ◎ Như: "tích áp công văn" 積壓公文 ngâm giữ công văn.
5. (Động) Vượt hơn, thắng hơn. ◇ Mã Trí Viễn 馬致遠: "Thi thiên áp Mạnh Hạo Nhiên" 詩篇壓孟浩然 (Thanh sam lệ 青衫淚) Bài thơ vượt hơn Mạnh Hạo Nhiên. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đãn phàm gia đình chi sự, bất thị đông phong áp liễu tây phong, tựu thị tây phong áp liễu đông phong" 但凡家庭之事, 不是東風壓了西風, 就是西風壓了東風 (Đệ bát thập nhị hồi) Việc trong gia đình nó như thế đấy, nếu không phải gió đông bạt gió tây, thì là gió tây bạt gió đông.
6. (Động) Nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt. ◎ Như: "tha cương cật hạ dược, tài bả khái thấu áp hạ lai" 他剛吃下藥, 才把咳嗽壓下來 nó vừa uống thuốc xong, mới làm cho yên được cơn ho.
7. (Danh) Áp suất, sức ép. ◎ Như: "khí áp" 氣壓 áp suất không khí (khí quyển), "huyết áp" 血壓 áp suất máu, "điện áp" 電壓 áp suất điện.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðè nén.
③ Bức bách đến bên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chặn, dằn, cầm, đè nén, kiềm chế, ức chế: 用石頭壓住紙 Lấy đá chặn (dằn) tờ giấy; 喝口水壓一壓咳嗽 Uống ngụm nước cầm ho; 我強壓住人頭怒火 Tôi đã nén được (kiềm chế được) cơn giận;
③ Áp, áp chế, bức bách, đè nén: 鎭壓 Trấn áp, đàn áp; 別拿大帽子壓人 Đừng chụp mũ áp chế người ta;
④ Áp gần, áp sát.【壓境】áp cảnh [yajìng] Áp sát biên giới, xâm phạm bờ cõi: 大軍壓境 Đại quân áp sát biên giới;
⑤ Ứ, dìm, ngâm, om: 貨物積壓在倉庫裡 Hàng hóa ứ đọng trong kho; 這份公文壓了不少時間 Công văn này ngâm khá lâu rồi;
⑥ Áp suất: 氣壓 Áp suất quyển (không) khí, khí áp; 血壓 Áp suất của máu, huyết áp. Xem 壓 [yà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 29
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nhận thầu
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bao thầu. ◎ Như: "thừa lãm" 承攬 nhận bao thầu (làm khoán).
3. (Động) Ôm lấy, bồng, bế, ẵm. ◎ Như: "lãm trì" 攬持 ôm giữ, "mẫu thân bả hài tử lãm tại hoài lí" 母親把孩子攬在懷裡 mẹ ôm con vào lòng.
4. (Động) Hái, ngắt, bắt lấy. ◎ Như: "lãm thủ" 攬取 ngắt lấy. ◇ Lí Bạch 李白: "Dục thướng thanh thiên lãm minh nguyệt" 欲上青天攬明月 (Tuyên Châu Tạ Thiếu lâu 宣州謝眺樓) Muốn bay lên trời xanh bắt lấy vừng trăng sáng.
5. (Động) Gạt. ◎ Như: "lãm khấp" 攬泣 gạt nước mắt, "lãm thế" 攬涕 gạt lệ, huy lệ.
6. (Động) Gây ra, đem lại. ◎ Như: "lãm dã hỏa" 攬野火 tự gây ra phiền nhiễu, "lãm sự" 攬事 kiếm chuyện.
7. (Động) Chiêu dẫn, lôi kéo. ◎ Như: "đâu lãm" 兜攬 chào hàng, lôi kéo khách hàng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tổng lãm anh hùng, tư hiền nhược khát" 總攬英雄, 思賢若渴 (Đệ tam thập bát hồi) Thu nạp khắp anh hùng, mong người hiền như khát nước.
8. (Động) Vén, thoát ra. ◇ Cổ thi 古詩: "Lãm quần thoát ti lí, Cử thân phó thanh trì" 攬裙脫絲履, 舉身赴清池 (Vi Tiêu Trọng Khanh thê tác 為焦仲卿妻作) Cởi quần tháo bỏ giày tơ, Đứng dậy xuống bơi trong ao trong.
9. (Động) Xem, nhìn. § Thông "lãm" 覽.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhận thầu, như thừa lãm 承攬 nhận trông coi làm tất cả mọi việc, cái giấy nhận lo liệu tất cả công trình hay nhận vận tải tất cả các hàng hóa đồ đạc cũng gọi là thừa lãm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bó, buộc cho chặt, buộc túm lại: 用繩子攬上 Lấy thừng buộc lại;
③ Vời, lôi kéo, chèo kéo (khách hàng): 攬生意 Chèo kéo khách hàng;
④ Nắm lấy tất cả: 獨攬大權 Nắm hết quyền hành;
⑤ Nhận thầu: 承攬 Nhận bao thầu (xây cất, chuyên chở...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tự nhiên
3. ngày
4. hình phạt săm chữ vào trán
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngày (gồm sáng và tối). ◎ Như: "kim thiên" 今天 hôm nay, "minh thiên" 明天 ngày mai.
3. (Danh) Khoảng thời gian ban ngày hoặc một khoảng thời gian trong ngày. ◎ Như: "tam thiên tam dạ" 三天三夜 ba ngày ba đêm, "tam canh thiên" 三更天 khoảng canh ba. ◇ Trình Hạo 程顥: "Vân đạm phong khinh cận ngọ thiên, Bàng hoa tùy liễu quá tiền xuyên" 雲淡風輕近午天, 傍花隨柳過前川 (Xuân nhật ngẫu thành 春日偶成) Mây nhạt gió nhẹ lúc gần trưa, Hoa bên theo liễu bay qua sông phía trước.
4. (Danh) Tự nhiên. ◎ Như: "thiên nhiên" 天然 tự nhiên trong trời đất, "thiên sinh" 天生 tự nhiên sinh ra.
5. (Danh) Khí hậu. ◎ Như: "nhiệt thiên" 熱天 trời nóng (khí hậu nóng), "lãnh thiên" 冷天 trời lạnh (khí hậu lạnh).
6. (Danh) Mùa, tiết. ◎ Như: "xuân thiên" 春天 mùa xuân, "hoàng mai thiên" 黃梅天 tiết mai vàng (vào tháng tư tháng năm âm lịch, ở Giang Nam mưa nhiều, hoa mai nở thịnh).
7. (Danh) Sự vật không thể thiếu được. ◎ Như: "thực vi dân thiên" 食為民天 ăn là thứ cần của dân.
8. (Danh) Đàn bà gọi chồng là "thiên", cũng gọi là "sở thiên" 所天.
9. (Danh) Ông trời, chúa tể cả muôn vật. § Nhà Phật thì cho trời cũng là một loài có công tu thiện nhiều hơn, được sinh vào cõi đời sung sướng hơn người mà thôi. ◎ Như: "sanh tử hữu mệnh, phú quý tại thiên" 生死有命, 富貴在天 sống chết có số, giàu sang là do trời, "mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên" 謀事在人, 成事在天 lo toan sự việc là do người, thành công là ở trời.
10. (Danh) Nhà tôn giáo gọi chỗ các thần linh ở là "thiên". ◎ Như: "thăng thiên" 升天 lên trời, "quy thiên" 歸天 về trời.
11. (Danh) Hình phạt khắc chữ chàm vào trán gọi là "thiên" 天.
12. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng hai mươi bốn giờ. ◎ Như: "giá hạng công tác hạn nhĩ tam thập thiên thì gian hoàn thành" 這項工作限你三十天時間完成 công tác này giao cho anh thời hạn ba mươi ngày để hoàn thành.
13. (Tính) Tự nhiên mà có, do thiên nhiên. ◎ Như: "thiên tài" 天才 tài có tự nhiên, "thiên tính" 天性 tính tự nhiên.
14. (Tính) Số mục cực lớn. ◎ Như: "thiên văn số tự" 天文數字 số cực kì lớn (như những con số tính toán trong thiên văn học 天文學).
15. (Phó) Rất, vô cùng. ◎ Như: "thiên đại đích hảo tiêu tức" 天大的好消息 tin tức vô cùng tốt đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái gì kết quả tự nhiên, sức người không thể làm được gọi là thiên. Như thiên nhiên 天然, thiên sinh 天生, v.v.
③ Nhà tôn giáo gọi chỗ các thần linh ở là thiên. Như thiên quốc 天國, thiên đường 天堂, v.v.
④ Ngày. Như kim thiên 今天 hôm nay, minh thiên 明天 ngày mai.
⑤ Thì tiết trời. Như nhiệt thiên 熱天 trời nóng, lãnh thiên 冷天 trời lạnh.
⑥ Phàm cái gì không thể thiếu được cũng gọi là thiên. Như thực vi dân thiên 食為民天 ăn là thứ cần của dân.
⑦ Ðàn bà gọi chồng là thiên, cũng gọi là sở thiên 所天.
⑧ Ông trời, có nhiều nhà tu xưa cho trời là ngôi chúa tể cả muôn vật, giáng họa ban phúc đều quyền ở trời cả. Nhà Phật thì cho trời cũng là một loài có công tu thiện nhiều hơn, được sinh vào cõi đời sung sướng hơn người mà thôi.
⑨ Hình phạt khắc chữ chàm vào trán gọi là thiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tự nhiên có sẵn, giới tự nhiên: 天生 Trời sinh;
③ Ngày (một ngày một đêm): 今天 Hôm nay, ngày nay; 一整天 Suốt (một) ngày;
④ Khí trời, khí hậu: 天冷 Trời rét; 天熱 Trời nóng, trời nực;
⑤ Tiếng than kêu trời: 天啊! Trời ơi!;
⑥ Mùa, quý: 春天 Mùa xuân; 熱天 Mùa nóng;
⑦ Thiên, trời, ông trời: 天堂 Thiên đàng, thiên đường; 天公忽生我 Ông trời bỗng sinh ra tôi (Vương Phạm Chí thi); 老天爺 Ông trời; 天仙 Thiên tiên; 天子 Thiên tử, con trời, hoàng đế, nhà vua;
⑧ (văn) Cái cần thiết (không thể thiếu được): 食爲民天 Ăn là thứ cần thiết của dân;
⑨ Ông chồng (tiếng người đàn bà gọi chồng): 所天 Chồng;
⑩ (văn) Đỉnh đầu;
⑪ Hình phạt đục trán (thời xưa);
⑫ [Tian] (Họ) Thiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 137
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ưỡn, ngửa. ◎ Như: "đĩnh hung" 挺胸 ưỡn ngực. ◇ Tây du kí 西遊記: "Đĩnh thân quan khán, chân hảo khứ xứ" 挺身觀看, 真好去處 (Đệ nhất hồi) Dướn mình lên nhìn, thực là một nơi đẹp đẽ.
3. (Động) Gắng gượng. ◎ Như: "tha bệnh liễu, hoàn thị ngạnh đĩnh trước bất khẳng hưu tức" 他病了! 還是硬挺著不肯休息 anh ấy bệnh rồi, vậy mà vẫn gắng gượng mãi không chịu nghỉ.
4. (Động) Sinh ra, mọc ra. ◇ Tả Tư 左思: "Bàng đĩnh long mục, trắc sanh lệ chi" 旁挺龍目, 側生荔枝 (Thục đô phú 蜀都賦) Một bên mọc long nhãn (cây nhãn), một bên sinh lệ chi (cây vải).
5. (Động) Lay động.
6. (Động) Khoan thứ.
7. (Động) Duỗi thẳng. ◎ Như: "đĩnh thân" 挺身 đứng thẳng mình, ý nói hiên ngang.
8. (Tính) Thẳng. ◎ Như: "bút đĩnh" 筆挺 thẳng đứng.
9. (Tính) Trội cao, kiệt xuất. ◎ Như: "thiên đĩnh chi tư" 天挺之資 tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
10. (Tính) Không chịu khuất tất.
11. (Phó) Rất, lắm. ◎ Như: "đãi nhân đĩnh hòa khí" 待人挺和氣 đối đãi với người khác rất hòa nhã.
12. (Danh) Lượng từ đơn vị: cây, khẩu. ◎ Như: "thập đĩnh cơ quan thương" 十挺機關槍 mười cây súng máy.
Từ điển Thiều Chửu
② Thẳng.
③ Không chịu khuất tất cũng gọi là đĩnh.
④ Ðộng.
③ Sinh ra.
⑥ Khoan.
⑦ Dắt dẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ưỡn, ngửa: 挺起胸膛 Ưỡn ngực; 挺著脖子 Ngửa cổ ra;
③ Rất, lắm: 挺好 Rất tốt, tốt lắm; 挺愛 Rất mê; 這花挺香 Hoa này thơm quá;
④ (văn) Rút ra, đưa lên: 挺劍而起 Rút kiếm đứng lên (Chiến quốc sách);
⑤ (văn) Sinh ra, mọc ra, nổi lên: 旁挺龍目,側生荔枝 Một bên mọc mắt rồng, một bên mọc cây vải (Tả Tư: Thục đô phú);
⑥ (văn) Duỗi thẳng ra;
⑦ (văn) Nới lỏng;
⑧ (văn) Lay động;
⑨ (văn) Vượt trội, đặc sắc, kiệt xuất: 天挺之資 Tư chất trời sinh vượt trội; 今諸葛丞相英才挺出 Nay thừa tướng Gia Cát Lượng tài năng xuất chúng (Tam quốc chí);
⑩ (văn) Gậy, trượng;
⑪ (loại) Cây, khẩu: 南墻巨竹千挺 Bên tường phía nam có hơn ngàn cây tre to cao (Hàn Dũ: Lam Điền huyện thừa sảnh bích kí); 三挺機關槍 Ba khẩu súng máy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. huyệt chôn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phòng. ◎ Như: "ngọa thất" 臥室 phòng ngủ.
3. (Danh) Nhà, gia. ◎ Như: "cự thất" 巨室 nhà lớn, chỉ gia đình quyền thế.
4. (Danh) Triều đình, triều đại, vương triều. ◎ Như: "vương thất" 王室 triều đình.
5. (Danh) Chồng. ◇ Tiêu Cám 焦贛: "Đồng nữ vô thất, vị hữu phối hợp, không tọa độc túc" 童女無室, 未有配合, 空坐獨宿 (Dịch lâm 易林, Minh di chi nhu 明夷之需).
6. (Danh) Vợ. ◎ Như: "thụ thất" 受室 lấy vợ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nương tử vi thùy? Đáp ngôn: Nam thôn Trịnh công tử kế thất" 娘子為誰? 答言: 南村鄭公子繼室 (A Hà 阿霞) Nương tử là ai? Trả lời: Chính là vợ kế của Trịnh công tử, ở Nam thôn.
7. (Danh) Gia tư, gia sản.
8. (Danh) Sao "Thất", một ngôi sao trong thập nhị bát tú.
9. (Danh) Huyệt chôn, phần mộ. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Thị duy Tử Hậu chi thất, kí cố kí an, dĩ lợi kì tự nhân" 是惟子厚之室, 既固既安, 以利其嗣人 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Đây là mộ của Tử Hậu, đã vững lại an, lợi cho con cháu.
10. (Danh) Túi dao. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Bạt kiếm, kiếm trường, sảm kì thất" 拔劍, 劍長, 摻其室 (Yên sách tam 燕策三) (Vua Tần) tuốt kiếm ra, cây kiếm quá dài, (chỉ) nắm được cái vỏ.
11. (Danh) Đơn vị làm việc trong một tổ chức, cơ quan. ◎ Như: "nhân sự thất" 人事室 ban nhân viên.
12. (Danh) Tổ chim. ◇ Thi Kinh 詩經: "Si hào si hào, Kí thủ ngã tử, Vô hủy ngã thất" 鴟鴞鴟鴞, 既取我子, 無毀我室 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Cú vọ, cú vọ, Mày đã bắt chim con của ta rồi, Thì chớ phá cái tổ của ta.
13. (Danh) Lỗ tra trên cán cái mâu.
14. (Danh) Họ "Thất".
15. (Tính) (Con gái) chưa lấy chồng. ◎ Như: "thất nữ" 室女 con gái chưa xuất giá.
16. (Động) Lấy vợ, lập gia đình. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Trượng phu nhị thập nhi thất, phụ nữ thập ngũ nhi giá" 丈夫二十而室, 婦女十五而嫁 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下).
17. (Động) Gả con gái.
18. (Động) Nam nữ ăn nằm với nhau, giao cấu. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "(Vương Cửu Tư) vị nữ viết: Ngã bệnh thậm, khủng tương ủy câu hác, hoặc khuyến vật thất dã. Nữ viết: Mệnh đương thọ, thất diệc sanh; bất thọ, vật thất diệc tử dã" (王九思)謂女曰: 我病甚, 恐將委溝壑, 或勸勿室也. 女曰: 命當壽, 室亦生; 不壽, 勿室亦死也 (Đổng Sinh 董生) (Vương Cửu Tư) nói với cô gái: "Ta bệnh nặng quá, sợ sắp bỏ mạng rồi, có người khuyên nên kiêng giao hợp." Cô gái nói: "Số được thọ thì ăn nằm với đàn bà cũng sống, số không thọ thì không gần đàn bà cũng chết."
19. (Động) Làm tổ. ◇ Lục Quy Mông 陸龜蒙: "Tả hữu lão mộc, toàn thực sâm củng, la điểu ế vu thượng, kiêu hào thất kì gian" 左右老木, 攢植森拱, 蘿蔦翳于上, 梟鴞室其間 (Dã miếu bi 野廟碑).
Từ điển Thiều Chửu
② Vợ, con trai lấy vợ gọi là thụ thất 受室, con gái chưa chồng mà trinh khiết gọi là thất nữ 室女.
③ Sao thất, một ngôi sao trong thập nhị bát tú.
④ Huyệt chôn.
⑤ Túi dao.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phòng (đơn vị trong cơ quan): 人事室 Phòng nhân sự;
③ (văn) Gia thất, vợ: 授室 Lấy vợ; 室女 Con gái còn trinh (chưa chồng);
④ (văn) Huyệt chôn người chết;
⑤ (văn) Túi đựng dao;
⑥ Sao Thất (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 46
giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái thưng
3. thưng, thăng (đơn vị đo)
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lên đến. ◇ Luận Ngữ 論語: "Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã" 由也升堂矣, 未入於室也 (Tiên tiến 先進) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm, chỉ chưa tinh vi thôi).
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dung lượng: thưng. Một thưng bằng mười "hợp" 合. (2) "Công thăng" 公升 lít.
4. (Danh) Họ "Thăng".
Từ điển Thiều Chửu
② Lên, như thăng đường 升堂 lên thềm.
③ Thăng. Làm quan được hơn lên một bực gọi là thăng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đồ dùng để đong lương thực;
③ Lít: 一升啤酒 Một lít bia;
④ Lên cao: 升旗 Kéo cờ; 太陽升 Mặt trời lên;
⑤ Cất nhắc, đề bạt: 升級 Lên cấp, thăng cấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái đọi đèn
3. mũi tên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vác (trên vai). ◎ Như: "giang hành lí" 扛行李 vác hành lí.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.