phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dùng lửa biến chế vật thể. ◎ Như: "thiêu phạn" 燒飯 nấu cơm, "thiêu thủy" 燒水 đun nước, "thiêu thán" 燒炭 đốt than, "thiêu chuyên" 燒磚 nung gạch.
3. (Động) Quay, xào, nướng, v.v. (những cách nấu ăn). ◎ Như: "thiêu gia tử" 燒茄子 bung cà, "hồng thiêu lí ngư" 紅燒鯉魚 rán kho cá chép, "xoa thiêu" 叉燒 làm xá xíu.
4. (Tính) Đã được nấu nướng. ◎ Như: "thiêu bính" 燒餅 bánh nướng, "thiêu kê" 燒雞 gà quay, "thiêu áp" 燒鴨 vịt quay.
5. (Danh) Bệnh sốt (có bệnh, nhiệt độ trong thân thể tăng cao). ◎ Như: "phát thiêu" 發燒 bị sốt.
6. Một âm là "thiếu". (Danh) Lửa. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Tịch chiếu hồng ư thiếu" 夕照紅於燒 (Thu tứ 秋思) Nắng chiều đỏ hơn lửa.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là thiếu. Lửa đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đốt, đun, nấu, quay, xào, nướng: 燒水 Đun nước; 燒炭 Đốt than; 燒飯 Nấu (thổi) cơm; 燒茄子 Cà xào; 燒鴨 Vịt quay; 燒雞 Gà quay;
③ Sốt: 不燒了 Không sốt nữa; 發燒 Sốt;
④ (văn) Lửa, lửa đồng: 夕照紅于燒 Nắng chiều đỏ hơn lửa (Bạch Cư Dị: Thu tứ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dùng lửa biến chế vật thể. ◎ Như: "thiêu phạn" 燒飯 nấu cơm, "thiêu thủy" 燒水 đun nước, "thiêu thán" 燒炭 đốt than, "thiêu chuyên" 燒磚 nung gạch.
3. (Động) Quay, xào, nướng, v.v. (những cách nấu ăn). ◎ Như: "thiêu gia tử" 燒茄子 bung cà, "hồng thiêu lí ngư" 紅燒鯉魚 rán kho cá chép, "xoa thiêu" 叉燒 làm xá xíu.
4. (Tính) Đã được nấu nướng. ◎ Như: "thiêu bính" 燒餅 bánh nướng, "thiêu kê" 燒雞 gà quay, "thiêu áp" 燒鴨 vịt quay.
5. (Danh) Bệnh sốt (có bệnh, nhiệt độ trong thân thể tăng cao). ◎ Như: "phát thiêu" 發燒 bị sốt.
6. Một âm là "thiếu". (Danh) Lửa. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Tịch chiếu hồng ư thiếu" 夕照紅於燒 (Thu tứ 秋思) Nắng chiều đỏ hơn lửa.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là thiếu. Lửa đồng.
Từ điển trích dẫn
2. Trạng thái sinh lí, tâm lí biến thành không tốt, bất thường. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Tha giác đắc giá cá nữ hài tử đích tâm lí hữu điểm biến thái, kí đối ư nhất thiết sự đô bất cảm hứng vị, tịnh thả bả nhất thiết nhân đô khán thành cừu địch liễu" 他覺得這個女孩子的心理有點變態, 既對於一切事都不感興味, 並且把一切人都看成仇敵了 (Tam nhân hành 三人行, Bát).
3. Quá trình biến hóa sinh sản của một số động vật.
4. Một số thực vật, nhân lâu ngày chịu ảnh hưởng của hoàn cảnh (môi trường), sinh ra biến hóa hình thái và cơ năng sinh lí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Cong đuôi chạy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vội vàng, vội vã, hấp tấp, lật đật: 他騎着車往廠裡趕 Anh ta vội phóng xe đạp về nhà máy; 趕任務 Gấp rút hoàn thành nhiệm vụ. 【趕 緊】cản khẩn [gănjên] Nhanh lên, gấp, ngay, vội vàng: 趕緊剎車 Vội vàng phanh xe ngay; 趕緊解釋 Giải thích ngay; 他趕緊吃了飯就上工地去了 Anh ấy ăn vội ăn vàng rồi lên công trường ngay; 【趕 快】cản khoái [gănkuài] Nhanh lên, mau lên: 趕快跟我走 Đi theo tôi mau lên; 【趕忙】 cản mang [gănmáng] Vội vàng, gấp, mau: 他趕忙道歉 Anh ta vội vàng xin lỗi;
③ Đánh, đánh đuổi: 趕大車 Đánh xe ngựa;
④ Vào lúc, gặp: 趕上一陣雨 Gặp một trận mưa; 正趕上他在家 Vừa đúng lúc anh ấy có ở nhà;
⑤ Đợi (chờ) đến: 趕明兒再說 Đợi đến mai hãy hay;
⑥ (văn) Cong đuôi chạy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bề ngoài, ngoại quan. ◎ Như: "mạo vi cung kính" 貌為恭敬 bề ngoài làm ra bộ cung kính, "toàn mạo" 全貌 tình huống toàn bộ của sự vật.
3. (Danh) Nghi thức cung kính, lễ mạo. ◇ Luận Ngữ 論語: "Kiến tư thôi giả, tuy hiệp, tất biến. Kiến miện giả dữ cổ giả, tuy tiết, tất dĩ mạo" 見齊衰者, 雖狎, 必變. 見冕者與瞽者, 雖褻, 必以貌 (Hương đảng 鄉黨) Thấy người mặc áo tang, dù quen biết, cũng biến sắc (tỏ lòng thương xót). Thấy người đội mão lễ và người mù, dù thân gần, cũng tỏ ra cung kính.
4. (Danh) Sắc mặt, thần thái. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Ngôn chi mạo nhược thậm thích giả" 言之貌若甚戚者 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nói xong sắc mặt sắc mặt cực kì buồn thảm.
5. (Danh) Hình trạng, tư thái.
6. (Danh) Họ "Mạo".
7. (Phó) Tỏ ra bên ngoài. ◎ Như: "mạo hợp thần li" 貌合神離 ngoài mặt như thân thiết mà trong lòng giả dối.
8. Một âm là "mạc". (Động) Vẽ (hình người hay vật). ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Mệnh công mạc phi ư biệt điện" 命工貌妃於別殿 (Dương Quý Phi 楊貴妃) Sai thợ vẽ quý phi ở biệt điện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bề ngoài, ngoại quan. ◎ Như: "mạo vi cung kính" 貌為恭敬 bề ngoài làm ra bộ cung kính, "toàn mạo" 全貌 tình huống toàn bộ của sự vật.
3. (Danh) Nghi thức cung kính, lễ mạo. ◇ Luận Ngữ 論語: "Kiến tư thôi giả, tuy hiệp, tất biến. Kiến miện giả dữ cổ giả, tuy tiết, tất dĩ mạo" 見齊衰者, 雖狎, 必變. 見冕者與瞽者, 雖褻, 必以貌 (Hương đảng 鄉黨) Thấy người mặc áo tang, dù quen biết, cũng biến sắc (tỏ lòng thương xót). Thấy người đội mão lễ và người mù, dù thân gần, cũng tỏ ra cung kính.
4. (Danh) Sắc mặt, thần thái. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Ngôn chi mạo nhược thậm thích giả" 言之貌若甚戚者 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nói xong sắc mặt sắc mặt cực kì buồn thảm.
5. (Danh) Hình trạng, tư thái.
6. (Danh) Họ "Mạo".
7. (Phó) Tỏ ra bên ngoài. ◎ Như: "mạo hợp thần li" 貌合神離 ngoài mặt như thân thiết mà trong lòng giả dối.
8. Một âm là "mạc". (Động) Vẽ (hình người hay vật). ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Mệnh công mạc phi ư biệt điện" 命工貌妃於別殿 (Dương Quý Phi 楊貴妃) Sai thợ vẽ quý phi ở biệt điện.
Từ điển Thiều Chửu
② Bề ngoài như mạo vi cung kính 貌為恭敬 bề ngoài làm ra bộ cung kính.
③ Lễ mạo 禮貌 dáng cung kính.
④ Sắc mặt.
⑤ Một âm là mộc. Vẽ hình người hay vật.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dáng dấp bề ngoài, cảnh: 全貌 Toàn cảnh; 貌爲恭敬 Bề ngoài ra vẻ cung kính;
③ Lễ mạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rụt rè, ngần ngại, nhút nhát. ◇ Luận Ngữ 論語: "Cầu dã thối, cố tiến chi" 求也退, 故進之 (Tiên tiến 先進) (Nhiễm) Cầu rụt rè nhút nhát, nên (ta) thúc cho tiến tới.
3. (Động) Nhún nhường. ◎ Như: "thối nhượng" 退讓 nhún nhường, "khiêm thối" 謙退 khiêm cung nhún nhường.
4. (Động) Rút lui. ◎ Như: "thối tịch" 退席 rút khỏi chỗ, rút lui ra khỏi nghị trường (để biểu tỏ kháng nghị chẳng hạn), "công thành thân thối" 功成身退 công nên thì rút lui.
5. (Động) Từ bỏ chức vụ. ◎ Như: "thối hưu" 退休 về hưu.
6. (Động) Trừ sạch. ◎ Như: "bệnh thối" 病退 bệnh khỏi. ◇ Tây du kí 西遊記: "Bả tha thả tẩm tại hậu biên tịnh thủy trì trung, tẩm thối liễu mao y, sử diêm yêm trước, sái can liễu, đẳng thiên âm hạ tửu" 把他且浸在後邊淨水池中, 浸退了毛衣, 使鹽醃著, 曬乾了, 等天陰下酒 (Đệ tam thập tam hồi) Đem ngâm nó (Trư Bát Giới) xuống dưới ao nước sạch ở phía sau, cho rụng hết lông ở ngoài da, ướp muối phơi khô, để khi thời tiết âm u, giá lạnh đem nhắm rượu.
7. (Động) Bãi bỏ, thủ tiêu. ◎ Như: "thối hôn" 退婚 bãi bỏ hôn nhân.
8. (Động) Suy giảm. ◎ Như: "thối thiêu" 退燒 giảm sốt, "thối sắc" 退色 phai màu, "học nghiệp thối bộ" 學業退步 việc học kém sút. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Lão bệnh tự ta thi lực thối" 老病自嗟詩力退 (Tuyết hậu thư Bắc Đài Bích 雪後書北臺壁) Già bệnh than thân năng lực làm thơ giảm sút.
9. (Động) Trả lại. ◎ Như: "hóa vật xuất môn, khái bất thối hoán" 貨物出門, 概不退換 hàng hóa (mua xong rồi) đã mang ra khỏi cửa tiệm, đều không được đổi lại.
10. Ta quen đọc là "thoái".
Từ điển Thiều Chửu
② Nhún nhường. Như thối nhượng 退讓 lui nhường. Vì thế nên từ quan về nhà cũng gọi là thối.
③ Trừ sạch. Như bệnh thối 病退 bệnh khỏi.
④ Tài sức suy kém đều gọi là thối. Như học nghiệp thối bộ 學業退步 việc học kém sút.
⑤ Gạt bỏ.
⑥ Mềm mại. Ta quen đọc là chữ thoái.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rút lui, từ bỏ: 退役 Giải ngũ; 退出會議 Rút khỏi hội trường;
③ Trả lại: 退錢 Trả lại tiền;
④ Phai mờ, giảm xuống: 退色 Phai màu; 退燒 Giảm sốt;
⑤ (văn) Gạt bỏ;
⑥ (văn) Mềm mại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rụt rè, ngần ngại, nhút nhát. ◇ Luận Ngữ 論語: "Cầu dã thối, cố tiến chi" 求也退, 故進之 (Tiên tiến 先進) (Nhiễm) Cầu rụt rè nhút nhát, nên (ta) thúc cho tiến tới.
3. (Động) Nhún nhường. ◎ Như: "thối nhượng" 退讓 nhún nhường, "khiêm thối" 謙退 khiêm cung nhún nhường.
4. (Động) Rút lui. ◎ Như: "thối tịch" 退席 rút khỏi chỗ, rút lui ra khỏi nghị trường (để biểu tỏ kháng nghị chẳng hạn), "công thành thân thối" 功成身退 công nên thì rút lui.
5. (Động) Từ bỏ chức vụ. ◎ Như: "thối hưu" 退休 về hưu.
6. (Động) Trừ sạch. ◎ Như: "bệnh thối" 病退 bệnh khỏi. ◇ Tây du kí 西遊記: "Bả tha thả tẩm tại hậu biên tịnh thủy trì trung, tẩm thối liễu mao y, sử diêm yêm trước, sái can liễu, đẳng thiên âm hạ tửu" 把他且浸在後邊淨水池中, 浸退了毛衣, 使鹽醃著, 曬乾了, 等天陰下酒 (Đệ tam thập tam hồi) Đem ngâm nó (Trư Bát Giới) xuống dưới ao nước sạch ở phía sau, cho rụng hết lông ở ngoài da, ướp muối phơi khô, để khi thời tiết âm u, giá lạnh đem nhắm rượu.
7. (Động) Bãi bỏ, thủ tiêu. ◎ Như: "thối hôn" 退婚 bãi bỏ hôn nhân.
8. (Động) Suy giảm. ◎ Như: "thối thiêu" 退燒 giảm sốt, "thối sắc" 退色 phai màu, "học nghiệp thối bộ" 學業退步 việc học kém sút. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Lão bệnh tự ta thi lực thối" 老病自嗟詩力退 (Tuyết hậu thư Bắc Đài Bích 雪後書北臺壁) Già bệnh than thân năng lực làm thơ giảm sút.
9. (Động) Trả lại. ◎ Như: "hóa vật xuất môn, khái bất thối hoán" 貨物出門, 概不退換 hàng hóa (mua xong rồi) đã mang ra khỏi cửa tiệm, đều không được đổi lại.
10. Ta quen đọc là "thoái".
Từ điển Thiều Chửu
② Nhún nhường. Như thối nhượng 退讓 lui nhường. Vì thế nên từ quan về nhà cũng gọi là thối.
③ Trừ sạch. Như bệnh thối 病退 bệnh khỏi.
④ Tài sức suy kém đều gọi là thối. Như học nghiệp thối bộ 學業退步 việc học kém sút.
⑤ Gạt bỏ.
⑥ Mềm mại. Ta quen đọc là chữ thoái.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rút lui, từ bỏ: 退役 Giải ngũ; 退出會議 Rút khỏi hội trường;
③ Trả lại: 退錢 Trả lại tiền;
④ Phai mờ, giảm xuống: 退色 Phai màu; 退燒 Giảm sốt;
⑤ (văn) Gạt bỏ;
⑥ (văn) Mềm mại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xua, lùa, đánh xe (súc vật kéo). ◎ Như: "cản ngưu" 趕牛 xua bò, "cản áp tử" 趕鴨子 lùa vịt, "cản xa" 趕車 đánh xe (súc vật kéo).
3. (Động) Đuổi đi. ◎ Như: "cản thương dăng" 趕蒼蠅 đuổi ruồi nhặng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đãn phàm hòa thượng phá giới khiết tửu, quyết đả tứ thập trúc bề, cản xuất tự khứ" 但凡和尚破戒喫酒, 決打四十竹篦, 趕出寺去 (Đệ tứ hồi) Nếu sư phá giới uống rượu, bị phạt đánh cho bốn chục roi, đuổi ra khỏi chùa.
4. (Động) Làm gấp cho kịp. ◎ Như: "cản lộ" 趕路 gấp rút đi đường (cho kịp), "cản nhậm vụ" 趕任務 gấp rút làm xong nhiệm vụ.
5. (Động) Gặp, gặp đúng lúc. ◎ Như: "cản thượng nhất trận vũ" 趕上一陣雨 gặp một cơn mưa.
6. (Tính) Gấp, vội.
7. (Giới) Đến. ◇ Hồng Lâu Mộng: "Dĩ khiển nhân khứ, cản vãn tựu hữu hồi tín đích" 已遣人去, 趕晚就有回信的 (Đệ thất thập thất hồi) Đã sai người đi rồi, đến chiều sẽ có tin.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vội vàng, vội vã, hấp tấp, lật đật: 他騎着車往廠裡趕 Anh ta vội phóng xe đạp về nhà máy; 趕任務 Gấp rút hoàn thành nhiệm vụ. 【趕 緊】cản khẩn [gănjên] Nhanh lên, gấp, ngay, vội vàng: 趕緊剎車 Vội vàng phanh xe ngay; 趕緊解釋 Giải thích ngay; 他趕緊吃了飯就上工地去了 Anh ấy ăn vội ăn vàng rồi lên công trường ngay; 【趕 快】cản khoái [gănkuài] Nhanh lên, mau lên: 趕快跟我走 Đi theo tôi mau lên; 【趕忙】 cản mang [gănmáng] Vội vàng, gấp, mau: 他趕忙道歉 Anh ta vội vàng xin lỗi;
③ Đánh, đánh đuổi: 趕大車 Đánh xe ngựa;
④ Vào lúc, gặp: 趕上一陣雨 Gặp một trận mưa; 正趕上他在家 Vừa đúng lúc anh ấy có ở nhà;
⑤ Đợi (chờ) đến: 趕明兒再說 Đợi đến mai hãy hay;
⑥ (văn) Cong đuôi chạy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tụ tập. ◎ Như: "nhân văn oái tụy" 人文薈萃 nhân vật và văn chương tụ hội.
3. (Động) Ngăn che.
4. § Ta quen đọc là "hội".
Từ điển Thiều Chửu
② Nhân vật đông đúc cũng gọi là oái. Như nhân văn oái tụy 人文薈萃 nhân vật xúm xít, nhân vật và văn chương tụ hội.
③ Như oái hề úy hề 薈兮蔚兮 mây ùn ngùn ngụt.
④ Ngăn che. Ta quen đọc là chữ hội.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tụ tập. ◎ Như: "nhân văn oái tụy" 人文薈萃 nhân vật và văn chương tụ hội.
3. (Động) Ngăn che.
4. § Ta quen đọc là "hội".
Từ điển Thiều Chửu
② Nhân vật đông đúc cũng gọi là oái. Như nhân văn oái tụy 人文薈萃 nhân vật xúm xít, nhân vật và văn chương tụ hội.
③ Như oái hề úy hề 薈兮蔚兮 mây ùn ngùn ngụt.
④ Ngăn che. Ta quen đọc là chữ hội.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ùn lên: 薈兮蔚兮 Mây ùn ngùn ngụt;
③ Ngăn che.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lâu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lâu, lâu dài: 很長時間沒有消 Đã rất lâu không có tin tức gì cả;
③ Giỏi, tài, sở trường về: 他長于游 泳 Anh ấy bơi giỏi;
④ Cái hay, cái sở trường, ưu điểm: 各有所長 Mỗi người có một sở trường; 取長補短 Lấy ưu bù khuyết, lấy hơn bù kém; 一長可取 Có một cái hay khả thủ;
⑤ (văn) Thường, luôn, mãi mãi: 門雖設而長關 Cửa tuy có nhưng thường đóng luôn (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 長使英雄淚滿襟 Mãi mãi khiến cho người anh hùng lệ rơi đầm đìa vạt áo (Đỗ Phủ: Vũ Hầu từ). Xem 長 [zhăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lâu. ◎ Như: "trường thọ" 長壽 sống lâu.
3. (Tính) Xa. ◎ Như: "trường đồ" 長途 đường xa.
4. (Danh) Cái giỏi, cái tài, ưu điểm. ◎ Như: "các hữu sở trường" 各有所長 ai cũng có sở trường, "nhất trường khả thủ" 一長可取 có một cái hay khá lấy.
5. (Danh) Họ "Trường".
6. (Phó) Thường, luôn. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Môn tuy thiết nhi trường quan" 門雖設而長關 (Quy khứ lai từ tự 歸去来辞序) Tuy có cửa mà thường đóng mãi.
7. Một âm là "trưởng". (Danh) Người nhiều tuổi, bậc trên. ◎ Như: "tôn trưởng" 尊長 bậc trên, "sư trưởng" 師長 lão sư, tiên sinh, "huynh trưởng" 兄長 bậc đàn anh.
8. (Danh) Người đứng đầu, người cầm đầu. ◎ Như: "bộ trưởng" 部長 người giữ chức đầu một bộ, "lục quân trưởng" 陸軍長 chức đứng đầu lục quân (bộ binh).
9. (Tính) Tuổi cao hơn, có tuổi hơn. ◎ Như: "tha bỉ ngã trưởng tam tuế" 他比我長三歲 anh ấy so với tôi lớn hơn ba tuổi, "trưởng lão" 長老 bậc trên mình mà có tuổi.
10. (Tính) Hàng thứ nhất. ◎ Như: "trưởng tử" 長子 con trưởng, "trưởng tôn" 長孫 cháu trưởng.
11. (Động) Sinh ra. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngã tuy bất thị thụ thượng sanh, khước thị thạch lí trưởng đích" 我雖不是樹上生, 卻是石裡長的 (Đệ nhất hồi) Đệ tử tuy không sinh ra trên cây, nhưng lại sinh ra trong đá.
12. (Động) Sinh ra sẵn có, tỏ ra. ◎ Như: "tha trưởng đắc bất xú" 她長得不醜 cô ta trông không xấu.
13. (Động) Có tài năng, giỏi. ◎ Như: "trưởng ư thi văn" 長於詩文 giỏi về thơ văn.
14. (Động) Nuôi lớn lên. ◇ Thi Kinh 詩經: "Trưởng ngã dục ngã" 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Nuôi tôi lớn lên.
15. (Động) Lớn lên. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng" 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
16. Lại một âm là "trướng". (Động) Đo chiều dài. ◎ Như: "trướng nhất thân hữu bán" 長一身有半 đo dài hơn một thân rưỡi.
Từ điển Thiều Chửu
② Lâu dài. Như trường thọ 長壽 sống lâu.
③ Xa. Như trường đồ 長途 đường xa.
④ Thường. Như môn tuy thiết nhi trường quan 門雖設而長關 tuy có cửa mà thường đóng mãi.
⑤ Hay, tài. Như nhất trường khả thủ 一長可取 có một cái hay khá lấy.
⑥ Một âm là trưởng. Lớn, người đã đến tuổi trưởng thành gọi là trưởng.
⑦ Tuổi cao hơn, có tuổi hơn.
⑧ Những bậc trên mình mà có tuổi gọi là trưởng lão 長老.
⑨ Hàng thứ nhất. Như trưởng tử 長子 con trưởng, trưởng tôn 長孫 cháu trưởng, v.v.
⑩ Ðứng đầu. Chức đứng đầu các bộ đều gọi là bộ trưởng 部長, lục quân trưởng 陸軍長 chức đứng đầu các quân bộ.
⑪ Lớn lên, trái lại với tiếng tiêu mòn. Như cẩu đắc kì dưỡng, vô vật bất trưởng 苟得其養無物不長 nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
⑫ Lại một âm là trướng. Chiều dài, nhiều, thừa. Như trướng nhất thân hữu bán 長一身有半 đo chiều dài hơn một thân rưỡi.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lâu
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lâu. ◎ Như: "trường thọ" 長壽 sống lâu.
3. (Tính) Xa. ◎ Như: "trường đồ" 長途 đường xa.
4. (Danh) Cái giỏi, cái tài, ưu điểm. ◎ Như: "các hữu sở trường" 各有所長 ai cũng có sở trường, "nhất trường khả thủ" 一長可取 có một cái hay khá lấy.
5. (Danh) Họ "Trường".
6. (Phó) Thường, luôn. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Môn tuy thiết nhi trường quan" 門雖設而長關 (Quy khứ lai từ tự 歸去来辞序) Tuy có cửa mà thường đóng mãi.
7. Một âm là "trưởng". (Danh) Người nhiều tuổi, bậc trên. ◎ Như: "tôn trưởng" 尊長 bậc trên, "sư trưởng" 師長 lão sư, tiên sinh, "huynh trưởng" 兄長 bậc đàn anh.
8. (Danh) Người đứng đầu, người cầm đầu. ◎ Như: "bộ trưởng" 部長 người giữ chức đầu một bộ, "lục quân trưởng" 陸軍長 chức đứng đầu lục quân (bộ binh).
9. (Tính) Tuổi cao hơn, có tuổi hơn. ◎ Như: "tha bỉ ngã trưởng tam tuế" 他比我長三歲 anh ấy so với tôi lớn hơn ba tuổi, "trưởng lão" 長老 bậc trên mình mà có tuổi.
10. (Tính) Hàng thứ nhất. ◎ Như: "trưởng tử" 長子 con trưởng, "trưởng tôn" 長孫 cháu trưởng.
11. (Động) Sinh ra. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngã tuy bất thị thụ thượng sanh, khước thị thạch lí trưởng đích" 我雖不是樹上生, 卻是石裡長的 (Đệ nhất hồi) Đệ tử tuy không sinh ra trên cây, nhưng lại sinh ra trong đá.
12. (Động) Sinh ra sẵn có, tỏ ra. ◎ Như: "tha trưởng đắc bất xú" 她長得不醜 cô ta trông không xấu.
13. (Động) Có tài năng, giỏi. ◎ Như: "trưởng ư thi văn" 長於詩文 giỏi về thơ văn.
14. (Động) Nuôi lớn lên. ◇ Thi Kinh 詩經: "Trưởng ngã dục ngã" 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Nuôi tôi lớn lên.
15. (Động) Lớn lên. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng" 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
16. Lại một âm là "trướng". (Động) Đo chiều dài. ◎ Như: "trướng nhất thân hữu bán" 長一身有半 đo dài hơn một thân rưỡi.
Từ điển Thiều Chửu
② Lâu dài. Như trường thọ 長壽 sống lâu.
③ Xa. Như trường đồ 長途 đường xa.
④ Thường. Như môn tuy thiết nhi trường quan 門雖設而長關 tuy có cửa mà thường đóng mãi.
⑤ Hay, tài. Như nhất trường khả thủ 一長可取 có một cái hay khá lấy.
⑥ Một âm là trưởng. Lớn, người đã đến tuổi trưởng thành gọi là trưởng.
⑦ Tuổi cao hơn, có tuổi hơn.
⑧ Những bậc trên mình mà có tuổi gọi là trưởng lão 長老.
⑨ Hàng thứ nhất. Như trưởng tử 長子 con trưởng, trưởng tôn 長孫 cháu trưởng, v.v.
⑩ Ðứng đầu. Chức đứng đầu các bộ đều gọi là bộ trưởng 部長, lục quân trưởng 陸軍長 chức đứng đầu các quân bộ.
⑪ Lớn lên, trái lại với tiếng tiêu mòn. Như cẩu đắc kì dưỡng, vô vật bất trưởng 苟得其養無物不長 nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
⑫ Lại một âm là trướng. Chiều dài, nhiều, thừa. Như trướng nhất thân hữu bán 長一身有半 đo chiều dài hơn một thân rưỡi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lâu, lâu dài: 很長時間沒有消 Đã rất lâu không có tin tức gì cả;
③ Giỏi, tài, sở trường về: 他長于游 泳 Anh ấy bơi giỏi;
④ Cái hay, cái sở trường, ưu điểm: 各有所長 Mỗi người có một sở trường; 取長補短 Lấy ưu bù khuyết, lấy hơn bù kém; 一長可取 Có một cái hay khả thủ;
⑤ (văn) Thường, luôn, mãi mãi: 門雖設而長關 Cửa tuy có nhưng thường đóng luôn (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 長使英雄淚滿襟 Mãi mãi khiến cho người anh hùng lệ rơi đầm đìa vạt áo (Đỗ Phủ: Vũ Hầu từ). Xem 長 [zhăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đứng đầu
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lâu. ◎ Như: "trường thọ" 長壽 sống lâu.
3. (Tính) Xa. ◎ Như: "trường đồ" 長途 đường xa.
4. (Danh) Cái giỏi, cái tài, ưu điểm. ◎ Như: "các hữu sở trường" 各有所長 ai cũng có sở trường, "nhất trường khả thủ" 一長可取 có một cái hay khá lấy.
5. (Danh) Họ "Trường".
6. (Phó) Thường, luôn. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Môn tuy thiết nhi trường quan" 門雖設而長關 (Quy khứ lai từ tự 歸去来辞序) Tuy có cửa mà thường đóng mãi.
7. Một âm là "trưởng". (Danh) Người nhiều tuổi, bậc trên. ◎ Như: "tôn trưởng" 尊長 bậc trên, "sư trưởng" 師長 lão sư, tiên sinh, "huynh trưởng" 兄長 bậc đàn anh.
8. (Danh) Người đứng đầu, người cầm đầu. ◎ Như: "bộ trưởng" 部長 người giữ chức đầu một bộ, "lục quân trưởng" 陸軍長 chức đứng đầu lục quân (bộ binh).
9. (Tính) Tuổi cao hơn, có tuổi hơn. ◎ Như: "tha bỉ ngã trưởng tam tuế" 他比我長三歲 anh ấy so với tôi lớn hơn ba tuổi, "trưởng lão" 長老 bậc trên mình mà có tuổi.
10. (Tính) Hàng thứ nhất. ◎ Như: "trưởng tử" 長子 con trưởng, "trưởng tôn" 長孫 cháu trưởng.
11. (Động) Sinh ra. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngã tuy bất thị thụ thượng sanh, khước thị thạch lí trưởng đích" 我雖不是樹上生, 卻是石裡長的 (Đệ nhất hồi) Đệ tử tuy không sinh ra trên cây, nhưng lại sinh ra trong đá.
12. (Động) Sinh ra sẵn có, tỏ ra. ◎ Như: "tha trưởng đắc bất xú" 她長得不醜 cô ta trông không xấu.
13. (Động) Có tài năng, giỏi. ◎ Như: "trưởng ư thi văn" 長於詩文 giỏi về thơ văn.
14. (Động) Nuôi lớn lên. ◇ Thi Kinh 詩經: "Trưởng ngã dục ngã" 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Nuôi tôi lớn lên.
15. (Động) Lớn lên. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng" 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
16. Lại một âm là "trướng". (Động) Đo chiều dài. ◎ Như: "trướng nhất thân hữu bán" 長一身有半 đo dài hơn một thân rưỡi.
Từ điển Thiều Chửu
② Lâu dài. Như trường thọ 長壽 sống lâu.
③ Xa. Như trường đồ 長途 đường xa.
④ Thường. Như môn tuy thiết nhi trường quan 門雖設而長關 tuy có cửa mà thường đóng mãi.
⑤ Hay, tài. Như nhất trường khả thủ 一長可取 có một cái hay khá lấy.
⑥ Một âm là trưởng. Lớn, người đã đến tuổi trưởng thành gọi là trưởng.
⑦ Tuổi cao hơn, có tuổi hơn.
⑧ Những bậc trên mình mà có tuổi gọi là trưởng lão 長老.
⑨ Hàng thứ nhất. Như trưởng tử 長子 con trưởng, trưởng tôn 長孫 cháu trưởng, v.v.
⑩ Ðứng đầu. Chức đứng đầu các bộ đều gọi là bộ trưởng 部長, lục quân trưởng 陸軍長 chức đứng đầu các quân bộ.
⑪ Lớn lên, trái lại với tiếng tiêu mòn. Như cẩu đắc kì dưỡng, vô vật bất trưởng 苟得其養無物不長 nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
⑫ Lại một âm là trướng. Chiều dài, nhiều, thừa. Như trướng nhất thân hữu bán 長一身有半 đo chiều dài hơn một thân rưỡi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lớn lên: 豬長得眞快 Lợn (heo) chóng lớn lắm; 長大成人 Lớn lên thành người; 苟得其養,無物不長 Nếu được nuôi tử tế thì không vật gì không lớn lên (Mạnh tử);
③ Tăng thêm, tăng lên: 長見識 Tăng thêm kiến thức; 學問長了 Học vấn tăng lên;
④ Nhiều tuổi hơn, tuổi cao hơn, có tuổi hơn, lớn hơn: 最年長 Nhiều tuổi hơn hết; 我比他長兩歲 Tôi (lớn) hơn nó hai tuổi; 吾又長汝三歲 Ta lại lớn hơn em ba tuổi (Viên Mai: Tế muội văn);
⑤ Trên, bề trên: 叔叔比侄子長一輩 Chú trên cháu một bậc;
⑥ Cả, hàng thứ nhất, hàng trưởng: 長子 Con cả; 長兄 Anh cả;
⑦ Đứng đầu (các ban, bộ...) trưởng: 部長 Bộ trưởng; 首長 Thủ trưởng;
⑧ Sinh ra, mọc ra, đã có: 長蟲子 (Sinh ra) có sâu, có giòi; 長葉子了 (Cây) đã ra lá. Xem 長 [cháng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 48
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.