phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật thể hình nhỏ và dài. ◎ Như: "tuyến điều" 線條 sợi dây, "miến điều" 麵條 sợi mì, "tiện điều" 便條 mẩu thư.
3. (Danh) Hạng mục, điều mục. ◎ Như: "điều khoản" 條款, "điều lệ" 條例.
4. (Danh) Thứ tự, hệ thống. ◎ Như: "hữu điều bất vấn" 有條不紊 có mạch lạc không rối.
5. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì hẹp mà dài. ◎ Như: "ngư nhất điều" 魚一條 một con cá, "lưỡng điều tuyến" 兩條線 hai sợi dây. (2) Điều khoản trong văn thư. ◎ Như: "Hiến Pháp đệ thất điều" 憲法第七條 điều thứ bảy trong Hiến Pháp.
6. (Tính) Dài.
7. (Tính) Thông suốt, không trở ngại. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Địa tứ bình, chư hầu tứ thông, điều đạt phúc thấu, vô hữu danh san đại xuyên chi trở" 地四平, 諸侯四通, 條達幅輳, 無有名山大川之阻 (Ngụy sách nhất 魏策一) Đất bốn bề là đồng bằng, thông suốt với các chư hầu (như các tay hoa tụ lại cái bầu xe), không có núi cao sông rộng ngăn cách.
8. Một âm là "thiêu". (Danh) Cành rụng, cành cây gãy ra.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðiều lí (ngành thớ), như hữu điều bất vặn 有條不紊 có ngành thớ không rối, ý nói như cành cây thẳng thắn rõ ràng không có lộn xộn vậy.
③ Vật gì hẹp mà dài cũng gọi là điều, như ngư nhất điều 魚一條 một con cá, sự nhất điều 事一條 một điều đó, vì thế nên dâng sớ nói tách rõ từng việc gọi là điều tấu 條奏, điều trần 條陳, điều lệ 條例, điều ước 條約, v.v.
④ Tiêu điều, nói cảnh tượng tiêu điều như lá rụng trụi chỉ còn cành lơ thơ vậy.
⑤ Một âm là thiêu. Cành rụng, cành cây gẫy ra.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật thể hình nhỏ và dài. ◎ Như: "tuyến điều" 線條 sợi dây, "miến điều" 麵條 sợi mì, "tiện điều" 便條 mẩu thư.
3. (Danh) Hạng mục, điều mục. ◎ Như: "điều khoản" 條款, "điều lệ" 條例.
4. (Danh) Thứ tự, hệ thống. ◎ Như: "hữu điều bất vấn" 有條不紊 có mạch lạc không rối.
5. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì hẹp mà dài. ◎ Như: "ngư nhất điều" 魚一條 một con cá, "lưỡng điều tuyến" 兩條線 hai sợi dây. (2) Điều khoản trong văn thư. ◎ Như: "Hiến Pháp đệ thất điều" 憲法第七條 điều thứ bảy trong Hiến Pháp.
6. (Tính) Dài.
7. (Tính) Thông suốt, không trở ngại. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Địa tứ bình, chư hầu tứ thông, điều đạt phúc thấu, vô hữu danh san đại xuyên chi trở" 地四平, 諸侯四通, 條達幅輳, 無有名山大川之阻 (Ngụy sách nhất 魏策一) Đất bốn bề là đồng bằng, thông suốt với các chư hầu (như các tay hoa tụ lại cái bầu xe), không có núi cao sông rộng ngăn cách.
8. Một âm là "thiêu". (Danh) Cành rụng, cành cây gãy ra.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. sọc, vằn, sợi
3. cành cây
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật thể hình nhỏ và dài. ◎ Như: "tuyến điều" 線條 sợi dây, "miến điều" 麵條 sợi mì, "tiện điều" 便條 mẩu thư.
3. (Danh) Hạng mục, điều mục. ◎ Như: "điều khoản" 條款, "điều lệ" 條例.
4. (Danh) Thứ tự, hệ thống. ◎ Như: "hữu điều bất vấn" 有條不紊 có mạch lạc không rối.
5. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì hẹp mà dài. ◎ Như: "ngư nhất điều" 魚一條 một con cá, "lưỡng điều tuyến" 兩條線 hai sợi dây. (2) Điều khoản trong văn thư. ◎ Như: "Hiến Pháp đệ thất điều" 憲法第七條 điều thứ bảy trong Hiến Pháp.
6. (Tính) Dài.
7. (Tính) Thông suốt, không trở ngại. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Địa tứ bình, chư hầu tứ thông, điều đạt phúc thấu, vô hữu danh san đại xuyên chi trở" 地四平, 諸侯四通, 條達幅輳, 無有名山大川之阻 (Ngụy sách nhất 魏策一) Đất bốn bề là đồng bằng, thông suốt với các chư hầu (như các tay hoa tụ lại cái bầu xe), không có núi cao sông rộng ngăn cách.
8. Một âm là "thiêu". (Danh) Cành rụng, cành cây gãy ra.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðiều lí (ngành thớ), như hữu điều bất vặn 有條不紊 có ngành thớ không rối, ý nói như cành cây thẳng thắn rõ ràng không có lộn xộn vậy.
③ Vật gì hẹp mà dài cũng gọi là điều, như ngư nhất điều 魚一條 một con cá, sự nhất điều 事一條 một điều đó, vì thế nên dâng sớ nói tách rõ từng việc gọi là điều tấu 條奏, điều trần 條陳, điều lệ 條例, điều ước 條約, v.v.
④ Tiêu điều, nói cảnh tượng tiêu điều như lá rụng trụi chỉ còn cành lơ thơ vậy.
⑤ Một âm là thiêu. Cành rụng, cành cây gẫy ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật nhỏ và dài: 麵條 Mì sợi; 金條 Vàng thỏi; 布條 Vải vụn;
③ Điều khoản: 憲法第一條 Điều thứ nhất trong Hiến Pháp;
④ Trật tự: 有條不紊 Mạch lạc, có thứ tự, có trật tự;
⑤ Tiêu điều;
⑥ (loại) Chiếc, con, cây...: 一條魚 Một con cá; 一條褲子 Một chiếc quần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. điều chỉnh
3. lên dây (đàn)
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chia đều, phân phối cho đồng đều.
3. (Động) Hòa hợp, phối hợp. ◎ Như: "điều vị" 調味 gia vị, "điều quân" 調勻 hòa đều.
4. (Động) Làm cho hòa giải, thu xếp. ◎ Như: "điều giải" 調解, "điều đình" 調停.
5. (Động) Bỡn cợt, chọc ghẹo. ◎ Như: "điều hí" 調戲 đùa bỡn, "điều tiếu" 調笑 cười cợt.
6. (Tính) Thuận hòa. ◎ Như: "phong điều vũ thuận" 風調雨順 mưa gió thuận hòa.
7. Một âm là "điệu". (Động) Sai phái, phái khiển, xếp đặt. ◎ Như: "điệu độ" 調度 sắp đặt, sắp xếp, "điệu binh khiển tướng" 調兵遣將 chỉ huy điều khiển binh và tướng.
8. (Động) Đổi, dời, chuyển (chức vụ). ◎ Như: "điệu nhậm" 調任 đổi quan đi chỗ khác.
9. (Động) Lường tính. ◎ Như: "điệu tra" 調查 tra xét tính toán lại xem.
10. (Danh) Thanh luật trong âm nhạc, nhịp. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Kì trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri" 其中自有清商調, 不是愁人不許知 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.
11. (Danh) Âm cao thấp trong ngôn ngữ. ◎ Như: "khứ thanh điệu" 去聲調, "nhập thanh điệu" 入聲調.
12. (Danh) Giọng nói. ◎ Như: "giá nhân thuyết thoại đái San Đông điệu nhi" 這人說話帶山東調兒 người này nói giọng Sơn Đông, "nam khang bắc điệu" 南腔北調 giọng nam tiếng bắc.
13. (Danh) Tài cán, phong cách. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Giả Sinh tài điệu cánh vô luân" 賈生才調更無倫 (Giả Sinh 賈生) Giả Sinh (tức Giả Nghị) có tài năng không ai bằng.
14. (Danh) Lời nói, ý kiến. ◎ Như: "luận điệu" 論調.
15. (Danh) Một thứ thuế đặt ra từ thời nhà Đường, đánh trên hàng tơ hàng vải. ◇ Phạm Đình Hổ 范廷琥: "Kinh phường cựu lệ, vô dong điệu" 京坊舊例, 無庸調 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Theo lệ cũ, chốn kinh thành (Thăng Long) không phải chịu thuế dung, thuế điệu.
Từ điển Thiều Chửu
② Thu xếp cho việc nó xong xuôi cũng gọi là điều. Như điều đình 調停.
③ Cười cợt. Như điều hí 調戲 đùa bỡn, điều tiếu 調笑 cười cợt, v.v.
④ Một âm là điệu. Sai phái đi. Như điệu binh 調兵 phái lính đi.
⑤ Đổi ngôi thứ đi cũng gọi là điệu. Như điệu nhậm 調任 đổi quan đi chỗ khác.
⑥ Lường tính. Như điệu tra 調查 tra xét tính toán lại xem.
⑦ Thuế hộ, một thứ thuế nhà Đường, tức là lối đánh thuế lấy hàng tơ hàng vải đời xưa vậy. (Trong ba nghĩa này ta quen dùng là chữ điều cả).
⑧ Điệu đàn điệu hát. Điệu có ý nghĩa là khí với vận ăn nhau mà nên nhịp hay. Cho nên tài cán của người cũng gọi là tài điệu 才調. Nguyễn Du 阮攸: Kì trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri 其中自有清商調,不是愁人不許知 Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trêu, pha trò, cười cợt: 調戲 Trêu, chọc ghẹo, tán gái; 調笑 Nói đùa, pha trò;
③ Hòa giải;
④ Xúi giục. Xem 調 [diào].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giọng nói: 這人說話帶山東調兒 Người này nói giọng Sơn Đông; 南腔北調 Giọng Nam tiếng Bắc;
③ (nhạc) Nhịp, nhịp điệu: 這個調兒很好聽 Điệu (hát) này rất hay;
④ (ngôn) Âm điệu. Xem 調 [tiáo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nhử, dử (mồi)
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chia đều, phân phối cho đồng đều.
3. (Động) Hòa hợp, phối hợp. ◎ Như: "điều vị" 調味 gia vị, "điều quân" 調勻 hòa đều.
4. (Động) Làm cho hòa giải, thu xếp. ◎ Như: "điều giải" 調解, "điều đình" 調停.
5. (Động) Bỡn cợt, chọc ghẹo. ◎ Như: "điều hí" 調戲 đùa bỡn, "điều tiếu" 調笑 cười cợt.
6. (Tính) Thuận hòa. ◎ Như: "phong điều vũ thuận" 風調雨順 mưa gió thuận hòa.
7. Một âm là "điệu". (Động) Sai phái, phái khiển, xếp đặt. ◎ Như: "điệu độ" 調度 sắp đặt, sắp xếp, "điệu binh khiển tướng" 調兵遣將 chỉ huy điều khiển binh và tướng.
8. (Động) Đổi, dời, chuyển (chức vụ). ◎ Như: "điệu nhậm" 調任 đổi quan đi chỗ khác.
9. (Động) Lường tính. ◎ Như: "điệu tra" 調查 tra xét tính toán lại xem.
10. (Danh) Thanh luật trong âm nhạc, nhịp. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Kì trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri" 其中自有清商調, 不是愁人不許知 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.
11. (Danh) Âm cao thấp trong ngôn ngữ. ◎ Như: "khứ thanh điệu" 去聲調, "nhập thanh điệu" 入聲調.
12. (Danh) Giọng nói. ◎ Như: "giá nhân thuyết thoại đái San Đông điệu nhi" 這人說話帶山東調兒 người này nói giọng Sơn Đông, "nam khang bắc điệu" 南腔北調 giọng nam tiếng bắc.
13. (Danh) Tài cán, phong cách. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Giả Sinh tài điệu cánh vô luân" 賈生才調更無倫 (Giả Sinh 賈生) Giả Sinh (tức Giả Nghị) có tài năng không ai bằng.
14. (Danh) Lời nói, ý kiến. ◎ Như: "luận điệu" 論調.
15. (Danh) Một thứ thuế đặt ra từ thời nhà Đường, đánh trên hàng tơ hàng vải. ◇ Phạm Đình Hổ 范廷琥: "Kinh phường cựu lệ, vô dong điệu" 京坊舊例, 無庸調 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Theo lệ cũ, chốn kinh thành (Thăng Long) không phải chịu thuế dung, thuế điệu.
Từ điển Thiều Chửu
② Thu xếp cho việc nó xong xuôi cũng gọi là điều. Như điều đình 調停.
③ Cười cợt. Như điều hí 調戲 đùa bỡn, điều tiếu 調笑 cười cợt, v.v.
④ Một âm là điệu. Sai phái đi. Như điệu binh 調兵 phái lính đi.
⑤ Đổi ngôi thứ đi cũng gọi là điệu. Như điệu nhậm 調任 đổi quan đi chỗ khác.
⑥ Lường tính. Như điệu tra 調查 tra xét tính toán lại xem.
⑦ Thuế hộ, một thứ thuế nhà Đường, tức là lối đánh thuế lấy hàng tơ hàng vải đời xưa vậy. (Trong ba nghĩa này ta quen dùng là chữ điều cả).
⑧ Điệu đàn điệu hát. Điệu có ý nghĩa là khí với vận ăn nhau mà nên nhịp hay. Cho nên tài cán của người cũng gọi là tài điệu 才調. Nguyễn Du 阮攸: Kì trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri 其中自有清商調,不是愁人不許知 Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giọng nói: 這人說話帶山東調兒 Người này nói giọng Sơn Đông; 南腔北調 Giọng Nam tiếng Bắc;
③ (nhạc) Nhịp, nhịp điệu: 這個調兒很好聽 Điệu (hát) này rất hay;
④ (ngôn) Âm điệu. Xem 調 [tiáo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lấp, đóng. ◎ Như: "hạp hộ" 闔戶 đóng cửa. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Cảnh quy, hạp hộ dục tẩm" 景歸, 闔戶欲寢 (A Hà 阿霞) Cảnh về nhà, đóng cửa định đi nằm.
3. (Tính) Cả, tất cả. ◎ Như: "hạp đệ quang lâm" 闔第光臨 cả nhà đều có lòng yêu mà tới. ◇ Liệt Tử 列子: "Hạp thất độc chi" 闔室毒之 (Chu Mục vương 周穆王) Cả nhà khổ não.
Từ điển Thiều Chửu
② Đồng nghĩa với chữ hạp 合, dùng làm lời tóm tắt như hạp đệ quang lâm 闔第光臨 tất cả nhà đều có lòng yêu mà tới.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đồ trang sức chế bằng vỏ sò, vỏ ốc. ◎ Như: "loa điền" 螺鈿 đồ khảm xà cừ, đồ làm bằng vỏ sò...
3. (Danh) Tiền (tiếng người Ngô 吳). ◎ Như: "đồng điền" 銅鈿 tiền đồng, "xa điền" 車鈿 tiền xe.
4. (Động) Khảm (dùng vàng, bạc, xà cừ ... khắc lên đồ vật để trang sức). ◇ Ngụy thư 魏書: "Lũ dĩ bạch ngân, điền dĩ mai côi" 鏤以白銀, 鈿以玫瑰 (Thực hóa chí 食貨志) Khắc bằng bạc trắng, khảm bằng ngọc đỏ (mai côi).
5. (Tính) Được trang sức bằng vàng bạc châu báu. ◎ Như: "điền hạp" 鈿盒 hộp khảm (xà cừ, vàng, bạc, v.v.).
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đồ trang sức chế bằng vỏ sò, vỏ ốc. ◎ Như: "loa điền" 螺鈿 đồ khảm xà cừ, đồ làm bằng vỏ sò...
3. (Danh) Tiền (tiếng người Ngô 吳). ◎ Như: "đồng điền" 銅鈿 tiền đồng, "xa điền" 車鈿 tiền xe.
4. (Động) Khảm (dùng vàng, bạc, xà cừ ... khắc lên đồ vật để trang sức). ◇ Ngụy thư 魏書: "Lũ dĩ bạch ngân, điền dĩ mai côi" 鏤以白銀, 鈿以玫瑰 (Thực hóa chí 食貨志) Khắc bằng bạc trắng, khảm bằng ngọc đỏ (mai côi).
5. (Tính) Được trang sức bằng vàng bạc châu báu. ◎ Như: "điền hạp" 鈿盒 hộp khảm (xà cừ, vàng, bạc, v.v.).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. kiêm nhiệm
Từ điển trích dẫn
2. (Đồng) Gồm cả. ◎ Như: "kiêm chức" 兼職 giữ thêm chức khác, "phụ kiêm mẫu chức" 父兼母職 làm cha lại còn kèm thêm phận sự của người mẹ.
3. (Động) Gấp bội, vượt hơn. ◎ Như: "kiêm trình cản lộ" 兼程趕路 đi gấp vượt nhanh. ◇ Luận Ngữ 論語: "Cầu dã thối, cố tiến chi. Do dã kiêm nhân, cố thối chi" 求也退, 故進之. 由也兼人, 故退之 (Tiên tiến 先進) Anh Cầu rụt rè nhút nhát, nên (ta) thúc cho tiến tới. Anh Do vượt hơn người, nên (ta) phải kéo lùi lại.
4. (Phó) Cùng lúc, đồng thời. ◎ Như: "kiêm cố" 兼顧 đồng thời chú ý nhiều mặt, "kiêm bị" 兼備 đồng thời cụ bị.
5. (Phó) Hết cả, hoàn toàn, khắp. ◇ Lí Tư 李斯: "Kiêm thính vạn sự" 兼聽萬事 (Cối Kê khắc thạch 會稽刻石) Nghe hết cả mọi sự.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thêm, gấp (đôi): 兼人之量 Thêm số người; 兼旬 Hai tuần (20 ngày);
③ (văn) Kiêm tính, thôn tính, nhập chung (vào của mình): 秦人以急農兼天下 Người nước Tần nhờ coi trọng nghề nông mà thôn tính được cả thiên hạ (Tào Tháo: Trí đồn điều lịnh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. khéo, lành nghề
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngày nay gọi chung các người thợ là "tượng". ◎ Như: "đồng tượng" 銅匠 thợ đồng, "thiết tượng" 鐵匠 thợ sắt.
3. (Danh) Tiếng tôn xưng người tài ba, xuất sắc về một bộ môn hoặc phương diện nào đó, bậc thầy. ◎ Như: "họa đàn cự tượng" 畫壇巨匠 bậc thầy trong ngành hội họa, "văn đàn xảo tượng" 文壇巧匠 tác giả lớn trên văn đàn.
4. (Tính) Lành nghề, tinh xảo, khéo léo. ◎ Như: "tượng tâm" 匠心 tâm cơ linh xảo, khéo léo. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Cổ nhân tượng tâm diệu chỉ sở dĩ vũ dực ngô chi văn chương dã" 古人匠心妙旨所以羽翼吾之文章也 (Hoa Tiên kí hậu tự 花箋記後序) Tình hay ý đẹp của người xưa đã làm vây cánh cho văn chương ta.
Từ điển Thiều Chửu
② Lành nghề. Chuyên tinh về một nghề gọi là tượng. Như tự tượng 字匠 viết giỏi, họa tượng 畫匠 vẽ khéo. Khen người tài giỏi gọi là tôn tượng 宗匠.
③ Khéo, người có ý khéo gọi là ý tượng 意匠, tượng tâm 匠心, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bậc thầy, người kiệt xuất: 文壇巨匠 Bậc thầy trên văn đàn; 使用語言的巨匠 Người kiệt xuất trong việc dùng ngôn ngữ;
③ (văn) Khéo: 匠心 Ý khéo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. châu Á
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tương đồng, ngang nhau. ◇ Nam sử 南史: "Dữ Hiệp đồng danh, tài học tương á, phủ trung xưng vi nhị Hiệp" 與協同名, 才學相亞, 府中稱為二協 (Nhan Hiệp truyện 顏協傳) Cùng tên với Hiệp, tài học tương đồng, trong phủ gọi là nhị Hiệp.
3. (Động) Che, khép. ◇ Thái Thân 蔡伸: "Nhân tĩnh trùng môn thâm á, Chu các họa liêm cao quải" 人靜重門深亞, 朱閣畫簾高掛 (Như mộng lệnh 如夢令) Người lặng cửa trong khép kín, Gác son rèm vẽ treo cao.
4. (Tính) Thứ hai, hạng nhì. ◎ Như: "á thánh" 亞聖 sau thánh một bậc. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thị khoa, Cảnh lạc đệ, á khôi quả Vương thị Xương danh" 是科, 景落第, 亞魁果王氏昌名 (A Hà 阿霞) Khoa đó, Cảnh trượt, (người đậu) á khôi quả nhiên là Vương Xương.
5. (Danh) Tên gọi tắt của "Á châu" 亞洲.
6. (Danh) Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể. § Thông "á" 婭.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể (dùng như 婭): 瑣瑣姻亞 Vì mối quan hệ thông gia chút ít (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam Sơn);
③ Rủ xuống (dùng như 壓): 花蕊亞枝紅 Nhị hoa rủ ruống cành hồng (Đỗ Phủ);
④ Khép lại (dùng như 掩): 人靜重門深亞 Người vắng cửa trong khép kín (Sái Thân: Như mộng lệnh);
⑤ Châu Á.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 42
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Con đối với cha mẹ tự xưng là "nhi".
3. (Danh) Cha mẹ gọi con cái là "nhi".
4. (Danh) Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là "nhi".
5. (Danh) Trai trẻ.
6. (Danh) Tiếng dùng để nhục mạ, khinh thị người khác.
7. (Trợ) (1) Đặt sau danh từ. ◎ Như: "hoa nhi" 花兒, "điểu nhi" 鳥兒, "lão đầu nhi" 老頭兒, "mĩ nhân nhi" 美人兒. (2) Đặt sau động từ. ◎ Như: "quải loan nhi" 拐彎兒. (3) Đặt sau phó từ. ◎ Như: "khoái khoái nhi" 快快兒, "mạn mạn nhi" 慢慢兒.
8. Một âm mà "nghê". (Danh) Họ "Nghê". Nhà Hán có tên "Nghê Khoan" 兒寬.
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. con (từ xưng hô với cha mẹ)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Con đối với cha mẹ tự xưng là "nhi".
3. (Danh) Cha mẹ gọi con cái là "nhi".
4. (Danh) Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là "nhi".
5. (Danh) Trai trẻ.
6. (Danh) Tiếng dùng để nhục mạ, khinh thị người khác.
7. (Trợ) (1) Đặt sau danh từ. ◎ Như: "hoa nhi" 花兒, "điểu nhi" 鳥兒, "lão đầu nhi" 老頭兒, "mĩ nhân nhi" 美人兒. (2) Đặt sau động từ. ◎ Như: "quải loan nhi" 拐彎兒. (3) Đặt sau phó từ. ◎ Như: "khoái khoái nhi" 快快兒, "mạn mạn nhi" 慢慢兒.
8. Một âm mà "nghê". (Danh) Họ "Nghê". Nhà Hán có tên "Nghê Khoan" 兒寬.
Từ điển Thiều Chửu
② Con. Con đối với cha mẹ tự xưng là nhi 兒.
③ Lời nói giúp câu, tục ngữ hay dùng, như hoa nhi 花兒 cái hoa.
④ Một âm mà nghê. Họ Nghê. Nhà Hán có tên Nghê Khoan 兒寬.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Người trẻ (thường chỉ thanh niên trai tráng): 男兒 Nam nhi;
③ Con trai: 她有一兒一女 Chị ấy được một cháu trai một cháu gái;
④ Con (tiếng tự xưng của con đối với cha mẹ);
⑤ Con, cái... (chữ đệm để chỉ những vật nhỏ, thường đặt phía sau để biến động từ hoặc tính từ thành danh từ): 小貓兒 Con mèo con; 花兒 Cái hoa, cánh hoa;
⑥ Đực.【兒馬】 nhi mã [érmă] Ngựa đực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 38
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đám, lũ, tốp, đoàn, bầy
3. bang đảng
4. mạn (thuyền), bẹ (rau), mép (giày)
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phụ họa. ◎ Như: "bang khang" 幫腔 phụ họa, nói theo hay làm theo người khác.
3. (Danh) Phần bên cạnh của một vật thể. ◎ Như: "hài bang" 鞋幫 mép giày, "thuyền bang" 船幫 mạn thuyền.
4. (Danh) Đoàn thể tổ chức của một số người có chung mục đích hoặc tính chất về chính trí, kinh tế, v.v. ◎ Như: "bang hội" 幫會 đoàn thể, "cái bang" 丐幫 bang của những người ăn mày.
5. (Danh) Lượng từ: nhóm, đoàn, lũ, bọn, v.v. ◎ Như: "nhất bang nhân mã" 一幫人馬 một đoàn binh mã, một đoàn quân.
Từ điển Thiều Chửu
② Giúp, đồng đảng gọi là bang, như một đảng gọi là một bang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
Từ điển trích dẫn
2. Suy nhược, yếu kém. ◎ Như: "thính giác bì lao" 聽覺疲勞.
3. Vì sức ép bên ngoài quá mạnh hoặc thời gian tác dụng quá lâu nên phản ứng không còn bình thường nữa. ◎ Như: "từ tính bì lao" 磁性疲勞.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.