phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Quê mùa, chất phác, thô lỗ, tục tằn, ngu ngốc. ◎ Như: "thôn phu" 村夫 người nhà quê, "thôn ngôn" 村言 lời thô tục, "thôn tính" 村性 tính quê mùa, "thôn ngu" 村愚 ngu xuẩn. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nhĩ giá tư thôn nhân hảo một đạo lí!" 你這廝村人好沒道理 (Đệ ngũ hồi) Lũ chúng bay ngu ngốc không hiểu đạo lí chi cả!
3. (Động) Dùng lời để châm chọc, khiêu khích. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tiểu quan nhân nhược thị bất đương thôn thì, giác lượng nhất bổng sái tử" 小官人若是不當村時, 較量一棒耍子 (Đệ nhị hồi) Nếu lệnh lang không sợ gì, hãy thử ra múa gậy thử tài cao thấp một trận chơi nào.
Từ điển Thiều Chửu
② Quê mùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tục (tằn), thô (lỗ), quê mùa: 村野 Thô lỗ, quê mùa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lấp, đóng. ◎ Như: "hạp hộ" 闔戶 đóng cửa. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Cảnh quy, hạp hộ dục tẩm" 景歸, 闔戶欲寢 (A Hà 阿霞) Cảnh về nhà, đóng cửa định đi nằm.
3. (Tính) Cả, tất cả. ◎ Như: "hạp đệ quang lâm" 闔第光臨 cả nhà đều có lòng yêu mà tới. ◇ Liệt Tử 列子: "Hạp thất độc chi" 闔室毒之 (Chu Mục vương 周穆王) Cả nhà khổ não.
Từ điển Thiều Chửu
② Đồng nghĩa với chữ hạp 合, dùng làm lời tóm tắt như hạp đệ quang lâm 闔第光臨 tất cả nhà đều có lòng yêu mà tới.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Tỉ".
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. con dấu chính thức của quốc gia, quốc huy
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Con dấu chính thức của quốc gia, quốc huy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Minh linh" 螟蛉: (1) Một thứ sâu giết hại sâu khác. § Còn gọi là "thanh trùng" 青蟲. (2) Những con tò vò (quả lỏa 蜾蠃) thường bắt "minh linh" để ở trong tổ để làm lương ăn cho con, người xưa lầm tưởng tò vò nuôi "minh linh" làm con. Vì thế nên người sau gọi con nuôi là "minh linh" 螟蛉. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Huynh trường kí hữu tử, hà tất dụng minh linh" 兄長既有子, 何必用螟蛉 (Đệ tam thập lục hồi) Anh đã có con rồi, hà tất phải cần con nuôi.
Từ điển Thiều Chửu
② Minh linh 螟蛉 một thứ sâu ăn hại rau. Những con tò vò thường bắt để ở trong tổ để làm lương ăn cho con, tục lầm cho nó nuôi để làm con nó, vì thế nên người sau gọi con nuôi là minh linh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tinh túy
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch. ◎ Như: "tửu tinh" 酒精 rượu lọc, chất tinh của rượu, "hương tinh" 香精 hương liệu tinh chế, "tinh diêm" 精鹽 muối ròng.
3. (Danh) Tâm thần. ◎ Như: "tụ tinh hội thần" 聚精會神 tập trung tinh thần, chuyên tâm nhất ý.
4. (Danh) Tinh linh, linh hồn.
5. (Danh) Thần linh, yêu, quái. ◎ Như: "sơn tinh" 山精 thần núi, "hồ li tinh" 狐狸精 giống ma quái hồ li.
6. (Danh) Tinh khí. ◇ Lưu Hướng 劉向: "Chí ư đại thủy cập nhật thực giả, giai âm khí thái thịnh nhi thượng giảm dương tinh" 至於大水及日蝕者, 皆陰氣太盛而上減陽精 (Thuyết uyển 說苑, Biện vật 辨物).
7. (Danh) Tinh dịch của đàn ông. ◎ Như: "di tinh" 遺精 bệnh chảy tinh dịch thất thường, "xạ tinh" 射精 bắn tinh dịch.
8. (Danh) Họ "Tinh".
9. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
10. (Động) Làm cho kĩ, cho tốt (tinh chế).
11. (Động) Thông thạo, biết rành. ◎ Như: "tinh thông" 精通 biết rành, thông thạo, "tố tinh thư pháp" 素精書法 vốn thông thư pháp.
12. (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Đối lại với "thô" 粗. ◎ Như: "tinh tế" 精細 tỉ mỉ, "tinh mật" 精密 kĩ lưỡng.
13. (Tính) Đẹp, rất tốt. ◎ Như: "tinh phẩm" 精品 vật phẩm tốt.
14. (Tính) Giỏi, chuyên. ◎ Như: "tinh binh" 精兵 quân giỏi, quân tinh nhuệ.
15. (Tính) Sáng, tỏ. ◎ Như: "nhật nguyệt tinh quang" 日月精光 mặt trời mặt trăng sáng tỏ.
16. (Tính) Sạch, trong, tinh khiết.
17. (Tính) Thông minh, thông tuệ. ◇ Quốc ngữ 國學: "Thậm tinh tất ngu" 甚精必愚 (Tấn ngữ nhất 晉語一).
18. (Tính) Ẩn vi áo diệu.
19. (Phó) Rất, quá, cực kì. ◎ Như: "tinh thấp" 精溼 ẩm thấp quá, "tinh sấu" 精瘦 rất gầy gò.
20. (Phó) Hết cả, toàn bộ. ◇ Lão tàn du kí 老殘遊記: "Tứ bách đa ngân tử hựu thâu đắc tinh quang" 四百多銀子又輸得精光 (Đệ thập cửu hồi) Bốn trăm bạc đều thua hết sạch.
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm đem vật ngoài trừ đi cho nó sạch hết cũng gọi là tinh, như tinh quang 精光 sạch bóng.
③ Vật gì đã lọc bỏ hết chất xấu rồi đều gọi là tinh.
④ Tinh tế, lòng nghĩ chu đáo kĩ lưỡng gọi là tinh, như tinh minh 精明.
⑤ Biết đến nơi, như tố tinh thư pháp 素精書法 vốn tinh nghề viết. Học vấn do chuyên nhất mà mau tiến gọi là tinh tiến 精進.
⑥ Tinh thần 精神, tinh lực 精力 đều nói về phần tâm thần cả.
⑦ Tinh, như sơn tinh 山精 giống tinh ở núi.
⑧ Tinh tủy, một chất máu tốt đúc nên thành ra một nguyên chất sinh đẻ của các loài động vật, như di tinh 遺精 bệnh cứ tự nhiên tinh cũng thoát bật ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tinh, thuần chất:香精Tinh dầu;
③ Đẹp, tuyệt, giỏi, tinh, tốt: 精彩的表演 Biểu diễn hay tuyệt; 精粹 Tinh túy; 精益求精 Đã tốt lại yêu cầu tốt hơn;
④ Tinh, tinh tế, khéo, kĩ càng, tỉ mỉ: 精巧 Tinh xảo; 精打細算 Tính toán kĩ càng;
⑤ Khôn: 這小子眞精 Thằng này khôn thật;
⑥ Tinh thông, thông thạo: 精通針灸 Tinh thông châm cứu;
⑦ Tinh thần, sức lực: 無精打彩 Mất tinh thần, uể oải; 精疲力竭 Tinh thần mệt mỏi sức lực cạn kiệt;
⑧Tinh, tinh dịch: 排精 Xuất tinh; 排精 Thụ tinh;
⑨ Yêu tinh: 害人精 Con yêu tinh hại người; 山精 Yêu tinh ở núi;
⑩ (đph) Quá, rất: 精窄的道路 Đường quá hẹp;
⑪ Trừ sạch.【精光】tinh quang [jingguang] Hết nhẵn, hết sạch: 我被盜,東西丟個精光 Tôi bị mất cắp, của cải hết sạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 51
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Đại) Tất cả, toàn thể. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tự cổ giai hữu tử, nhân vô tín bất lập" 自古皆有死, 人無信不立 (Đệ thập nhất hồi) Từ xưa ai cũng đều phải chết, người không tin cậy được thì không ra người.
Từ điển Thiều Chửu
② Khắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đất đai. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tào Tháo thôn tính cương thổ, kim dục phạm vương tử địa diện" 曹操吞併疆土, 今欲犯王子地面 (Đệ tam thập tam hồi) Tào Tháo lấn cướp bờ cõi, nay lại muốn xâm phạm đất đai của ngài.
3. Địa khu, địa phương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Phải, cần phải. ◎ Như: "tức sử quát phong hạ vũ, nhĩ dã tất tu lai" 即使颳風下雨, 你也必須來 dù cho gió thổi mưa rơi, anh cũng phải đến.
3. Tất nhiên, hẳn là. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Bất tri na lục cá thị thậm ma nhân, tất tu dã bất thị thiện lương quân tử" 不知那六個是甚麼人, 必須也不是善良君子 (Đệ thập bát hồi) Chưa rõ sáu người kia là ai, nhưng chắc không phải là người quân tử lương thiện.
Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ giới hạn, phạm vi. ◇ Lục Du 陸游: "Bình sanh hỉ đăng cao, Túy nhãn vô cương giới" 平生喜登高, 醉眼無疆界 (Vũ trung đăng An Phúc tự tháp 雨中登安福寺塔).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.