phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bụng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bụng dạ, tấm lòng. ◎ Như: "diện kết khẩu đầu giao, đỗ lí sinh kinh cức" 面結口頭交, 肚裏生荊棘 bề ngoài kết giao, trong lòng sinh gai góc. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ" 三二里多路, 看看腳酸腿軟, 正走不動, 口里不說, 肚里躊躇 (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
3. (Danh) "Đỗ tử" 肚子: (1) Bụng. (2) Phần phình lên của một vật gì, như cái bụng. ◎ Như: "thối đỗ tử" 腿肚子 bắp chân, bắp đùi.
Từ điển Thiều Chửu
② Dạ dày.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bụng: 肚子痛 Đau bụng;
② Đoạn giữa phình lên của vật gì: 腿肚子 Bắp đùi, bắp chân. Xem 肚子 [dưzi]. Xem 肚 [dư].
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bụng dạ, tấm lòng: 面結口頭交,肚裏生荊棘Bề ngoài kết giao trên đầu lưỡi, trong lòng sinh gai góc. Xem 肚 [dù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mới (bắt đầu, vừa xuất hiện). ◎ Như: "tân nha" 新芽 mầm non, "tân sanh nhi" 新生兒 trẻ mới sinh, "tân phẩm chủng" 新品種 giống mới, "tân niên" 新年 năm mới.
3. (Danh) Cái mới (người, sự, vật, tri thức). ◎ Như: "thải cựu hoán tân" 汰舊換新 bỏ cái cũ thay bằng cái mới, "ôn cố tri tân" 溫故知新 ôn sự cũ biết cái mới.
4. (Danh) Tên triều đại. "Vương Mãng" 王莽 cướp ngôi nhà Hán, đặt quốc hiệu là "Tân" 新.
5. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh "Tân Cương" 新疆.
6. (Danh) Họ "Tân".
7. (Động) Sửa đổi, cải tiến, làm thay đổi. ◎ Như: "cải quá tự tân" 改過自新 sửa lỗi cũ để tự cải tiến.
8. (Phó) Vừa mới. ◎ Như: "tân tả đích tự" 新寫的字 chữ vừa mới viết, "tân mãi đích y phục" 新買的衣服 quần áo vừa mới mua. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Tân mộc giả tất đàn quan, tân dục giả tất chấn y" 新沐者必彈冠, 新浴者必振衣 (Ngư phủ 漁父) Người vừa gội xong ắt phủi mũ, người vừa tắm xong ắt giũ áo.
Từ điển Thiều Chửu
② Trong sạch, như cải quá tự tân 改過自新 đổi lỗi cũ để tự sửa cho mình trong sạch.
③ Mới, như tân niên 新年 năm mới.
④ Tên hiệu năm đầu của Vương Mãng mới cướp ngôi nhà Hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vừa, vừa mới: 我是新來的人 Tôi là người vừa mới đến; 而刀刃若新發于硎 Mà mũi dao như mới mài ra từ cục đá mài (Trang tử: Dưỡng sinh chủ);
③ Người mới kết hôn (và những thứ của họ dùng): 新女婿 Rể mới; 新房 Buồng tân hôn;
④ (văn) Lúa mới lên sân phơi: 迎新在此歲 Đón lúa mới ở năm này (Liễu Tôn Nguyên: Điền gia);
⑤ [Xin] Tên triều đại (năm 8 sau CN, Vương Mãng cướp ngôi nhà Hán lấy quốc hiệu là Tân, đóng đô ở Trường An);
⑥ (văn) Mới đây, gần đây, hiện tại: 即其新不究其舊 Dựa theo cái hiện giờ chứ không xét cái đã qua (Hàn Dũ: Nguyên hủy);
⑦ (văn) Canh tân, đổi mới: 屢慾新之 Nhiều lần muốn đổi mới nó (Mộng khê bút đàm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 69
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thẻ bài
3. cỗ bài (chơi)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhãn hiệu, hiệu. ◎ Như: "bài hiệu" 牌號 nhãn hiệu (buôn bán), "mạo bài" 冒牌 giả hiệu.
3. (Danh) Thẻ bài, ngày xưa dùng để làm tin. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Kim bài thập nhị hữu di hận" 金牌十二有遺恨 (Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban xứ 郾城岳武穆班處) Mười hai thẻ kim bài để lại mối hận. § Ghi chú: Nhắc việc "Tần Cối" 秦檜 giả lệnh vua, một ngày phát mười hai thẻ kim bài ra mặt trận triệu "Nhạc Phi" 岳飛 về, rồi hạ ngục giết.
4. (Danh) Một loại binh khí thời cổ. Tức "thuẫn bài" 盾牌 mộc bài.
5. (Danh) Cỗ bài, các thứ bài đánh bạc. ◎ Như: "đả bài" 打牌 đánh bài, "chỉ bài" 紙牌 bài tổ tôm.
6. (Danh) "Bài vị" 牌位 bảng gỗ hay giấy trên viết tên để thờ.
7. (Danh) Tên gọi, bài nhạc. ◎ Như: "từ bài" 詞牌 bài từ, "khúc bài" 曲牌 bài nhạc.
Từ điển Thiều Chửu
② Thẻ bài, dùng để làm tin.
③ Cỗ bài, các thứ bài đánh bạc.
④ Bài vị 牌位 (viết tên hiệu vào gỗ hay giấy để thờ gọi là bài vị).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhãn hiệu, hiệu: 天龍牌金筆 Bút máy nhãn hiệu Thiên Long; 冒牌 Giả hiệu;
③ Bài: 打牌 Đánh bài, chơi bài;
④ Mộc: 擋箭 牌 Cái mộc đỡ tên;
⑤ (văn) Thẻ bài (dùng để làm tin);
⑥ (văn) Bài vị (để thờ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
Từ điển phổ thông
2. tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá, dấu hiệu
Từ điển trích dẫn
2. Đánh dấu, nêu rõ, chứng tỏ, cho thấy, hiển thị. ◎ Như: "thử thứ đích thành quả triển, tiêu chí trước bổn xưởng đề thăng sản phẩm nghiên phát năng lực đích sơ bộ thành công" 此次的成果展, 標誌著本廠提升產品研發能力的初步成功.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. phá vỡ, bổ ra
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đánh bại. ◎ Như: "phá trận" 破陣 phá thế trận, "phá thành" 破城 đánh thắng thành.
3. (Động) Bổ ra, bửa ra. ◎ Như: "phá qua" 破瓜 bổ dưa, "phá lãng" 破浪 rẽ sóng. § Ghi chú: Tục nói quả dưa bổ ra như hai chữ "bát" 八, nên con gái 16 tuổi là tuổi có tình rồi cũng gọi là "phá qua" 破瓜.
4. (Động) Giải thích nghĩa văn cho vỡ vạc. ◎ Như: "phá đề" 破題 mở đề.
5. (Động) Làm cho minh bạch, làm lộ ra. ◎ Như: "phá án" 破案 tra xét ra sự thật của án kiện.
6. (Động) Phí, tiêu hao. ◎ Như: "phá tài" 破財 phí của, "phá trái" 破債 vỡ nợ.
7. (Tính) Hư, rách, nát. ◎ Như: "phá thuyền" 破船 thuyền hư nát, "phá hài" 破鞋 giày rách, "phá bố" 破布 vải rách.
Từ điển Thiều Chửu
② Bổ ra, bửa ra, như phá qua 破瓜 bổ dưa, phá lãng 破浪 rẽ sóng, v.v.
③ Giải thích nghĩa văn cho vỡ vạc, như trong văn có đoạn phá đề 破題. Sự bí mật mà làm cho bại lộ ra gọi là phá, như phá án 破案.
④ Phí, như phá tài 破財 phí của, phá trái 破債 vỡ nợ.
⑤ Tục nói quả dưa bổ ra như hai chữ bát 八, nên con gái 16 tuổi là tuổi có tình rồi cũng gọi là phá qua 破瓜.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đổi, ngăn ra, tách ra, xé ra, phá ra: 破成兩小間 Ngăn làm hai gian; 五元的票子破成五張一元的 Tờ 5 đồng đổi (xé ra) thành năm tờ một đồng;
③ Tan, phá, đập phá: 雲破月出 Mây tan trăng mọc; 庭院破落 Cửa nhà tan nát; 家破人亡 Cửa nát nhà tan; 大破宋軍 Đánh tan quân Tống; 破產 Phá sản; 打破紀錄 Phá kỉ lục;
④ Nói trúng, nói toạc ra, phá ra: 一語道破 Nói toạc; 說破内心祕密 Nói trúng điều bí ẩn trong lòng; 破了這個案件 Đã khám phá ra vụ án này;
⑤ Bổ, chẻ: 把西瓜破成兩半兒 Bổ quả dưa hấu ra làm đôi; 破竹 Chẻ tre; 蒲藤之霆驅電掣,茶麟之竹破灰飛 Trận Bồ Đằng sấm vang sét dậy, miền Trà Lân trúc phá (chẻ) tro bay (Bình Ngô đại cáo);
⑥ Bỏ, hi sinh: 破了一天功夫整理好 Bỏ ra cả ngày mới thu xếp xong; 破着生命去救人 Hi sinh tính mạng để cứu người;
⑦ Tồi: 誰還看那個破戲 Ai còn xem cái vở tuồng tồi ấy làm gì?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 46
Từ điển trích dẫn
2. Con gái mười sáu tuổi. Phiếm chỉ thành niên. ◇ Ngô Sí Xương 吳熾昌: "Hữu Tra thị nữ giả, niên dĩ cập qua, tuệ trung tú ngoại, cửu thất thị" 有查氏女者, 年已及瓜, 慧中秀外, 久失恃 (Khách song nhàn thoại 客窗閑話, Tra thị nữ 查氏女).
Từ điển trích dẫn
2. Hoàn toàn. ◇ Hồng Mại 洪邁: "Muội cửu hôn huyễn bất tỉnh, thị dạ đốn tô. Kim thập thành vô sự, đãn vị cảm xuất phong nhĩ" 妹久昏眩不醒, 是夜頓蘇. 今十成無事, 但未敢出風耳 (Di kiên giáp chí 夷堅甲志, Lí đại ca 李大哥) Muội hôn mê bất tỉnh đã lâu, đêm nay chợt tỉnh. Bây giờ hoàn toàn vô sự, nhưng chưa được ra ngoài gió thôi.
3. Mười lớp, mười tầng. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Hoàng đài thập thành" 璜臺十成 (Thiên vấn 天問) Đài ngọc mười tầng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Bảo hộ an dưỡng nhân dân. ◇ Chu Lễ 周禮: "Dĩ bảo tức lục dưỡng vạn dân: nhất viết từ ấu, nhị viết dưỡng lão, tam viết chấn cùng, tứ viết tuất bần, ngũ viết khoan tật, lục viết an phú" 以保息六養萬民: 一曰慈幼, 二曰養老, 三曰振窮, 四曰恤貧, 五曰寬疾, 六曰安富 (Địa quan 地官, Đại tư đồ 大司徒) Bảo hộ an dưỡng muôn dân có sáu hạng: một là thương yêu trẻ, hai là nuôi dưỡng người già, ba là cứu tế người cùng khốn, bốn là giúp đỡ người nghèo khó, năm là khoan dung với người bệnh tật, sáu là khiến cho người giàu an định.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tuyệt vọng, không còn mong chờ gì nữa (như đã chết). ◇ Trang Tử 莊子: "Phù ai mạc đại ư tâm tử, nhi nhân tử diệc thứ chi" 夫哀莫大於心死, 而人死亦次之 (Điền Tử Phương 田子方) Đáng thương không gì lớn hơn là lòng chết (tuyệt vọng như đã chết), rồi thứ đó mới là xác chết.
3. (Động) Hi sinh tính mạng (vì người nào, vì việc nào đó). ◎ Như: "tử nạn" 死難 vì cứu nước mà chết, "tử tiết" 死節 chết vì tiết tháo. ◇ Sử Kí 史記: "Thực nhân chi thực giả tử nhân chi sự, ngô khởi khả dĩ hướng lợi bội nghĩa hồ" 食人之食者死人之事, 吾豈可以鄉利倍義乎 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Ăn cơm của người ta thì sống chết cho việc của người, tôi há dám đuổi theo mối lợi mà quay lưng lại với điều nghĩa?
4. (Tính) Đã chết, không còn sinh mạng nữa. ◎ Như: "tử cẩu" 死狗 chó chết.
5. (Tính) Không còn hiệu lực, không hoạt động nữa. ◎ Như: "tử kì" 死棋 nước cờ bí, "tử tỉnh" 死井 giếng không dùng nữa.
6. (Tính) Đờ đẫn, không linh động. ◎ Như: "tử bản" 死板 khô cứng, "tử não cân" 死腦筋 đầu óc ù lì không biết biến thông.
7. (Tính) Không thông, đọng, kẹt. ◎ Như: "tử hạng" 死巷 ngõ cụt, "tử thủy" 死水 nước tù đọng, "tử kết" 死結 nút thắt chết.
8. (Tính) Cứng nhắc, cố định. ◎ Như: "tử quy củ" 死規矩 quy tắc cứng nhắc.
9. (Tính) Dùng để mắng chửi hoặc tỏ vẻ thân mật. ◎ Như: "tử quỷ" 死鬼 đồ chết tiệt, "tử lão đầu" 死老頭 lão già mắc dịch.
10. (Phó) Đến cùng. ◎ Như: "tử thủ" 死守 kiên quyết giữ đến cùng, "tử chiến" 死戰 chiến đấu đến cùng.
11. (Phó) Khăng khăng, một mực. ◎ Như: "tử bất thừa nhận" 死不承認 khăng khăng không nhận.
12. (Phó) Vô cùng, hết sức, rất. ◎ Như: "phạ tử liễu" 怕死了 sợ muốn chết, "nhiệt tử liễu" 熱死了nóng vô cùng.
13. (Phó) Trơ trơ. ◎ Như: "tha thụy đắc chân tử" 他睡得真死 nó ngủ lì bì như chết rồi.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái gì không hoạt động đều gọi là tử.
③ Tắt, vạc, như tử hôi phục nhiên 死灰復然 tro vạc lại cháy, sự gì đã tuyệt vọng rồi gọi là tử tâm tháp địa 死心塌地.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kiên quyết, đến cùng: 死守 Giữ đến cùng, bảo vệ đến cùng; 死戰 Chiến đấu đến cùng;
③ Máy móc, cứng nhắc, cứng đờ: 死套 Bê nguyên xi, áp dụng một cách máy móc; 語言活的東西,你不要摳字眼 Ngôn ngữ là cái gì sinh động, anh không nên xoi móc chữ nghĩa;
④ Tột bậc, rất: 樂死了 Sướng chết được; 好看死了 Rất đẹp mắt; 痛死了 Đau chết người;
⑤ Kín, tịt, không thoát ra được: 死水 Nước tù, nước đọng; 水泵淤了 Bơm nước tắc rồi;
⑥ Khăng khăng, một mực: 死不認罪 Khăng khăng không chịu nhận tội;
⑦ Cứng nhắc, cố định, không thể thay đổi, bất động: 那是個死規矩 Đó là một quy tắc cứng nhắc;
⑧ Không hoạt động, trơ, vô cảm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 62
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sức của vật thể. ◎ Như: "tí lực" 臂力 sức của cánh tay, "thể lực" 體力 sức của cơ thể.
3. (Danh) Chỉ chung tác dụng hoặc hiệu năng của sự vật. ◎ Như: "hỏa lực" 火力, "phong lực" 風力, "thủy lực" 水力.
4. (Danh) Tài năng, khả năng. ◎ Như: "trí lực" 智力 tài trí, "thật lực" 實力 khả năng sức mạnh có thật, "lí giải lực" 理解力 khả năng giải thích, phân giải, "lượng lực nhi vi" 量力而為 liệu theo khả năng mà làm.
5. (Danh) Quyền thế. ◎ Như: "quyền lực" 權力.
6. (Danh) Người làm đầy tớ cho người khác.
7. (Danh) Họ "Lực".
8. (Phó) Hết sức, hết mình. ◎ Như: "lực cầu tiết kiệm" 力求節儉 hết sức tiết kiệm, "lực tranh thượng du" 力爭上游 hết mình cầu tiến, cố gắng vươn lên.
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm nơi nào tinh thần tới được đều gọi là lực, như mục lực 目力 sức mắt.
③ Cái tài sức làm việc của người, như thế lực 勢力, quyền lực 權力, v.v.
④ Cái của vật làm nên được cũng gọi là lực. Như bút lực 筆力 sức bút, mã lực 馬力 sức ngựa, v.v.
⑤ Chăm chỉ, như lực điền 力田 chăm chỉ làm ruộng.
⑥ Cốt, chăm, như lực cầu tiết kiệm 力求節儉 hết sức cầu tiết kiệm.
⑦ Làm đầy tớ người ta cũng gọi là lực.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sức, lực, khả năng đạt tới: 人力 Sức người, nhân lực; 物力 Sức của, vật lực; 理解力 Sức hiểu biết; 說服力 Sức thuyết phục; 目力 Khả năng nhìn thấy của mắt, sức nhìn; 筆力 Bút lực; 權力 Quyền lực;
③ (Sức) lực, khỏe, có sức mạnh: 大力士 Đại lực sĩ; 眞有力 Rất khỏe!; 用力推車 Ra sức đẩy xe; 力田 Người làm ruộng (có sức mạnh);
④ Cố gắng, tận lực, ra sức: 力爭上游 Cố gắng vươn lên hàng đầu; 維護甚力 Tận lực bảo vệ;
⑤ (văn) Làm đầy tớ cho người khác;
⑥ [Lì] (Họ) Lực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 98
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.