phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hòa thuận, cư xử hòa mục. ◎ Như: "đôn thân mục lân" 敦親睦鄰 thuận hảo với người thân, hòa hợp với láng giềng.
3. (Tính) Chất phác, hồn hậu. ◎ Như: "đôn hậu" 敦厚 thật thà, trung hậu.
4. (Phó) Thành khẩn. ◎ Như: "đôn thỉnh" 敦請 thành khẩn xin.
5. (Danh) Họ "Đôn".
6. Một âm là "độn". (Tính) Không rõ ràng, không sáng sủa. ◎ Như: "hỗn độn" 渾敦 u mê, mù mịt.
7. Một âm là "đôi". (Động) Thúc giục, bức bách. ◇ Thi Kinh 詩經: "Vương sự đôi ngã, Chánh sự nhất bì di ngã" 王事敦我, 政事一埤遺我 (Bội phong 邶風, Bắc môn 北門) Việc vua thúc giục bức bách ta, Việc chính trị cứ thêm dồn dập vào ta.
8. (Tính) Cô độc, lẻ loi. ◇ Thi Kinh 詩經: "Đôi bỉ độc túc, Diệc tại xa hạ" 敦彼獨宿, 亦在車下 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Người kia cô độc ngủ một mình, Lại ở dưới gầm xe.
9. Một âm là "đối". (Danh) Đồ để đựng thóc lúa.
10. § Ghi chú: Cũng có nghĩa như chữ 沌, chữ 頓.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đôi. Bức bách, thúc dục.
③ Lại một âm là đối. Một thứ đồ để đựng thóc lúa.
④ Một âm nữa là độn. Hỗn độn 渾敦 u mê, mù mịt. Cũng có nghĩa như chữ độn 屯, chữ độn 頓.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Co ro: 敦彼獨宿,亦在車下 Người kia co ro ngủ, trơ trọi dưới gầm xe (Thi Kinh: Bân phong, Đông Sơn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hòa thuận, cư xử hòa mục. ◎ Như: "đôn thân mục lân" 敦親睦鄰 thuận hảo với người thân, hòa hợp với láng giềng.
3. (Tính) Chất phác, hồn hậu. ◎ Như: "đôn hậu" 敦厚 thật thà, trung hậu.
4. (Phó) Thành khẩn. ◎ Như: "đôn thỉnh" 敦請 thành khẩn xin.
5. (Danh) Họ "Đôn".
6. Một âm là "độn". (Tính) Không rõ ràng, không sáng sủa. ◎ Như: "hỗn độn" 渾敦 u mê, mù mịt.
7. Một âm là "đôi". (Động) Thúc giục, bức bách. ◇ Thi Kinh 詩經: "Vương sự đôi ngã, Chánh sự nhất bì di ngã" 王事敦我, 政事一埤遺我 (Bội phong 邶風, Bắc môn 北門) Việc vua thúc giục bức bách ta, Việc chính trị cứ thêm dồn dập vào ta.
8. (Tính) Cô độc, lẻ loi. ◇ Thi Kinh 詩經: "Đôi bỉ độc túc, Diệc tại xa hạ" 敦彼獨宿, 亦在車下 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Người kia cô độc ngủ một mình, Lại ở dưới gầm xe.
9. Một âm là "đối". (Danh) Đồ để đựng thóc lúa.
10. § Ghi chú: Cũng có nghĩa như chữ 沌, chữ 頓.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đôi. Bức bách, thúc dục.
③ Lại một âm là đối. Một thứ đồ để đựng thóc lúa.
④ Một âm nữa là độn. Hỗn độn 渾敦 u mê, mù mịt. Cũng có nghĩa như chữ độn 屯, chữ độn 頓.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Hậu, trung hậu;
③ (văn) Thúc giục, đôn đốc: 使虞敦匠事 Sai Sung Ngu đi thúc giục việc làm quan tài (Mạnh tử);
④ [Dun] (Họ) Đôn. Xem 敦 [duì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hòa thuận, cư xử hòa mục. ◎ Như: "đôn thân mục lân" 敦親睦鄰 thuận hảo với người thân, hòa hợp với láng giềng.
3. (Tính) Chất phác, hồn hậu. ◎ Như: "đôn hậu" 敦厚 thật thà, trung hậu.
4. (Phó) Thành khẩn. ◎ Như: "đôn thỉnh" 敦請 thành khẩn xin.
5. (Danh) Họ "Đôn".
6. Một âm là "độn". (Tính) Không rõ ràng, không sáng sủa. ◎ Như: "hỗn độn" 渾敦 u mê, mù mịt.
7. Một âm là "đôi". (Động) Thúc giục, bức bách. ◇ Thi Kinh 詩經: "Vương sự đôi ngã, Chánh sự nhất bì di ngã" 王事敦我, 政事一埤遺我 (Bội phong 邶風, Bắc môn 北門) Việc vua thúc giục bức bách ta, Việc chính trị cứ thêm dồn dập vào ta.
8. (Tính) Cô độc, lẻ loi. ◇ Thi Kinh 詩經: "Đôi bỉ độc túc, Diệc tại xa hạ" 敦彼獨宿, 亦在車下 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Người kia cô độc ngủ một mình, Lại ở dưới gầm xe.
9. Một âm là "đối". (Danh) Đồ để đựng thóc lúa.
10. § Ghi chú: Cũng có nghĩa như chữ 沌, chữ 頓.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đôi. Bức bách, thúc dục.
③ Lại một âm là đối. Một thứ đồ để đựng thóc lúa.
④ Một âm nữa là độn. Hỗn độn 渾敦 u mê, mù mịt. Cũng có nghĩa như chữ độn 屯, chữ độn 頓.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hòa thuận, cư xử hòa mục. ◎ Như: "đôn thân mục lân" 敦親睦鄰 thuận hảo với người thân, hòa hợp với láng giềng.
3. (Tính) Chất phác, hồn hậu. ◎ Như: "đôn hậu" 敦厚 thật thà, trung hậu.
4. (Phó) Thành khẩn. ◎ Như: "đôn thỉnh" 敦請 thành khẩn xin.
5. (Danh) Họ "Đôn".
6. Một âm là "độn". (Tính) Không rõ ràng, không sáng sủa. ◎ Như: "hỗn độn" 渾敦 u mê, mù mịt.
7. Một âm là "đôi". (Động) Thúc giục, bức bách. ◇ Thi Kinh 詩經: "Vương sự đôi ngã, Chánh sự nhất bì di ngã" 王事敦我, 政事一埤遺我 (Bội phong 邶風, Bắc môn 北門) Việc vua thúc giục bức bách ta, Việc chính trị cứ thêm dồn dập vào ta.
8. (Tính) Cô độc, lẻ loi. ◇ Thi Kinh 詩經: "Đôi bỉ độc túc, Diệc tại xa hạ" 敦彼獨宿, 亦在車下 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Người kia cô độc ngủ một mình, Lại ở dưới gầm xe.
9. Một âm là "đối". (Danh) Đồ để đựng thóc lúa.
10. § Ghi chú: Cũng có nghĩa như chữ 沌, chữ 頓.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đôi. Bức bách, thúc dục.
③ Lại một âm là đối. Một thứ đồ để đựng thóc lúa.
④ Một âm nữa là độn. Hỗn độn 渾敦 u mê, mù mịt. Cũng có nghĩa như chữ độn 屯, chữ độn 頓.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bệnh nặng, bệnh tình trầm trọng. ◇ Sử Kí 史記: "Chiêu Vương cưỡng khởi Ứng Hầu, Ưng Hầu toại xưng bệnh đốc" 昭王彊起應侯, 應侯遂稱病篤 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Chiêu Vương cưỡng ép Ứng Hầu dậy, Ứng Hầu bèn cáo bệnh nặng.
3. (Động) Dốc lòng, kiên trì. ◎ Như: "đốc tín" 篤信 dốc một lòng tin, "đôn đốc" 敦篤 dốc một lòng chăm chỉ. ◇ Luận Ngữ 論語: "Đốc tín hiếu học, thủ tử thiện đạo" 篤信好學, 守死善道 (Thái Bá 泰伯) Vững tin ham học, giữ đạo tới chết.
4. (Phó) Chuyên nhất, hết sức. ◇ Lễ Kí 禮記: "Đốc hành nhi bất quyện" 篤行而不倦 (Nho hành 儒行) Một mực thi hành không mỏi mệt.
5. (Danh) Họ "Đốc".
Từ điển Thiều Chửu
② Ốm nặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Bệnh tình) trầm trọng: 危篤 Nguy ngập, nguy cấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thúc giục. ◎ Như: "đốc xúc" 督促 thúc giục. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Như hữu hành đắc trì giả, bối hậu tam thiên quân thôi đốc, quân thủ chấp bạch nhận, ư lộ sát nhân" 如有行得遲者, 背後三千軍催督, 軍手執白刃, 於路殺人 (Đệ lục hồi) Người nào đi chậm, đằng sau có ba ngàn quân đốc thúc, lính cầm dao, giết người ngay ở giữa đường.
3. (Động) Khiển trách. ◎ Như: "đốc quá" 督過 trách lỗi. ◇ Vương Sung 王充: "Phụ tử tương nộ, phu thê tương đốc" 父子相怒, 夫妻相督 (Luận hành 論衡, Hàn ôn 寒溫) Cha con giận dữ nhau, chồng vợ trách mắng nhau.
4. (Động) Trưng thu.
5. (Động) Khuyến.
6. (Động) Thống lĩnh, đốc suất.
7. (Danh) Đại tướng.
8. (Danh) Tên chức quan. ◎ Như: "đô đốc" 都督, "tổng đốc" 總督.
9. (Danh) Mạch "đốc", một trong tám mạch 八脈 trong thân thể, theo đông y.
10. (Danh) Họ "Đốc".
11. (Tính) Chính thực, chân chính.
12. (Tính) Giữa, trong.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðốc trách.
③ Tên quan, như đô đốc 都督, tổng đốc 總督, v.v.
④ Chính thực, chân chính.
⑤ Giữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tên chức quan: 都督 Đô đốc, 總督 Tổng đốc;
③ (văn) Chân chính;
④ (văn) Giữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tin tưởng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khuyến khích.
3. (Động) Coi trọng, tôn sùng. ◇ Thư Kinh 書經: "Đôn tín minh nghĩa" 惇信明義 (Vũ Thành 武成) Coi trọng tin tưởng đạo nghĩa minh bạch.
Từ điển Thiều Chửu
② Tin.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Coi trọng, tôn sùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Tên chức quan, phụ trách trông coi đốc xúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "cổ đổng" 古董.
3. (Danh) Họ "Đổng". ◎ Như: "Đổng Trác" 董卓.
4. (Động) Đốc trách, quản lí, coi sóc. ◇ Thư Kinh 書經: "Đổng chi dụng uy" 董之用威 (Đại Vũ mô 大禹謨) Dùng uy nghiêm đốc trách. ◇ Lục Cơ 陸機: "Đổng ngã tam quân" 董我三軍 (Hán Cao Tổ công thần tụng 漢高祖功臣頌) Thống lĩnh ba quân.
5. (Động) Sửa cho ngay chính, khuông chánh. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Tuy tại lư lí, khái nhiên hữu đổng chánh thiên hạ chi chí" 雖在閭里, 慨然有董正天下之志 (Sầm Chí truyện 岑晊傳) Tuy ở hương lí, thế mà lại có chí khuông chánh thiên hạ.
Từ điển Thiều Chửu
② Cốt đổng 骨董 tạp nhạp láo nháo. Ðồ cổ gọi là cổ đổng 古董 hay cốt đổng 骨董.
③ Họ Ðổng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Hết lòng chu đáo. ◇ Trần Bạch Trần 陳白塵: "Ngã can thúy phóng hạ thái đan, dụng thủ thế cáo tố na vị ngận ân cần đích phục vụ viên" 我乾脆放下菜單, 用手勢告訴那位很殷勤的服務員 (Vô thanh đích lữ hành 無聲的旅行).
3. Xu phụ, phụng thừa. ◇ Vũ vương phạt Trụ bình thoại 武王伐紂平話: "Tây Chu bảo xuyến thật kì tai, Phí Trọng ân cần đặc thủ lai" 西周寶釧實奇哉, 費仲 殷勤特取來 (Quyển thượng).
4. Tình ý, tâm ý. ◇ Sử Kí 史記: "Tương Như nãi sử nhân trọng tứ Văn Quân thị giả thông ân cần, Văn Quân dạ vong bôn Tương Như" 相如乃使人重賜文君侍者通殷勤, 文君夜亡奔相如 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳).
5. Mượn chỉ lễ vật. ◇ Thẩm Kình 沈鯨: "Trường Quan, nhĩ khoan liễu ngã hình cụ, nhật hậu trí ân cần" 長官, 你寬了我刑具, 日後致殷勤 (Song châu kí 雙珠記, Ngục trung oan tình 獄中冤情).
6. Quan chú, cần phải. ◇ Tào Tháo 曹操: "Hiền quân ân cần ư thanh lương, Thánh tổ đôn đốc ư minh huân" 賢君殷勤於清良, 聖祖敦篤於明勳 (Thỉnh truy tăng quách gia phong ấp biểu 請追增郭嘉封邑表).
7. Nhiều lần, trở đi trở lại. ◇ Bắc sử 北史: "Trừng diệc tận tâm khuông phụ, sự hữu bất tiện ư nhân giả, tất ư gián tránh ân cần bất dĩ, nội ngoại hàm kính đạn chi" 澄亦盡心匡輔, 事有不便於人者, 必於諫諍殷勤不已, 內外咸敬憚之 (Thác Bạt Trừng truyện 拓拔澄傳).
8. Dặn dò, nhắn nhủ. ◇ Chương Kiệt 章碣: "Ân cần mạc yếm điêu cừu trọng, Khủng phạm tam biên ngũ nguyệt hàn" 殷勤莫厭貂裘重, 恐犯三邊五月寒 (xuân biệt 春別).
9. Gắng gỏi, siêng năng. ◇ Tây du kí 西遊記: "Hành Giả đạo: Đệ tử diệc phả ân cần, hà thường lãn nọa?" 行者道: 弟子亦頗殷勤, 何常懶惰 (Đệ nhị thất hồi).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.