phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phó thác, dặn người làm giúp sự gì. § Tục dùng như chữ "chúc" 囑. ◇ Tô Tuân 蘇洵: "Thiên hạ hữu đại sự, công khả chúc" 天下有大事, 公可屬 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Thiên hạ có việc quan trọng, giao phó cho ông được.
3. (Động) Đầy đủ. ◎ Như: "chúc yếm" 屬厭 thỏa thích lòng muốn.
4. (Động) Bám dính. ◎ Như: "phụ chúc" 附屬 phụ thuộc vào khoa nào.
5. (Động) Chuyên chú vào cái gì. ◎ Như: "chúc ý" 屬意 chú ý, "chúc mục" 屬目 chú mục.
6. (Động) Tổn tuất (thương giúp).
7. Một âm là "thuộc". (Động) Thuộc về một dòng. ◎ Như: "thân thuộc" 親屬 kẻ thân thuộc, "liêu thuộc" 僚屬 kẻ làm việc cùng một tòa.
8. (Động) Chắp vá. ◎ Như: "thuộc văn" 屬文 chắp nối văn tự.
9. (Động) Vừa gặp. ◎ Như: "hạ thần bất hạnh, thuộc đương nhung hàng" 下臣不幸屬當戎行 kẻ hạ thần chẳng may, vừa phải ra hàng trận. § Tục quen viết là 属.
10. (Danh) Loài, lũ, bực. ◎ Như: "nhược thuộc" 若屬 lũ ấy.
11. Lại một âm là "chú". (Động) Rót ra.
Từ điển Thiều Chửu
② Phó thác, dặn người làm giúp sự gì gọi là chúc. Tục dùng như chữ chúc 囑.
③ Ðầy đủ, như chúc yếm 屬厭 thỏa thích lòng muốn.
④ Bám dính, như phụ chúc 附屬 phụ thuộc vào khoa nào.
⑤ Chuyên chú vào cái gì cũng gọi là chúc, như chúc ý 屬意 chú ý, chúc mục 屬目 chú mục, v.v.
⑥ Tổn tuất (thương giúp).
⑦ Một âm là thuộc. Thuộc về một dòng, như thân thuộc 親屬 kẻ thân thuộc, liêu thuộc 僚屬 kẻ làm việc cùng một tòa.
⑧ Loài, lũ, bực. Như nhược thuộc 若屬 lũ ấy.
⑨ Chắp vá, như thuộc văn 屬文 chắp nối văn tự.
⑩ Vừa gặp, như hạ thần bất hạnh, thuộc đương nhung hàng 下臣不幸屬當戎行 kẻ hạ thần chẳng may, vừa phải ra hàng trận. Tục quen viết là 属.
⑪ Lại một âm là chú. Rót ra.
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phó thác, dặn người làm giúp sự gì. § Tục dùng như chữ "chúc" 囑. ◇ Tô Tuân 蘇洵: "Thiên hạ hữu đại sự, công khả chúc" 天下有大事, 公可屬 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Thiên hạ có việc quan trọng, giao phó cho ông được.
3. (Động) Đầy đủ. ◎ Như: "chúc yếm" 屬厭 thỏa thích lòng muốn.
4. (Động) Bám dính. ◎ Như: "phụ chúc" 附屬 phụ thuộc vào khoa nào.
5. (Động) Chuyên chú vào cái gì. ◎ Như: "chúc ý" 屬意 chú ý, "chúc mục" 屬目 chú mục.
6. (Động) Tổn tuất (thương giúp).
7. Một âm là "thuộc". (Động) Thuộc về một dòng. ◎ Như: "thân thuộc" 親屬 kẻ thân thuộc, "liêu thuộc" 僚屬 kẻ làm việc cùng một tòa.
8. (Động) Chắp vá. ◎ Như: "thuộc văn" 屬文 chắp nối văn tự.
9. (Động) Vừa gặp. ◎ Như: "hạ thần bất hạnh, thuộc đương nhung hàng" 下臣不幸屬當戎行 kẻ hạ thần chẳng may, vừa phải ra hàng trận. § Tục quen viết là 属.
10. (Danh) Loài, lũ, bực. ◎ Như: "nhược thuộc" 若屬 lũ ấy.
11. Lại một âm là "chú". (Động) Rót ra.
Từ điển Thiều Chửu
② Phó thác, dặn người làm giúp sự gì gọi là chúc. Tục dùng như chữ chúc 囑.
③ Ðầy đủ, như chúc yếm 屬厭 thỏa thích lòng muốn.
④ Bám dính, như phụ chúc 附屬 phụ thuộc vào khoa nào.
⑤ Chuyên chú vào cái gì cũng gọi là chúc, như chúc ý 屬意 chú ý, chúc mục 屬目 chú mục, v.v.
⑥ Tổn tuất (thương giúp).
⑦ Một âm là thuộc. Thuộc về một dòng, như thân thuộc 親屬 kẻ thân thuộc, liêu thuộc 僚屬 kẻ làm việc cùng một tòa.
⑧ Loài, lũ, bực. Như nhược thuộc 若屬 lũ ấy.
⑨ Chắp vá, như thuộc văn 屬文 chắp nối văn tự.
⑩ Vừa gặp, như hạ thần bất hạnh, thuộc đương nhung hàng 下臣不幸屬當戎行 kẻ hạ thần chẳng may, vừa phải ra hàng trận. Tục quen viết là 属.
⑪ Lại một âm là chú. Rót ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chuyên chú vào, chăm chú.【屬意】chúc ý [zhưyi] Hướng vào, chăm chú vào, chú ý (người nào);
③ Phó thác, dặn dò (làm giúp việc gì) (dùng như 囑, bộ 口);
④ Đầy đủ: 囑厭 Thỏa thích lòng muốn;
⑤ Tổn tuất, thương giúp. Xem 屬 [shư].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thuộc về
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phó thác, dặn người làm giúp sự gì. § Tục dùng như chữ "chúc" 囑. ◇ Tô Tuân 蘇洵: "Thiên hạ hữu đại sự, công khả chúc" 天下有大事, 公可屬 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Thiên hạ có việc quan trọng, giao phó cho ông được.
3. (Động) Đầy đủ. ◎ Như: "chúc yếm" 屬厭 thỏa thích lòng muốn.
4. (Động) Bám dính. ◎ Như: "phụ chúc" 附屬 phụ thuộc vào khoa nào.
5. (Động) Chuyên chú vào cái gì. ◎ Như: "chúc ý" 屬意 chú ý, "chúc mục" 屬目 chú mục.
6. (Động) Tổn tuất (thương giúp).
7. Một âm là "thuộc". (Động) Thuộc về một dòng. ◎ Như: "thân thuộc" 親屬 kẻ thân thuộc, "liêu thuộc" 僚屬 kẻ làm việc cùng một tòa.
8. (Động) Chắp vá. ◎ Như: "thuộc văn" 屬文 chắp nối văn tự.
9. (Động) Vừa gặp. ◎ Như: "hạ thần bất hạnh, thuộc đương nhung hàng" 下臣不幸屬當戎行 kẻ hạ thần chẳng may, vừa phải ra hàng trận. § Tục quen viết là 属.
10. (Danh) Loài, lũ, bực. ◎ Như: "nhược thuộc" 若屬 lũ ấy.
11. Lại một âm là "chú". (Động) Rót ra.
Từ điển Thiều Chửu
② Phó thác, dặn người làm giúp sự gì gọi là chúc. Tục dùng như chữ chúc 囑.
③ Ðầy đủ, như chúc yếm 屬厭 thỏa thích lòng muốn.
④ Bám dính, như phụ chúc 附屬 phụ thuộc vào khoa nào.
⑤ Chuyên chú vào cái gì cũng gọi là chúc, như chúc ý 屬意 chú ý, chúc mục 屬目 chú mục, v.v.
⑥ Tổn tuất (thương giúp).
⑦ Một âm là thuộc. Thuộc về một dòng, như thân thuộc 親屬 kẻ thân thuộc, liêu thuộc 僚屬 kẻ làm việc cùng một tòa.
⑧ Loài, lũ, bực. Như nhược thuộc 若屬 lũ ấy.
⑨ Chắp vá, như thuộc văn 屬文 chắp nối văn tự.
⑩ Vừa gặp, như hạ thần bất hạnh, thuộc đương nhung hàng 下臣不幸屬當戎行 kẻ hạ thần chẳng may, vừa phải ra hàng trận. Tục quen viết là 属.
⑪ Lại một âm là chú. Rót ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Loại, loài, lũ, bọn: 金屬 Kim loại; 若屬 Bọn bây; 而養游俠私劍之屬 Mà nuôi dưỡng những loại du hiệp và võ sĩ riêng trong nhà (Hàn Phi tử);
③ Thuộc về: 直屬機關 Cơ quan trực thuộc;
④ Thuộc về của, của: 這本書屬你 Quyển sách này của anh;
⑤ Tuổi..., cầm tinh: 我是屬鼠的 Tôi tuổi Tí; 醜年生的人屬牛 Người tuổi sửu cầm tinh con trâu;
⑥ (văn) Vừa mới: 天下屬安定,何故反乎? Thiên hạ vừa yên, sao lại làm phản? (Sử kí);
⑦ (văn) Chắp vá: 屬文 Chắp vá văn chương. Xem 屬 [zhư]
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 26
phồn & giản thể
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. mách bảo
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "thị". (Động) Bảo cho biết, mách bảo. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã" 古者有喜則以名物, 示不忘也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tụ hợp lại
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Họp, tụ lại. ◎ Như: "tập hội" 集會 họp hội, "thiếu trưởng hàm tập" 少長咸集 lớn bé đều họp đủ mặt.
3. (Tính) Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn. ◎ Như: "tập khoản" 集款 khoản góp lại, "tập cổ" 集股 các cổ phần góp lại.
4. (Danh) Chợ, chỗ buôn bán tụ tập đông đúc. ◎ Như: "thị tập" 市集 chợ triền, "niên tập" 年集 chợ họp mỗi năm một lần.
5. (Danh) Sách đã làm thành bộ. ◎ Như: "thi tập" 詩集 tập thơ, "văn tập" 文集 tập văn.
6. (Danh) Lượng từ: quyển, tập. ◎ Như: "đệ tam tập" 第三集 quyển thứ ba.
7. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên nơi chốn. ◎ Như: "Trương gia tập" 張家集.
Từ điển Thiều Chửu
② Hợp. Như tập hội 集會 họp hội.
③ Mọi người đều đến. Như thiếu trưởng hàm tập 少長咸集 lớn bé đều họp đủ mặt.
④ Nên, xong. Sự đã làm nên gọi là tập sự 集事.
⑤ Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn gọi là tập. Như tập khoản 集款 khoản góp lại, tập cổ 集股 các cổ phần góp lại, v.v.
⑥ Chợ triền, chỗ buôn bán họp tập đông đúc.
⑦ Sách đã làm trọn bộ gọi là tập. Như thi tập 詩集 (thơ đã dọn thành bộ), văn tập 文集 (văn đã dọn thành bộ).
⑧ Đều.
⑨ Tập đế 集諦 chữ nhà Phật, một đế trong Tứ đế, nghĩa là góp các nhân duyên phiền não lại thành ra quả khổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chợ, chợ phiên: 趕集 Đi chợ; 集市 Chợ phiên; 這個東西集上買的 Cái này mua ở chợ;
③ Tập: 詩集 Tập thơ; 影集 Tập ảnh; 選集 Tuyển tập; 全集 Toàn tập;
④ (loại) Tập (chỉ từng quyển sách một): 上下兩集 Tập trên và tập dưới; 第二集 Tập II;
⑤ (văn) (Chim) đậu: 黃鳥于飛,集于灌 木Hoàng điểu bay bay, đậu trên bụi cây (Thi Kinh);
⑥ (văn) Nên, xong: 集事 Việc đã làm xong;
⑦ (văn) Đều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 113
Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ hàng, lớp, bậc, toán. ◇ Vương Thao 王韜: "Diệu tuyển nữ nhạc bách nhân, các tựu ban hàng, bỉ ca thử vũ, canh thối điệt tiến" 妙選女樂百人, 各就班行, 彼歌此舞, 更退迭進 (Tùng tân tỏa thoại 淞濱瑣話, Từ lân sĩ 徐麟士).
3. Phiếm chỉ quan vị, quan giai. ◇ Ngụy Thái 魏泰: "Định Công tam vi tể tướng, môn hạ tư dịch, vãng vãng giai đắc ban hàng" 定公三為宰相, 門下廝役, 往往皆得班行 (Đông hiên bút lục 東軒筆錄, Trương Văn Định Công 張文定公).
4. Chỉ triều quan. ◇ Tần Quan 秦觀: "Ban hàng chi nội, học thuật quá ư thần giả thậm đa" 班行之內, 學術過於臣者甚多 (Từ sử quan biểu 辭史官表).
5. Chỉ triều đình. ◇ Bì Nhật Hưu 皮日休: "Thương hoàng xuất ban hàng, Gia thất bất dong biệt" 蒼惶出班行, 家室不容別 (Tam tu thi 三羞詩, Chi nhất 之一).
6. Cùng hàng, ngang hàng. ◇ Lí Chí 李贄: "Liễu Tông Nguyên văn chương thức kiến nghị luận, bất dữ Đường nhân ban hàng giả, "Phong kiến luận" trác thả tuyệt" 柳宗元文章識見議論, 不與唐人班行者,《封建論》卓且絕 (Tàng thư 藏書, Nho thần truyện 儒臣傳, Liễu Tông Nguyên 柳宗元).
7. Gánh hát, đoàn diễn kịch, hí ban.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Cây trơ trụi không có cành lá. ◇ Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: "Kim niên ảo đô tận, Ngốc chu lập đồng đồng" 今年拗都盡, 禿株立童童 (Dương Công Uẩn chi hoa đình tể 楊公蘊之華亭宰) Năm nay ngắt bẻ hết, Cây trụi đứng trơ cành.
3. Nhẵn thín, trơn bóng, mượt mà. ◇ Cao Dụ 高誘: "Thì dân ca chi viết: Nhất xích hội, hảo đồng đồng" 時民歌之曰: 一尺繪, 好童童 (Hoài Nam Tử tự 淮南子敘).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sai làm việc nặng nhọc, dịch sử. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tiết dụng nhi ái nhân, sử dân dĩ thì" 節用而愛人, 使民以時 (Học nhi 學而) Không lãng phí mà thương người, sai dân làm việc, phải hợp thời vụ.
3. (Động) Khiến cho. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Xuất sư vị tiệp thân tiên tử, Trường sử anh hùng lệ mãn khâm" 出師未捷身先死, 長使英雄淚滿襟 (Thục tướng 蜀相) Xuất quân, chưa báo tin thắng trận, thân đã chết, Khiến cho khách anh hùng mãi mãi nước mắt đầy vạt áo.
4. (Động) Dùng tới, vận dụng. ◎ Như: "sử dụng" 使用. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Chí thiểu dã đắc ki bách khối tiền, thiếu liễu bất cú sử đích" 至少也得幾百塊錢, 少了不夠使的 (Đệ nhất ngũ hồi).
5. (Động) Ra dấu (bằng động tác, vẻ mặt...) cho người bên kia biết ý. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Nhân hướng phụ nhân sử thủ thế, phụ nhân tựu tri Tây Môn Khánh lai liễu" 因向婦人使手勢, 婦人就知 西門慶 來了 (Đệ tứ hồi).
6. (Động) Được, làm được. ◎ Như: "sử bất đắc" 使不得 không được. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhược thuyết phục lí thú thân, đương chân sử bất đắc" 若說服裡娶親, 當真使不得 (Đệ cửu thập lục hồi) Còn như trong khi có tang mà nói chuyện cưới vợ, thì thật là không được.
7. (Động) Mặc ý, phóng túng. ◇ Sử Kí 史記: "Quán Phu vi nhân cương trực sử tửu, bất hiếu diện du" 灌夫為人剛直使酒, 不好面諛 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Quán Phu là người cương trực, nát rượu, không thích bợ đỡ trước mặt.
8. (Liên) Giả sử, ví phỏng, nếu. ◇ Luận Ngữ 論語: "Như hữu Chu Công chi tài chi mĩ, sử kiêu thả lận, kì dư bất túc quan dã dĩ" 如有周公之才之美, 使驕且吝, 其餘不足觀也已 (Thái Bá 泰伯) Như có tài năng tốt đẹp của Chu Công, nếu mà kiêu ngạo, biển lận thì những tài đức gì khác cũng không xét nữa.
9. Một âm là "sứ". (Động) Đi sứ. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hành kỉ hữu sỉ, sứ vu tứ phương, bất nhục quân mệnh, khả vị sĩ hĩ" 行己有恥, 使于四方, 不辱君命, 可謂士矣 (Tử Lộ 子路) Hành vi của mình thì biết hổ thẹn (không làm điều xấu), đi sứ bốn phương không làm nhục mệnh vua, (như vậy) có thể gọi là kẻ sĩ.
10. (Danh) Sứ giả, người phụng mệnh làm nhiệm vụ (thường chuyên về ngoại giao, ở ngoại quốc hoặc nơi xa). ◎ Như: "công sứ" 公使 quán sứ, "sứ quân" 使君 chức quan đi sứ.
Từ điển Thiều Chửu
② Giả sử, lời đặt điều ra, như sách Mạnh Tử nói như sử nhân chi sở dục thậm vu kì sinh 如使人之所欲甚于其生 giá khiến lòng muốn của người hơn cả sự sống.
③ Một âm là sứ. Ði sứ, như công sứ 公使 quan sứ, sứ quân 使君 chức quan đi sứ, v.v. Chức quan thứ sử cũng gọi là sứ quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sai, cử, cho: 使人前往 Cử người đến;
③ Khiến cho, làm cho, để: 使人高興 Làm cho người ta phấn khởi;
④ Nếu: 使有事故, 請來告我 Nếu có việc gì trục trặc xin đến báo cho tôi biết; 鳴呼!使國可長保而傳于子孫, 豈不樂哉! Than ôi! Nếu nước có thể giữ được lâu dài mà truyền cho con cháu, thì há chẳng vui ư? (Án tử Xuân thu);
⑤ Sứ: 大使 Đại sứ; 公使 Công sứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 41
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sai khiến
3. giả sử
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sai làm việc nặng nhọc, dịch sử. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tiết dụng nhi ái nhân, sử dân dĩ thì" 節用而愛人, 使民以時 (Học nhi 學而) Không lãng phí mà thương người, sai dân làm việc, phải hợp thời vụ.
3. (Động) Khiến cho. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Xuất sư vị tiệp thân tiên tử, Trường sử anh hùng lệ mãn khâm" 出師未捷身先死, 長使英雄淚滿襟 (Thục tướng 蜀相) Xuất quân, chưa báo tin thắng trận, thân đã chết, Khiến cho khách anh hùng mãi mãi nước mắt đầy vạt áo.
4. (Động) Dùng tới, vận dụng. ◎ Như: "sử dụng" 使用. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Chí thiểu dã đắc ki bách khối tiền, thiếu liễu bất cú sử đích" 至少也得幾百塊錢, 少了不夠使的 (Đệ nhất ngũ hồi).
5. (Động) Ra dấu (bằng động tác, vẻ mặt...) cho người bên kia biết ý. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Nhân hướng phụ nhân sử thủ thế, phụ nhân tựu tri Tây Môn Khánh lai liễu" 因向婦人使手勢, 婦人就知 西門慶 來了 (Đệ tứ hồi).
6. (Động) Được, làm được. ◎ Như: "sử bất đắc" 使不得 không được. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhược thuyết phục lí thú thân, đương chân sử bất đắc" 若說服裡娶親, 當真使不得 (Đệ cửu thập lục hồi) Còn như trong khi có tang mà nói chuyện cưới vợ, thì thật là không được.
7. (Động) Mặc ý, phóng túng. ◇ Sử Kí 史記: "Quán Phu vi nhân cương trực sử tửu, bất hiếu diện du" 灌夫為人剛直使酒, 不好面諛 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Quán Phu là người cương trực, nát rượu, không thích bợ đỡ trước mặt.
8. (Liên) Giả sử, ví phỏng, nếu. ◇ Luận Ngữ 論語: "Như hữu Chu Công chi tài chi mĩ, sử kiêu thả lận, kì dư bất túc quan dã dĩ" 如有周公之才之美, 使驕且吝, 其餘不足觀也已 (Thái Bá 泰伯) Như có tài năng tốt đẹp của Chu Công, nếu mà kiêu ngạo, biển lận thì những tài đức gì khác cũng không xét nữa.
9. Một âm là "sứ". (Động) Đi sứ. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hành kỉ hữu sỉ, sứ vu tứ phương, bất nhục quân mệnh, khả vị sĩ hĩ" 行己有恥, 使于四方, 不辱君命, 可謂士矣 (Tử Lộ 子路) Hành vi của mình thì biết hổ thẹn (không làm điều xấu), đi sứ bốn phương không làm nhục mệnh vua, (như vậy) có thể gọi là kẻ sĩ.
10. (Danh) Sứ giả, người phụng mệnh làm nhiệm vụ (thường chuyên về ngoại giao, ở ngoại quốc hoặc nơi xa). ◎ Như: "công sứ" 公使 quán sứ, "sứ quân" 使君 chức quan đi sứ.
Từ điển Thiều Chửu
② Giả sử, lời đặt điều ra, như sách Mạnh Tử nói như sử nhân chi sở dục thậm vu kì sinh 如使人之所欲甚于其生 giá khiến lòng muốn của người hơn cả sự sống.
③ Một âm là sứ. Ði sứ, như công sứ 公使 quan sứ, sứ quân 使君 chức quan đi sứ, v.v. Chức quan thứ sử cũng gọi là sứ quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sai, cử, cho: 使人前往 Cử người đến;
③ Khiến cho, làm cho, để: 使人高興 Làm cho người ta phấn khởi;
④ Nếu: 使有事故, 請來告我 Nếu có việc gì trục trặc xin đến báo cho tôi biết; 鳴呼!使國可長保而傳于子孫, 豈不樂哉! Than ôi! Nếu nước có thể giữ được lâu dài mà truyền cho con cháu, thì há chẳng vui ư? (Án tử Xuân thu);
⑤ Sứ: 大使 Đại sứ; 公使 Công sứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đời xưa chia ra năm thứ tiếng là "cung, thương, giốc, chủy, vũ" 宮, 商, 角, 徵, 羽. Âm nhạc cứ noi đấy làm mẫu mực.
3. (Danh) Tiếng người chia ra bốn thứ tiếng là "bình, thượng, khứ, nhập" 平, 上, 去, 入. Âm chữ cứ noi đấy làm mẫu mực.
4. (Danh) Âm nhạc. ◎ Như: "thanh sắc" 聲色 âm nhạc và sắc đẹp.
5. (Danh) Lời nói. ◇ Sử Kí 史記: "Thần văn cổ chi quân tử, giao tuyệt bất xuất ác thanh" 臣聞古之君子, 交絕不出惡聲 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Thần nghe bậc quân tử đời xưa, tuyệt giao với ai rồi, không nói ra lời xấu ác (về người đó).
6. (Danh) Tin tức, âm hao. ◇ Hán Thư 漢書: "Giới thượng đình trường kí thanh tạ ngã" 界上亭長寄聲謝我 (Triệu Quảng Hán truyện 趙廣漢傳) Đình trưởng trong vùng gởi tin đến tạ lỗi với ta.
7. (Danh) Tiếng tăm, danh dự. ◎ Như: "danh thanh đại chấn" 名聲大振 tiếng tăm vang dội.
8. (Động) Nêu rõ, tuyên bố. ◎ Như: "thanh minh" 聲明 nêu rõ việc làm ra, "thanh tội trí thảo" 聲罪致討 kể tội mà đánh.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðời xưa chia ra năm thứ tiếng là cung, thương, giốc, chủy, vũ 宮、商、角、徵、羽. Âm nhạc cứ noi đấy làm mẫu mực. Còn tiếng người thì chia ra bốn thứ tiếng là bình, thượng, khứ, nhập 平、上、去、入. Âm chữ cứ noi đấy làm mẫu mực.
③ Âm nhạc, như thanh dong 聲容 tiếng tăm dáng dấp, thanh sắc 聲色 tiếng hay sắc đẹp.
④ Lời nói, như trí thanh 致聲 gửi lời đến.
⑤ Tiếng khen.
⑥ Kể, như thanh tội trí thảo 聲罪致討 kể tội mà đánh.
⑦ Nêu rõ, như thanh minh 聲明 nêu rõ việc làm ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thanh: 四聲 Bốn thanh; 平聲 Thanh bằng;
③ Thanh điệu. Xem 調 [diào] nghĩa ④;
④ Tuyên bố, nói rõ, nêu rõ: 聲明 Tuyên bố, thanh minh; 聲罪致討 Kể rõ tội mà đánh dẹp;
⑤ Tiếng tăm: 聲望 Thanh vọng, tiếng tăm, danh dự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 45
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bao bọc
3. vây quanh, quây quanh
4. thầu, thuê
5. bảo đảm, cam đoan
6. bao cấp
7. cục, bướu, khối u
8. bánh bao
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chứa, đựng. ◎ Như: "bao dong" 包容 chứa đựng, "bao hàm" 包含 hàm chứa.
3. (Động) Gồm lại, gộp lại. ◎ Như: "bao quát" 包括 tổng quát, "bao la vạn tượng" 包羅萬象 bao trùm mọi sự.
4. (Động) Che giấu, ẩn tàng. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Tháo sài lang dã tâm, tiềm bao họa mưu" 操豺狼野心, 潛包禍謀 (Viên Thiệu truyện 袁紹傳) (Tào) Tháo lòng lang dạ sói, ngầm giấu mưu hại.
5. (Động) Đảm đương, phụ trách. ◎ Như: "nhất thủ bao biện" 一手包辦.
6. (Động) Khoán, thầu. ◎ Như: "bao lãm" 包攬 thầu hết, khoán trọn công việc.
7. (Động) Mua cả, thuê hết. ◎ Như: "bao xa" 包車 bao xe, thuê đặt cả xe riêng.◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Giá cá luân thuyền thị Giang đại thư kinh thủ bao đích" 這個輪船是江大姐經手包的 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ tứ bộ tứ tứ 第四部四四).
8. (Động) Quây, vây bọc. ◎ Như: "bao vi" 包圍 bao vây, bao bọc chung quanh, "bao tiễu" 包剿 bao vây tiêu diệt.
9. (Động) Bảo đảm, cam đoan. ◎ Như: "bao nhĩ mãn ý" 包你滿意 cam đoan anh toại nguyện.
10. (Danh) Cặp, ví. ◎ Như: "thư bao" 書包 cặp sách, "bì bao" 皮包 ví da, cặp da.
11. (Danh) Lều làm bằng da thú mái tròn. ◎ Như: "Mông Cổ bao" 蒙古包.
12. (Danh) Quả, trái. ◇ Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: "Phích bao dục trớ nha toàn động, Cử trản phùng suy tửu dị hàm" 擗包欲咀牙全動, 舉盞逢衰酒易酣 (Lí Đình lão từ bộ kí cam tử 李廷老祠部寄柑子).
13. (Danh) Cục, bướu. ◎ Như: "nùng bao" 膿包 bướu mủ.
14. (Danh) Bánh bao. ◎ Như: "ngưu nhục bao" 牛肉包 bánh bao nhân thịt bò.
15. (Danh) Lượng từ: bao, gói. ◎ Như: "nhất bao đường quả" 一包糖果.
16. (Danh) Họ "Bao".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái bao, để bọc đồ.
③ Bao dong.
④ Tính gộp lại. Tính gộp cái lớn không tính lặt vặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Buộc, băng bó: 把傷口包扎起來 Băng vết thương lại;
③ (loại) Gói, bao, bọc: 一包香煙 Một gói thuốc lá; 兩包大米 Hai bao gạo;
④ Cặp, ví: 書包 Cặp sách; 皮包 Ví da, ví tiền, cặp da;
⑤ Bánh bao: 肉包兒 Bánh bao nhân thịt; 糖包子 Bánh bao nhân ngọt (nhân đường);
⑥ Cái u: 頭上起個大包 Trên đầu nổi u to;
⑦ Bao gồm, bao quát, bao trùm, gộp cả lại: 無所不包 Bao trùm tất cả;
⑧ Thuê cả, mua cả, bao hết, khoán việc: 包車 Bao xe, xe đặt thuê riêng;
⑨ Đảm bảo, bảo đảm, cam đoan, chắc chắn: 打包 票 Làm giấy cam đoan; 包他完成任務 Chắc chắn anh ấy sẽ hoàn thành nhiệm vụ;
⑩ [Bao] (Họ) Bao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 49
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ phòng ốc.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ phòng ốc.
Từ điển Thiều Chửu
② Phồn vũ 蕃廡 tươi tốt. Cũng đọc là chữ vu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Cây cỏ) rậm rạp, tốt tươi: 蕃廡 Tươi tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.