phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đợi, chờ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiếp đãi, đối xử. ◎ Như: "đãi ngộ" 待遇 tiếp đãi. ◇ Tây du kí 西遊記: "Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích?" 養馬者, 乃後生小輩, 下賤之役, 豈是待我的? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, là việc hèn mọn, sao lại đối xử với ta như thế?
3. (Động) Phòng bị, chống cự. ◇ Sử Kí 史記: "Liêm Pha kiên bích dĩ đãi Tần, Tần sổ khiêu chiến, Triệu binh bất xuất" 廉頗堅壁以待秦, 秦數挑戰, 趙兵不出 (Bạch Khởi Vương Tiễn truyện 白起王翦傳) Liêm Pha làm lũy vững chắc để chống cự lại Tần, quân Tần mấy lần khiêu chiến, quân Triệu không ra.
4. (Động) Dựa vào, nương tựa. ◇ Thương quân thư 商君書: "Quốc đãi nông chiến nhi an" 國待農戰而安 (Nông chiến 農戰) Nước nhờ vào chính sách nông chiến mà được yên.
5. (Động) Muốn, định. ◎ Như: "chánh đãi xuất ngoại, khước hạ khởi đại vũ lai liễu" 正待出外, 卻下起大雨來了 đúng lúc muốn ra ngoài, thì trời mưa lớn.
6. (Động) Ở lại, lưu lại. ◎ Như: "nhĩ đãi nhất hội nhi tái tẩu" 你待一會兒再走 anh ở chơi một chút rồi hãy về.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiếp đãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thết, đãi, khoản đãi, chiêu đãi: 待客 Thết khách, đãi khách, mời khách;
③ Chờ đợi: 尚待解決 Còn đang chờ giải quyết; 迫不及待 Cần gấp lắm không thể chờ đợi được nữa. (Ngr) Đợi mỏi mắt;
④ Cần, cần phải: 自不待言 Tất nhiên không cần phải nói;
⑤ Muốn, định: 待說不說 Định nói lại thôi; 待要出門,有人來了 Vừa muốn ra đi, lại có người đến;
⑥ (văn) Phòng bị: 今城郭不完,兵甲不備,不可以待不虞 Nay thành quách không kiên cố, vũ khí không hoàn bị, thì không thể phòng bị những việc xảy ra bất ngờ (Hàn Phi tử);
⑦ (văn) Dựa vào: 國待農戰而安 Nước nhờ vào chính sách nông chiến mà được an toàn (Thương Quân thư). Xem 待 [dai].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiếng xưng hô của người bán (hoặc cung cấp dịch vụ) đối với người mua (người tiêu thụ): khách hàng. ◎ Như: "thừa khách" 乘客 khách đi (tàu, xe), "khách mãn" 客滿 đủ khách.
3. (Danh) Phiếm chỉ người hành nghề hoặc có hoạt động đặc biệt. ◎ Như: "thuyết khách" 說客 nhà du thuyết, "chánh khách" 政客 nhà chính trị, "châu bảo khách" 珠寶客 người buôn châu báu.
4. (Danh) Người được nuôi ăn cho ở tại nhà quý tộc môn hào ngày xưa (để giúp việc, làm cố vấn). ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Hậu Mạnh Thường Quân xuất kí, vấn môn hạ chư khách thùy tập kế hội" 後孟嘗君出記, 問門下諸客誰習計會 (Tề sách tứ 齊策四, Tề nhân hữu Phùng Huyên giả 齊人有馮諼者) Sau Mạnh Thường Quân giở sổ ra, hỏi các môn khách: Vị nào quen việc kế toán?
5. (Danh) Người ở xa nhà. ◇ Vương Duy 王維: "Độc tại dị hương vi dị khách, Mỗi phùng giai tiết bội tư thân" 獨在異鄉為異客, 每逢佳節倍思親 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Một mình ở quê người làm khách lạ, Mỗi lần gặp tiết trời đẹp càng thêm nhớ người thân.
6. (Danh) Phiếm chỉ người nào đó. ◎ Như: "quá khách" 過客 người qua đường.
7. (Danh) Lượng từ: suất ăn uống. ◎ Như: "nhất khách phạn" 一客飯 một suất cơm khách.
8. (Danh) Họ "Khách".
9. (Động) Ở trọ, ở ngoài đến ở nhờ. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Hội thiên hạ chi loạn, toại khí quan khách Kinh Châu" 會天下之亂, 遂棄官客荊州 (Ngụy thư 魏書, Đỗ Kì truyện 杜畿傳) Biết rằng thiên hạ loạn, bèn bỏ quan, đến ở trọ tại Kinh Châu.
10. (Động) Đối đãi theo lễ dành cho tân khách. ◇ Sử Kí 史記: "Ngũ niên, Sở chi vong thần Ngũ Tử Tư lai bôn, công tử Quang khách chi" 五年, 楚之亡臣伍子胥來奔, 公子光客之 (Ngô Thái Bá thế gia 吳太伯世家) Năm thứ năm, bề tôi lưu vong nước Sở là Ngũ Tử Tư đến, công tử Quang đối đãi như khách.
11. (Tính) Lịch sự xã giao. ◎ Như: "khách khí" 客氣 khách sáo.
12. (Tính) Thứ yếu. ◇ Cố Viêm Vũ 顧炎武: "Truyện vi chủ, kinh vi khách" 傳為主, 經為客 (Nhật tri lục 日知錄, Chu Tử Chu dịch bổn nghĩa 朱子周易本義) Truyện là chính, kinh là phụ.
13. (Tính) Ngoài, ngoài xứ. ◎ Như: "khách tử" 客死 chết ở xứ lạ quê người.
14. (Tính) Có tính độc lập không tùy thuộc vào ý muốn hoặc cách nhìn sự vật của mỗi người. ◎ Như: "khách quan" 客觀.
Từ điển Thiều Chửu
② Gửi, trọ, ở ngoài đến ở nhờ gọi là khách.
③ Mượn tạm, như khách khí dụng sự 客氣用事 mượn cái khí hão huyền mà làm việc, nghĩa là dùng cách kiêu ngạo hão huyền mà làm, chớ không phải là chân chính. Tục cho sự giả bộ ngoài mặt không thực bụng là khách khí 客氣, như ta quen gọi là làm khách vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hành khách: 客車 Xe hành khách;
③ Khách (hàng): 顧客 Khách hàng;
④ (văn) Ở trọ, ở nhờ, làm khách, sống nơi đất khách: 五載客蜀郡 Năm năm làm khách (ở nhà) nơi Thục Quận (Đỗ Phủ: Khứ Thục);
⑤ (cũ) Người, kẻ...: 俠客 Người hào hiệp; 說客 Thuyết khách;
⑥ [Kè] (Họ) Khách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 75
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xếp đặt, bày biện. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tấn nhĩ biên đậu, Ẩm tửu chi ứ" 儐爾籩豆, 飲酒之飫 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Bày biện bát đĩa, Uống rượu no say.
3. (Động) Bài xích. § Thông "tấn" 擯. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Lục quốc tòng thân dĩ tấn bạn Tần, lệnh thiên hạ chi tướng tướng tương dữ hội ư Hoàn thủy chi thượng" 六國從親以儐畔秦, 令天下之將相相與會於洹水之上 (Triệu sách nhị 周趙策二) Sáu nước thân thiện với nhau để chống cự với Tần, khiến cho các tướng soái trong thiên hạ cùng họp nhau trên bờ sông Hoàn.
4. Một âm là "tân". (Động) Kính trọng. ◇ Lễ Kí 禮記: "San xuyên sở dĩ tấn quỷ thần dã" 山川所以儐鬼神也 (Lễ vận 禮運) Núi sông vì thế mà kính trọng quỷ thần vậy.
5. (Danh) Người tiếp đãi tân khách. ◎ Như: "tân tướng" 儐相 người giúp chủ nhân tiếp đón tân khách.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiếp khách;
③ Người tiếp khách.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xếp đặt, bày biện. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tấn nhĩ biên đậu, Ẩm tửu chi ứ" 儐爾籩豆, 飲酒之飫 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Bày biện bát đĩa, Uống rượu no say.
3. (Động) Bài xích. § Thông "tấn" 擯. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Lục quốc tòng thân dĩ tấn bạn Tần, lệnh thiên hạ chi tướng tướng tương dữ hội ư Hoàn thủy chi thượng" 六國從親以儐畔秦, 令天下之將相相與會於洹水之上 (Triệu sách nhị 周趙策二) Sáu nước thân thiện với nhau để chống cự với Tần, khiến cho các tướng soái trong thiên hạ cùng họp nhau trên bờ sông Hoàn.
4. Một âm là "tân". (Động) Kính trọng. ◇ Lễ Kí 禮記: "San xuyên sở dĩ tấn quỷ thần dã" 山川所以儐鬼神也 (Lễ vận 禮運) Núi sông vì thế mà kính trọng quỷ thần vậy.
5. (Danh) Người tiếp đãi tân khách. ◎ Như: "tân tướng" 儐相 người giúp chủ nhân tiếp đón tân khách.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiếp khách;
③ Người tiếp khách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bày tiệc, mở tiệc. ◎ Như: "yến khách" 宴客 mở tiệc đãi khách.
3. (Động) Ở yên, nghỉ ngơi. ◇ Hán Thư 漢書: "Thiếu bảo, thiếu phó, thiếu sư, thị dữ thái tử yến giả dã" 少保, 少傅, 少師, 是與太子宴者也 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Thiếu bảo, thiếu phó, thiếu sư, cùng với thái tử ở yên.
4. (Tính) Yên ổn, yên tĩnh. ◎ Như: "tịch nhiên yến mặc" 寂然宴默 yên tĩnh trầm lặng.
5. (Tính) Vui vẻ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Yến nhĩ tân hôn, Như huynh như đệ" 宴爾新昏, 如兄如弟 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Chàng vui với vợ mới cưới, Như anh như em.
6. (Phó) An nhàn, an tĩnh. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Khể thủ Quan Âm, Yến tọa bảo thạch" 稽首觀音, 宴坐寶石 (Ứng mộng Quan Âm tán 應夢觀音贊) Cúi đầu sát đất lạy Quan Âm, An tĩnh ngồi đá báu.
Từ điển Thiều Chửu
② Thết, ăn yến. Lấy rượu thịt thết nhau gọi là yến.
③ Vui.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Yến tiệc, tiệc tùng: 赴宴 Dự tiệc;
③ Yên vui: 宴安 Yên vui.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 26
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thết đãi, đón tiếp
3. khoản mục
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Điều, mục, hạng. ◎ Như: "liệt khoản" 列款 chia ra từng điều.
3. (Danh) Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá.
4. (Danh) Chữ đề trên bức họa, câu đối, v.v. ◎ Như: "lạc khoản" 落款 chữ đề tên họ, năm tháng hoặc thơ trên bức tranh hoặc bức chữ viết.
5. (Danh) Pháp lệnh, quy định. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tức bộ tam lưỡng đầu, hựu liệt nhược bất trúng ư khoản" 即捕三兩頭, 又劣弱不中於款 (Xúc chức 促織) Cũng có lần bắt được hai ba con (dế), nhưng vừa nhỏ lại yếu, không đúng quy định.
6. (Động) Yêu thích, thân ái. ◇ Tạ Linh Vận 謝靈運: "Tằng thị phản tích viên, Ngữ vãng thật khoản nhiên" 曾是反昔園, 語往實款然 (Hoàn cựu viên tác... 還舊園作).
7. (Động) Đầu hợp. ◇ Tống Vũ Đế 宋武帝: "Ái tụ song tình khoản, Niệm li lưỡng tâm thương" 愛聚雙情款, 念離兩心傷 (Thất tịch 七夕).
8. (Động) Giao hảo.
9. (Động) Thờ phụng, bái yết. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Dục khoản nam triêu tự, Đồng đăng bắc quách thuyền" 欲款南朝寺, 同登北郭船 (Đồng Vương Thắng Chi du Tương San 同王勝之游蔣山).
10. (Động) Tìm xét, xem xét.
11. (Động) Cung nhận, chiêu cung.
12. (Động) Quy thuận, cầu hòa. ◇ Mã Trí Viễn 馬致遠: "Mỗ Hô Hàn Thiền Vu, tạc khiển sứ thần khoản Hán, thỉnh giá công chủ dữ yêm" 某呼韓單于, 昨遣使臣款漢, 請嫁公主與俺 (Hán cung thu 漢宮秋).
13. (Động) Đến.
14. (Động) Ở lại, lưu. ◇ Dương Vạn Lí 楊萬里: "Chung niên tài tiểu khoản, Minh nhật hựu ngôn quy" 終年才小款, 明日又言歸 (Dạ túc Vương Tài Thần trai trung thụy giác văn phong tuyết đại tác 夜宿王才臣齋中睡覺聞風雪大作).
15. (Động) Gõ, đập. ◎ Như: "khoản môn" 款門 gõ cửa.
16. (Động) Thết đãi, tiếp đãi, chiêu đãi. ◎ Như: "khoản khách" 款客 thết khách.
17. (Động) Lừa dối, khi trá.
18. (Phó) Chậm trễ, chậm chạp, từ từ, thong thả. ◎ Như: "khoản bộ" 款步 đi từ từ. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi" 穿花蛺蝶深深見, 點水蜻蜓款款飛 (Khúc giang 曲江) Nhiều con bươm bướm châm hoa hiện ra, Những con chuồn chuồn điểm nước chậm chậm bay.
Từ điển Thiều Chửu
② Gõ, như khoản môn 款門 gõ cửa.
③ Lưu, thết đãi, như khoản khách 款客.
④ Khoản, như liệt khoản 列款 chia rành ra từng khoản.
⑤ Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá gọi là khoản, nay gọi các thứ tiêu đề hay viết vẽ là khoản cả.
⑥ Chậm trễ, hoãn lại.
⑦ Không, hão.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khoản tiền: 匯款 Khoản tiền gởi qua bưu điện hoặc ngân hàng...;
③ Chữ đề ở trên bức họa hay câu đối: 落款 Đề tên;
④ Thành khẩn. 【款留】khoản lưu [kuănliú] Niềm nở lưu khách (giữ khách lại);
⑤ Thết: 款客 Thết khách;
⑥ (văn) Chậm, từ từ: 款步 Chậm bước, đi từ từ;
⑦ Gõ: 款門 Gõ cửa;
⑧ (văn) Thành thực;
⑨ (văn) Không, hão.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Tân".
3. (Động) Lấy lễ đối đãi. ◇ Nam sử 南史: "Tri phi thường nhân, tân đãi thậm hậu" 知非常人, 賓待甚厚 (Lạc Văn Nha truyện 駱文牙傳) Biết là người khác thường, lấy lễ đối đãi như khách rất hậu.
4. (Động) Phục, nghe theo, quy thuận. ◇ Quốc ngữ 國語: "Man, Di, Nhung, Địch, kì bất tân dã cửu hĩ" 蠻夷戎狄其不賓也久矣 Man, Di, Nhung, Địch, từ lâu không quy phục nữa.
5. Một âm là "thấn". (Động) Khước đi, vứt bỏ, ruồng đuổi. § Thông 擯. ◇ Trang Tử 莊子: "Tiên sanh cư san lâm, thực tự lật, yếm thông cửu, dĩ thấn quả nhân, cửu hĩ phù!" 先生居山林, 食芧栗, 厭蔥韭, 以賓寡人, 久矣夫 (Từ vô quỷ 徐無鬼) Tiên sinh ở núi rừng, ăn hạt dẻ, chán hành hẹ, mà khước bỏ quả nhân đã lâu rồi!
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Tân".
3. (Động) Lấy lễ đối đãi. ◇ Nam sử 南史: "Tri phi thường nhân, tân đãi thậm hậu" 知非常人, 賓待甚厚 (Lạc Văn Nha truyện 駱文牙傳) Biết là người khác thường, lấy lễ đối đãi như khách rất hậu.
4. (Động) Phục, nghe theo, quy thuận. ◇ Quốc ngữ 國語: "Man, Di, Nhung, Địch, kì bất tân dã cửu hĩ" 蠻夷戎狄其不賓也久矣 Man, Di, Nhung, Địch, từ lâu không quy phục nữa.
5. Một âm là "thấn". (Động) Khước đi, vứt bỏ, ruồng đuổi. § Thông 擯. ◇ Trang Tử 莊子: "Tiên sanh cư san lâm, thực tự lật, yếm thông cửu, dĩ thấn quả nhân, cửu hĩ phù!" 先生居山林, 食芧栗, 厭蔥韭, 以賓寡人, 久矣夫 (Từ vô quỷ 徐無鬼) Tiên sinh ở núi rừng, ăn hạt dẻ, chán hành hẹ, mà khước bỏ quả nhân đã lâu rồi!
Từ điển Thiều Chửu
② Phục.
③ Một âm là thấn. Khước đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đãi như khách;
③ (văn) Phục, nghe theo;
④ [Bin] (Họ) Tân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
Từ điển trích dẫn
2. Người chủ và người khách. ◎ Như: "chủ khách tận hoan" 主客盡歡 chủ và khách hết sức vui vẻ.
3. Người khách chính, khách chủ yếu. ◎ Như: "tha thị kim thiên đích chủ khách" 他是今天的主客 ông ấy hôm nay là khách chính.
4. Tên chức quan, cầm đầu lễ nghi tiếp đãi các sứ thần ngoại quốc. ◇ Sử Kí 史記: "Dĩ Khôn vi chư hầu chủ khách" 以髡為諸侯主客 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Cho Thuần Vu Khôn làm chưởng quản tiếp đãi chư hầu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hưởng thụ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cúng tế. ◇ Tây du kí 西遊記: "Sát ngưu tể mã, tế thiên hưởng địa" 殺牛宰馬, 祭天享地 (Đệ tam hồi) Giết trâu mổ ngựa, tế trời cúng đất.
3. (Động) Thết đãi. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Sát dương hưởng tân khách" 殺羊享賓客 (Tống Hồ Nam Lí Chánh Tự tự 送湖南李正字序) Giết cừu thết đãi tân khách.
4. (Động) Hưởng thụ. ◎ Như: "hưởng phúc" 享福 được hưởng thụ phúc trời. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bất giác đả động phàm tâm, dã tưởng yêu đáo nhân gian khứ hưởng nhất hưởng giá vinh hoa phú quý" 不覺打動凡心, 也想要到人間去享一享這榮華富貴 (Đệ nhất hồi) Bất giác động lòng phàm tục, cũng muốn xuống nhân gian hưởng thụ vinh hoa phú quý.
Từ điển Thiều Chửu
② Hưởng thụ, như hưởng phúc 享福 được hưởng thụ phúc trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Tế, dâng cúng (quỷ thần): 茲予大享于先王 Nay ta long trọng dâng cúng các tiên vương (Thượng thư: Bàn Canh thượng);
③ (văn) Thết đãi (dùng như 饗): 鄭伯享趙孟于垂隴 Trịnh Bá thết Triệu Mạnh ở Thùy Lũng (Tả truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.