giản thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đại lược, chừng, khoảng
3. giao ước, ước hẹn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến. ◎ Như: "tiễn ước" 踐約 y hẹn, "thất ước" 失約 sai hẹn.
3. (Động) Hẹn. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ" 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Thắt, bó. ◎ Như: "ước phát" 約髮 búi tóc, "ước túc" 約足 bó chân.
5. (Động) Hạn chế, ràng buộc. ◎ Như: "ước thúc" 約束 thắt buộc, "kiểm ước" 檢約 ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.
6. (Động) Rút gọn (toán học). ◎ Như: "ước phân số" 約分數 rút gọn phân số.
7. (Tính) Tiết kiệm, đơn giản. ◎ Như: "kiệm ước" 儉約 tiết kiệm, sơ sài, "khốn ước" 困約 nghèo khổ, khó khăn.
8. (Phó) Đại khái. ◎ Như: "đại ước" 大約 đại lược.
9. (Phó) Khoảng chừng, phỏng chừng. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhất ước nhị thập, nhất khả thập thất bát, tịnh giai xu lệ" 一約二十, 一可十七八, 并皆姝麗 (Tiểu Tạ 小謝) Một (cô) chừng hai mươi, một (cô) mười bảy mười tám, đều rất xinh đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
② Hạn chế, như ước thúc 約束 thắt buộc, kiểm ước 檢約 ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.
③ Ðiều ước, hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng ước hẹn với nhau gọi là ước, như người nước này vào trong nước kia buôn bán, phải kí kết mọi điều với nhau để cùng noi giữ gọi là điều ước 條約.
④ Ước hẹn, hẹn nhau ngày nào giờ nào đến gọi là ước, như tiễn ước 踐約 y hẹn, thất ước 失約 sai hẹn, v.v. Nguyễn Trãi 阮廌: Tha niên Nhị Khê ước, đoản lạp hạ xuân sừ 他年淽溪約,短笠荷春鋤 năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
⑤ Giản ước, tự xử một cách sơ sài gọi là kiệm ước 儉約, ở cảnh nghèo khổ gọi là khốn ước 困約.
⑥ Ước lược, như đại ước 大約 cũng như ta nói đại khái, đại suất 大率, v.v. Nói không được tường tận gọi là ẩn ước 隱約, sự vật gì không biết được đích số gọi là ước, như ta nói ước chừng, phỏng chừng, v.v.
⑦ Lúc cùng túng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hẹn, ước hẹn, mời: 失約 Sai hẹn; 約她來 Hẹn (mời) cô ta đến;
③ Hạn chế, ràng buộc: 約束 Ràng buộc;
④ Ước chừng, độ, khoảng: 約二十分鐘 Khoảng chừng 20 phút; 漸近之,約三四里許 Dần dần đến gần, độ chừng ba bốn dặm (Liêu trai chí dị: Thanh Nga).【約略】ước lược [yuelđè] Đại để, đại khái: 這件事 我也約略知道一些 Việc này tôi cũng chỉ biết đại khái; 【約莫】 ước mạc [yuemo] Ước chừng, khoảng chừng: 她約莫二十五歲 Cô ta khoảng chừng 25 tuổi;
⑤ Tiết kiệm;
⑥ Giản yếu, giản ước, ước lược, rút gọn: 約言之 Nói tóm lại; 博觀而約取,厚積而薄發 Xem xét rộng rãi mà tóm thu vào gọn, tích chứa nhiều mà phát ra ít (Tô Thức: Giá thuyết);
⑦ (toán) Phép rút gọn: 四分之二可以約成二分 之一 Có thể rút gọn 2/4 thành 1/2;
⑧ (văn) Thắt, bó: 約髮 Búi tóc; 約髮 Bó chân;
⑨ (văn) Lúc cùng túng, lúc túng quẫn. Xem 約 [yao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 56
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hồ để dán (bột pha nước nấu thành chất keo để dán).
3. (Động) Dán. ◎ Như: "hồ đăng lung" 餬燈籠 dán lồng đèn.
4. (Động) Ăn miễn cho đầy bụng để mà sống. ◎ Như: "hồ khẩu" 餬口 kiếm sống, mưu sinh, "thực bất hồ khẩu" 食不餬口 ăn không đủ no, ý nói đời sống cùng khốn.
Từ điển Thiều Chửu
② Hồ. Lấy bột hòa với nước đun chín để dán gọi là hồ.
③ Hồ khẩu 餬口 lót miệng, ý nói ăn không cầu gì thích miệng, chỉ miễn là đủ sống thôi. Vì thế nên đi xa kiếm ăn gọi là hồ khẩu tứ phương 餬口四方.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Hồ bột (để dán);
③ 【餬口】hồ khẩu [húkôu] Nuôi miệng, sống qua loa ngày tháng, kiếm bữa ăn: 窮人爲了餬口到處奔波 Người nghèo vì nuôi miệng phải chạy vạy khắp nơi; 寡人有弟,不能和協,而使餬其口於四方 Quả nhân có đứa em, không thể sống chung hòa thuận, khiến nó phải đi kiếm ăn lây lất đó đây (Tả truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hát khẽ, ngâm khẽ
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) Tiếng đau đớn rên rỉ. ◎ Như: "thống đắc hanh liễu kỉ thanh" 痛得哼了幾聲 đau đến nỗi phải rên ư ử mấy tiếng.
3. (Thán) Biểu thị ý khinh thường, bất mãn hoặc giận dữ: hứ, hử, hừm. ◎ Như: "hanh, thùy năng thụ đắc liễu" 哼, 誰能受得了 hừm, ai mà chịu được.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Kêu) rên, rên rỉ 痛得哼了幾聲 Đau đến nỗi phải rên vài tiếng;
③ Hát khẽ, ngâm nga: 他一邊走一邊哼着歌兒 Anh ấy vừa đi vừa hát khẽ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Gấp, tha thiết, cấp thiết. ◎ Như: "khát mộ" 渴慕 hâm mộ nồng nhiệt, "khát vọng" 渴望 mong mỏi thiết tha, "khát niệm" 渴念 hết sức tưởng nhớ.
3. Một âm là "kiệt". (Tính) Khô, cạn. ◎ Như: "kiệt trạch" 渴澤 ao đầm khô cạn nước.
4. Một âm là "hạt". (Danh) Dòng nước chảy ngược. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Sở Việt chi gian phương ngôn, vị thủy chi phản lưu giả vi hạt" 楚越之間方言, 謂水之反流者為渴 (Viên gia hạt kí 袁家渴記) Tiếng địa phương vùng Sở, Việt, gọi dòng nước chảy ngược là "hạt".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Gấp, tha thiết, cấp thiết. ◎ Như: "khát mộ" 渴慕 hâm mộ nồng nhiệt, "khát vọng" 渴望 mong mỏi thiết tha, "khát niệm" 渴念 hết sức tưởng nhớ.
3. Một âm là "kiệt". (Tính) Khô, cạn. ◎ Như: "kiệt trạch" 渴澤 ao đầm khô cạn nước.
4. Một âm là "hạt". (Danh) Dòng nước chảy ngược. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Sở Việt chi gian phương ngôn, vị thủy chi phản lưu giả vi hạt" 楚越之間方言, 謂水之反流者為渴 (Viên gia hạt kí 袁家渴記) Tiếng địa phương vùng Sở, Việt, gọi dòng nước chảy ngược là "hạt".
Từ điển Thiều Chửu
② Kíp, nóng sốt nồng nàn, như khát mộ 渴慕 hâm mộ sốt sắng, có ý muốn được ngay không đợi lâu được.
③ Một âm là kiệt. Cạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Gấp, tha thiết, cấp thiết. ◎ Như: "khát mộ" 渴慕 hâm mộ nồng nhiệt, "khát vọng" 渴望 mong mỏi thiết tha, "khát niệm" 渴念 hết sức tưởng nhớ.
3. Một âm là "kiệt". (Tính) Khô, cạn. ◎ Như: "kiệt trạch" 渴澤 ao đầm khô cạn nước.
4. Một âm là "hạt". (Danh) Dòng nước chảy ngược. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Sở Việt chi gian phương ngôn, vị thủy chi phản lưu giả vi hạt" 楚越之間方言, 謂水之反流者為渴 (Viên gia hạt kí 袁家渴記) Tiếng địa phương vùng Sở, Việt, gọi dòng nước chảy ngược là "hạt".
Từ điển Thiều Chửu
② Kíp, nóng sốt nồng nàn, như khát mộ 渴慕 hâm mộ sốt sắng, có ý muốn được ngay không đợi lâu được.
③ Một âm là kiệt. Cạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dự liệu, đoán trước. ◎ Như: "định bốc" 定卜 đoán định, "vị bốc" 未卜 chưa đoán biết. ◇ Sử Kí: 史記 "Thí diên dĩ công chúa, Khởi hữu lưu tâm tắc tất thụ chi, vô lưu tâm tắc tất từ hĩ. Dĩ thử bốc chi" 試延以公主, 起有留心則必受之, 無留心則必辭矣. 以此卜之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Xin thử (ướm lời) gả công chúa cho, nếu (Ngô) Khởi muốn ở lại thì sẽ nhận, bằng không thì tất từ chối. Do đó mà đoán được (ý ông ta).
3. (Động) Tuyển chọn. ◎ Như: "bốc cư" 卜居 chọn đường cư xử, "bốc lân" 卜鄰 chọn láng giềng.
4. (Danh) Họ "Bốc".
5. § Giản thể của chữ 蔔.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dự liệu, đoán trước. ◎ Như: "định bốc" 定卜 đoán định, "vị bốc" 未卜 chưa đoán biết. ◇ Sử Kí: 史記 "Thí diên dĩ công chúa, Khởi hữu lưu tâm tắc tất thụ chi, vô lưu tâm tắc tất từ hĩ. Dĩ thử bốc chi" 試延以公主, 起有留心則必受之, 無留心則必辭矣. 以此卜之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Xin thử (ướm lời) gả công chúa cho, nếu (Ngô) Khởi muốn ở lại thì sẽ nhận, bằng không thì tất từ chối. Do đó mà đoán được (ý ông ta).
3. (Động) Tuyển chọn. ◎ Như: "bốc cư" 卜居 chọn đường cư xử, "bốc lân" 卜鄰 chọn láng giềng.
4. (Danh) Họ "Bốc".
5. § Giản thể của chữ 蔔.
Từ điển Thiều Chửu
② Bói thử, như xem chim sâu kêu mà đoán xem mưa nắng gọi là bốc. Bây giờ gọi sự đã dự kì (預期) là định bốc 定卜, gọi sự chưa biết (未知) là vị bốc 未卜.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dự đoán, biết trước: 預卜 Đoán trước, biết trước; 未卜 Chưa biết trước;
③ [Bư] (Họ) Bốc. Xem 卜 [bo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thanh âm thư hoãn.
3. (Động) Biểu thị đáp ứng, đồng ý. § Thông "du" 俞. ◇ Sử Kí 史記: "Ư thị thiên tử phái nhiên cải dong, viết: Du hồ, trẫm kì thí tai" 於是天子沛然改容, 曰: 愉乎, 朕其試哉 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳).
4. (Danh) Bài ca. § Thông "du" 歈. ◇ Tả Tư 左思: "Kinh diễm Sở vũ, Ngô du Việt ngâm" 荊豔楚舞, 吳愉越吟 (Ngô đô phú 吳都賦).
5. Một âm là "thâu". (Tính) Cẩu thả, tạm bợ. ◇ Chu Lễ 周禮: "Dĩ tục giáo an, tắc dân bất thâu" 以俗教安, 則民不愉 (Địa quan 地官, Đại tư đồ 大司徒).
6. (Tính) Cứng đờ, khô (chết). ◇ Thi Kinh 詩經: "Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu" 宛其死矣, 他人是愉 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thanh âm thư hoãn.
3. (Động) Biểu thị đáp ứng, đồng ý. § Thông "du" 俞. ◇ Sử Kí 史記: "Ư thị thiên tử phái nhiên cải dong, viết: Du hồ, trẫm kì thí tai" 於是天子沛然改容, 曰: 愉乎, 朕其試哉 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳).
4. (Danh) Bài ca. § Thông "du" 歈. ◇ Tả Tư 左思: "Kinh diễm Sở vũ, Ngô du Việt ngâm" 荊豔楚舞, 吳愉越吟 (Ngô đô phú 吳都賦).
5. Một âm là "thâu". (Tính) Cẩu thả, tạm bợ. ◇ Chu Lễ 周禮: "Dĩ tục giáo an, tắc dân bất thâu" 以俗教安, 則民不愉 (Địa quan 地官, Đại tư đồ 大司徒).
6. (Tính) Cứng đờ, khô (chết). ◇ Thi Kinh 詩經: "Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu" 宛其死矣, 他人是愉 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tin. ◇ Thi Kinh 詩經: "Vị chi ngoại, tuân hu thả lạc" 洧之外, 詢訏且樂 (Trịnh phong 鄭風, Trăn Vị 溱洧) Phía ngoài sông Vị, tin chắc là rộng lớn và vui vẻ.
3. (Tính) Đều, bằng.
Từ điển Thiều Chửu
② Tin.
③ Đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Tin;
③ (văn) Đều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ích lợi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ỳ, ườn ra. ◎ Như: "lại sàng" 賴床 nằm ỳ trên giường.
3. (Động) Chối cãi, không nhận. ◎ Như: "để lại" 抵賴 chối cãi, "lại trái" 賴債 quỵt nợ.
4. (Động) Đổ tội, đổ oan. ◎ Như: "vu lại" 誣賴 vu khống. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thật thị ngộ thương, chẩm ma lại nhân?" 實是誤傷, 怎麼賴人? (Đệ bát thập lục hồi) Đúng là lầm lỡ bị chết, sao lại vu vạ cho người?
5. (Tính) Xấu, tệ, dở. ◎ Như: "kim niên trang giá trưởng đắc chân bất lại" 今年莊稼長得眞不賴 năm nay hoa màu lên thật không tệ lắm.
6. (Tính) Lành, tốt. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Phú tuế tử đệ đa lại, hung tuế tử đệ đa bạo, phi thiên chi giáng tài nhĩ thù dã" 富歲子弟多賴, 凶歲子弟多暴, 非天之降才爾殊也 (Cáo tử thượng 告子上) Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành, năm mất mùa con em phần nhiều hung tợn, chẳng phải trời phú cho bẩm tính khác nhau như thế.
7. (Phó) May mà. ◇ Vi Ứng Vật 韋應物: "Tệ cừu luy mã đống dục tử, Lại ngộ chủ nhân bôi tửu đa" 弊裘羸馬凍欲死, 賴遇主人杯酒多 (Ôn tuyền hành 溫泉行) Áo cừu rách, ngựa yếu, lạnh cóng gần muốn chết, May gặp chủ nhân chén rượu nhiều.
8. (Danh) Lợi nhuận.
9. (Danh) Họ "Lại".
Từ điển Thiều Chửu
② Lợi, như vô lại 無賴 không có ích lợi gì cho nhà, những kẻ dối trá giảo hoạt gọi là kẻ vô lại.
③ Tục cho rằng không nhận việc ấy là có là lại, có ý lần lữa cũng là lại, như để lại 抵賴 chối cãi.
④ Lành, như Mạnh tử nói: phú tuế tử đệ đa lại 富歲子弟多賴 năm được mùa con em phần nhiều hiền lành, ý nói no thì không cướp bóc.
⑤ Lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ỳ, trì hoãn: 孩子看到櫥窗裏的玩具,賴著不肯走 Trẻ con trông thấy đồ chơi trong tủ kính thì ỳ ra không chịu đi;
③ Chối, chối cãi, quịt, không thừa nhận: 事實俱在,賴 是賴不掉的 Sự thật rành rành chối cãi sao được; 賴債 Quỵt nợ;
④ Đổ tội, đổ oan: 自己做錯了,不能賴人 Mình làm sai không nên đổ tội cho người khác;
⑤ Trách móc: 大家都有責任,不能賴哪一個 Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách móc một cá nhân nào;
⑥ (khn) Xấu, dở: 好賴 Tốt và xấu; 不論好的賴的我都能吃 Dù ngon hay dở, tôi đều ăn được cả; 今年莊稼長得眞不賴 Mùa màng năm nay thật không tệ;
⑦ Lười biếng;
⑧ (văn) Lành: 富歲子弟多賴 Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành (Mạnh tử);
⑨ (văn) Lấy;
⑩ [Lài] (Họ) Lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.