phồn thể
Từ điển phổ thông
2. che chở
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bóng mặt trời, ngày tháng trôi qua. ◇ Tả truyện 左傳: "Triệu Mạnh thị ấm" 趙孟視蔭 (Chiêu nguyên niên 昭元年) Triệu Mạnh nhìn bóng ngày qua.
3. (Danh) Ân đức che chở. § Thông 廕. ◎ Như: "tổ ấm" 祖蔭 phúc trạch của tổ tiên để lại. § Phép ngày xưa cứ ông cha làm quan to, con cháu được tập ấm ra làm quan, gọi là "ấm sinh" 蔭生, "ấm tử" 蔭子, "ấm tôn" 蔭孫.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. che chở
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bóng mặt trời, ngày tháng trôi qua. ◇ Tả truyện 左傳: "Triệu Mạnh thị ấm" 趙孟視蔭 (Chiêu nguyên niên 昭元年) Triệu Mạnh nhìn bóng ngày qua.
3. (Danh) Ân đức che chở. § Thông 廕. ◎ Như: "tổ ấm" 祖蔭 phúc trạch của tổ tiên để lại. § Phép ngày xưa cứ ông cha làm quan to, con cháu được tập ấm ra làm quan, gọi là "ấm sinh" 蔭生, "ấm tử" 蔭子, "ấm tôn" 蔭孫.
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm được nhờ ơn của người khác đều gọi là ấm. Như tổ ấm 祖蔭 nhờ phúc trạch của tổ tiên để lại. Phép ngày xưa cứ ông cha làm quan to, con cháu được tập ấm ra làm quan, gọi là ấm sinh 蔭生, ấm tử 蔭子, ấm tôn 蔭孫, v.v. Tục thường viết là 廕.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhờ che chở: 祖蔭 Nhờ phúc của cha ông để lại; 蔭生 Người con được nhận chức quan (do có cha làm quan to) Xem 蔭 [yin].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đề bài, tiêu đề
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phần nêu lên trên, lên trước của bài văn hoặc thơ. ◎ Như: "đề mục" 題目 (gọi tắt là "đề") đầu bài nêu lên ý chỉ cho cả bài, "phá đề" 破題 mở đầu, "kết đề" 結題 đóng bài.
3. (Danh) Bài thi (khảo thí). ◎ Như: "tuyển trạch đề" 選擇題 bài thi tuyển, "thí đề" 試題 đề bài thi, "vấn đáp đề" 問答題 bài thi vấn đáp.
4. (Danh) Dấu hiệu, tiêu chí. ◎ Như: "biểu đề" 表題 ghi dấu (dùng cho việc khai khẩn ruộng hoang).
5. (Danh) Tấu, sớ. ◎ Như: "đề thỉnh" 題請 sớ tấu xin dâng lên trên.
6. (Động) Ghi, kí, viết chữ lên trên. ◎ Như: "đề tiêm" 題籤 viết vào thẻ, "đề ngạch" 題額 viết hoành phi (bức biển ngang để treo lên), "đề thi" 題詩 đề thơ, "đề từ" 題辭 đề lời văn.
7. (Động) Bình phẩm, phê bình. ◎ Như: "phẩm đề" 品題 bình phẩm.
8. (Động) Kể chuyện, nói tới. ◎ Như: "bất đề" 不題 không nói tới nữa (thường dùng trong tiểu thuyết xưa sau một hồi, một đoạn chuyện). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thả bả nhàn thoại hưu đề, chỉ thuyết chánh thoại" 且把閑話休題, 只說正話 (Đệ thập hồi) Khỏi nói tới chuyện vặt vãnh, chỉ kể chuyện chính.
9. (Động) Gọi, kêu. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Bi phù bảo ngọc nhi đề chi dĩ thạch" 悲夫寶玉而題之以石 (Hòa Thị 和氏) Đáng thương thay, ngọc quý mà lại gọi là đá.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiên đề lên, viết chữ lên trên khiến cho người trông thấy là biết ngay gọi là đề. Như viết vào cái thẻ gọi là đề tiêm 題籤, viết bức biển ngang gọi là đề ngạch 題額. Như nói đề thi 題詩 (đề thơ), đề từ 題辭 (đề lời văn), v.v.
③ Ðề mục (đầu đề; đầu bài). Ðầu bài văn hay bài thơ, nêu cái ý chỉ lên để làm mẫu mực cho cả một bài gọi là đề mục 題目, có khi gọi tắt là đề. Như đoạn đầu văn giải thích cả đại ý trong bài gọi là phá đề 破題 (mở đầu). Ðoạn cuối kết lại cho đủ ý nghĩa là kết đề 結題 (đóng bài).
④ Phẩm đề 品題. Cũng như nghĩa chữ bình phẩm 評品 hay phẩm bình 品評 vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đề chữ lên, viết lên: 在壁上題詩 Đề thơ lên vách; 題名 Ghi tên, đề tên; 題字 Đề chữ;
③ (văn) Phẩm đề, bình phẩm;
④ (văn) Gọi là: 悲夫,寶玉而題之以石 Đáng thương thay, ngọc quý mà lại gọi là đá! (Hàn Phi tử);
⑤ (văn) Dấu hiệu;
⑥ (văn) Lời chú thích;
⑦ (văn) Đầu mút, đoạn cuối: 結題 Đoạn kết;
⑧ (văn) Cái trán: 雕題 Khắc lên trán; 赤首圜題 Đầu đỏ trán tròn (Tư Mã Tương Như: Tử Hư phú);
⑨ (Họ) Đề.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vinh diệu, vinh dự. ◇ Thi Kinh 詩經: "Lạc chỉ quân tử, Bang gia chi quang" 樂只君子 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui thay những bậc quân tử, Là vinh dự của nước nhà.
3. (Danh) Phong cảnh, cảnh sắc. ◎ Như: "xuân quang minh mị" 春光明媚 cảnh sắc mùa xuân sáng đẹp.
4. (Danh) Thời gian. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Quang âm tấn tốc khước tảo đông lai" 光陰迅速卻早冬來 (Đệ thập hồi) Ngày tháng trôi qua vùn vụt, mùa đông đã tới.
5. (Danh) Ơn, ơn huệ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Minh nhi tựu giá dạng hành, dã khiếu tha môn tá gia môn đích quang nhi" 明兒就這樣行, 也叫他們借咱們的光兒 (Đệ nhị thập nhị hồi) Ngày mai anh gọi một ban hát đến đây, thế là họ lại phải nhờ ơn chúng ta (để nghe hát).
6. (Danh) Họ "Quang".
7. (Tính) Sáng sủa, rực rỡ. ◎ Như: "quang thiên hóa nhật" 光天化日 chính trị sáng rõ, thời đại thanh bình, thanh thiên bạch nhật.
8. (Tính) Bóng, trơn. ◎ Như: "quang hoạt" 光滑 trơn bóng.
9. (Động) Làm cho sáng tỏ, làm cho rạng rỡ. ◇ Văn tuyển 文選: "Dĩ quang tiên đế di đức" 以光先帝遺德 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Để làm cho sáng tỏ đạo đức của các vua trước truyền lại.
10. (Động) Để trần. ◎ Như: "quang trước cước nha tử" 光著腳丫子 để chân trần, "quang não đại" 光腦袋 để đầu trần. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tha dã một thậm ma khí giới, quang trước cá đầu, xuyên nhất lĩnh hồng sắc y, lặc nhất điều hoàng thao" 他也沒甚麼器械, 光著個頭, 穿一領紅色衣, 勒一條黃絛 (Đệ nhị hồi) Hắn chẳng có khí giới gì, để đầu trần, mặc một chiếc áo hồng, quấn một dải tơ vàng.
11. (Phó) Hết nhẵn, hết sạch. ◎ Như: "cật quang" 吃光 ăn hết sạch, "dụng quang" 用光 dùng hết nhẵn, "hoa quang" 花光 tiêu hết tiền.
12. (Phó) Chỉ, vả, toàn. ◎ Như: "quang thuyết bất tố" 光說不做 chỉ nói không làm.
13. (Phó) Vẻ vang (cách nói khách sáo). ◎ Như: "hoan nghênh quang lâm" 歡迎光臨 hân hạnh chào mừng ghé đến.
Từ điển Thiều Chửu
② Vẻ vang, như quang lâm 光臨, quang giáng 光降 người ta tới đến mình là vẻ vang cho mình.
③ Rực rỡ, như quan quang thượng quốc 觀光上國 xem cái văn minh của nước giỏi. Như đã đọa vào nơi tối tăm lại khôi phục lại rực rỡ, đã thua mất thành mất nước lại đánh lấy lại được gọi là quang phục 光復.
④ Bóng, vật gì mài giũa kĩ sáng bóng gọi là quang.
⑤ Hết nhẵn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quang cảnh: 城市風光 Quang cảnh thành phố;
③ Vẻ vang, rực rỡ: 爲祖國爭光 Mang lại vẻ vang cho Tổ quốc; 光臨 Đến dự làm cho được vẻ vang; 光復 Khôi phục lại sự rực rỡ ngày trước;
④ Để trần: 光腦袋 Đầu trần; 光膀子 Cởi trần;
⑤ Trọc, trụi: 剃光了 Cạo trọc, cạo trụi;
⑥ Hết, hết nhẵn, hết ráo, hết sạch, hết trơn, hết trọi: 吃光了 Ăn hết (ráo, sạch) cả; 精光 Hết trơn, hết trọi;
⑦ Bóng: 光滑 Trơn bóng;
⑧ Chỉ, vã, toàn, thường hay, luôn, cứ mãi: 光吃不做 Chỉ ăn không làm; 光吃菜 Ăn vã (thức ăn); 上海是個大城市,光一個區就有一百萬人 Thượng Hải là một thành phố lớn, chỉ một khu thôi đã có trên một trăm vạn người; 別光說空話 Đừng cứ nói suông mãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 95
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mưu tính, trù tính. ◎ Như: "kế hoạch" 計劃 mưu tính, vạch ra đường lối.
3. (Động) Xét, liệu tưởng, so sánh. ◇ Trang Tử 莊子: "Kế tứ hải chi tại thiên địa chi gian dã, bất tự lỗi không chi tại đại trạch hồ?" 計四海之在天地之間也, 不似礨空之在大澤乎 (Thu thủy 秋水) Kể bốn biển ở trong trời đất, chẳng cũng giống như cái hang nhỏ ở trong cái chằm lớn sao?
4. (Danh) Sách lược, phương pháp, mưu mô, mẹo, chước. ◎ Như: "đắc kế" 得計 đắc sách, có được mưu hay, "hoãn binh chi kề" 緩兵之計 kế hoãn binh.
5. (Phó) Kể ra, đại khái, so ra, tính ra, ngỡ rằng. ◇ Sử Kí 史記: "Dư dĩ vi kì nhân kế khôi ngô kì vĩ, chí kiến kì đồ, trạng mạo như phụ nhân hảo nữ" 余以為其人計魁梧奇偉, 至見其圖, 狀貌如婦人好女 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Ta cho rằng người ấy tất phải khôi ngô kì vĩ, khi nhìn tranh, thấy trạng mạo như một người con gái đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Đếm: 不計其數 Không thể đếm xuể
② Tính: 不計報酬 Không tính thù lao; 總計 Tính gộp lại, cả thẩy
③ Mưu, mẹo, kế: 得計 Có được mưu hay đắc kế, đắc sách; 中計 Trúng kế, mắc mưu; 緩兵之計 Kế hoãn binh
④ Lo toan, tính toán: 爲加強紀律計 Để (lo toan cho việc) tăng cường kỉ luật
⑤ Kế, máy đo, đồng hồ đo: 測壓計 (Máy) áp kế
⑥ (văn) Xét các quan lại: 大計 Xét hết các quan lại trong cả nước.
Từ điển Thiều Chửu
② Xét các quan lại. Như đại kế 大計 xét suốt cả các quan lại trong thiên hạ.
③ Mưu kế, mưu tính. Như đắc kế 得計 đắc sách (mưu hay).
④ Ta thường đọc là kê cả.
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mưu tính, trù tính. ◎ Như: "kế hoạch" 計劃 mưu tính, vạch ra đường lối.
3. (Động) Xét, liệu tưởng, so sánh. ◇ Trang Tử 莊子: "Kế tứ hải chi tại thiên địa chi gian dã, bất tự lỗi không chi tại đại trạch hồ?" 計四海之在天地之間也, 不似礨空之在大澤乎 (Thu thủy 秋水) Kể bốn biển ở trong trời đất, chẳng cũng giống như cái hang nhỏ ở trong cái chằm lớn sao?
4. (Danh) Sách lược, phương pháp, mưu mô, mẹo, chước. ◎ Như: "đắc kế" 得計 đắc sách, có được mưu hay, "hoãn binh chi kề" 緩兵之計 kế hoãn binh.
5. (Phó) Kể ra, đại khái, so ra, tính ra, ngỡ rằng. ◇ Sử Kí 史記: "Dư dĩ vi kì nhân kế khôi ngô kì vĩ, chí kiến kì đồ, trạng mạo như phụ nhân hảo nữ" 余以為其人計魁梧奇偉, 至見其圖, 狀貌如婦人好女 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Ta cho rằng người ấy tất phải khôi ngô kì vĩ, khi nhìn tranh, thấy trạng mạo như một người con gái đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Đếm: 不計其數 Không thể đếm xuể
② Tính: 不計報酬 Không tính thù lao; 總計 Tính gộp lại, cả thẩy
③ Mưu, mẹo, kế: 得計 Có được mưu hay đắc kế, đắc sách; 中計 Trúng kế, mắc mưu; 緩兵之計 Kế hoãn binh
④ Lo toan, tính toán: 爲加強紀律計 Để (lo toan cho việc) tăng cường kỉ luật
⑤ Kế, máy đo, đồng hồ đo: 測壓計 (Máy) áp kế
⑥ (văn) Xét các quan lại: 大計 Xét hết các quan lại trong cả nước.
Từ điển Thiều Chửu
② Xét các quan lại. Như đại kế 大計 xét suốt cả các quan lại trong thiên hạ.
③ Mưu kế, mưu tính. Như đắc kế 得計 đắc sách (mưu hay).
④ Ta thường đọc là kê cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 37
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhà quê, đồng ruộng, hoang dã. ◎ Như: "thảo mãng" 草莽 vùng cỏ hoang, "thảo trạch" 草澤 nhà quê, thôn dã.
3. (Danh) Chữ "thảo", một lối chữ có từ nhà Hán, để viết cho nhanh. ◎ Như: "cuồng thảo" 狂草 lối chữ viết tháu, cực kì phóng túng.
4. (Danh) Văn cảo, bản viết sơ qua chưa hoàn chỉnh. ◎ Như: "khởi thảo" 起草 bắt đầu viết bản nháp.
5. (Danh) Họ "Thảo".
6. (Tính) Qua loa, thô suất. ◎ Như: "thảo suất" 草率 cẩu thả, qua loa.
7. (Tính) Mở đầu, sơ bộ, chưa định hẳn. ◎ Như: "thảo sáng" 草創 khởi đầu, "thảo án" 草案 dự thảo, "thảo ước" 草約 thỏa ước tạm.
8. (Tính) Kết bằng cỏ, làm bằng cỏ. ◎ Như: "thảo tịch" 草蓆 chiếu cỏ, "thảo thằng" 草繩 dây tết bằng cỏ, "thảo lí" 草履 giày cỏ.
9. (Tính) Lợp bằng cỏ. ◎ Như: "thảo bằng" 草棚 nhà lợp cỏ, "thảo am" 草菴 am lợp cỏ.
10. (Tính) Cái, mái. ◎ Như: "thảo kê" 草雞 gà mái (nghĩa bóng là khiếp nhược hoặc không có tài năng), "thảo lư" 草驢 lừa cái.
11. (Động) Bỏ phí, khinh thường. ◎ Như: "thảo gian nhân mệnh" 草菅人命 coi mạng người như cỏ rác.
12. (Động) Soạn, viết qua (chưa xong hẳn, còn sửa chữa). ◎ Như: "thảo hịch" 草檄 soạn viết bài hịch, "thảo biểu" 草表 viết nháp bài biểu.
13. (Động) Cắt cỏ.
14. (Phó) Cẩu thả, sơ sài, lơ là. ◎ Như: "thảo thảo liễu sự" 草草了事 cẩu thả cho xong việc. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Quân lai hà thảo thảo, Vô nãi luyến khuê vi?" 君來何草草, 毋乃戀閨闈 (Chinh nhân phụ 征人婦) Chàng về sao lơ là, Không còn quyến luyến chốn khuê phòng nữa chăng?
Từ điển Thiều Chửu
② Qua loa. Như thảo suất 草率, thảo sáng 草創 đều nghĩa là mới có qua loa, chưa được hoàn toàn vậy.
③ Ở nhà quê. Như thảo mãng 草莽, thảo trạch 草澤 đều là chỉ về người nhà quê cả. Dân lành đi làm giặc gọi là lạc thảo 落草.
④ Bỏ phí. Như thảo gian nhân mệnh 草菅人命 coi mệnh người như cỏ rác.
⑤ Thảo, mới viết qua chưa định hẳn gọi là bản thảo. Như thảo hịch 草檄 thảo bài hịch, thảo biểu 草表 thảo bài biểu, v.v.
⑥ Chữ thảo, một lối chữ trước từ nhà Hán, để viết cho nhanh.
⑦ Cắt cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sơ sài, cẩu thả, qua loa: 草草地看了一遍 Xem một lượt qua loa;
③ Chữ thảo, chữ viết tháu: 草書 Lối viết tháu, lối chữ thảo;
④ Thảo ra: 起草 Khởi thảo, viết nháp;
⑤ Bản viết thảo, bảo thảo, bản nháp;
⑥ Mái, cái (chỉ giống vật cái): 草雞 Gà mái; 草驢 Lừa cái;
⑦ (văn) Đất hoang chưa khai khẩn: 耕田墾草以厚民產也 Cày ruộng và khai khẩn đất hoang để tăng thêm tài sản của dân (Hàn Phi tử);
⑧ (văn) Cắt cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 34
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nước, có đất, có dân, có chủ quyền. ◎ Như: "Trung quốc" 中國, "Mĩ quốc" 美國.
3. (Danh) Miền, địa phương. ◎ Như: "thủy hương trạch quốc" 水鄉澤國 vùng sông nước. ◇ Vương Duy 王維: "Hồng đậu sanh nam quốc, Xuân lai phát kỉ chi" 紅豆生南國, 春來發幾枝 (Tương tư 相思) Đậu đỏ sinh ra ở xứ miền nam, Xuân đến mọc mấy cành.
4. (Danh) Họ "Quốc".
5. (Tính) Đại biểu cho quốc gia. ◎ Như: "quốc kì" 國旗, "quốc ca" 國歌.
6. (Tính) Thuộc về quốc gia. ◎ Như: "quốc nhân" 國人 người trong nước, "quốc thổ" 國土 đất đai quốc gia, lãnh thổ quốc gia.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Của) Trung Quốc, trong nước: 國畫 Tranh Trung Quốc; 國產 Sản phẩm trong nước (do Trung Quốc sản xuất);
③ [Guó] (Họ) Quốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 190
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nũng nịu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Con gái đẹp. ◎ Như: "a kiều" 阿嬌 con gái đẹp. § Ghi chú: ngày xưa, vốn chỉ Trần hoàng hậu của Hán Vũ đế 漢武帝.
3. (Tính) Mềm mại, xinh đẹp, uyển chuyển. ◎ Như: "kiều thê" 嬌妻 người vợ xinh đẹp, "kiều tiểu" 嬌小 nhỏ nhắn xinh đẹp. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Thị nhi phù khởi kiều vô lực, Thủy thị tân thừa ân trạch thì" 侍兒扶起嬌無力, 始是新承恩澤時 (Trường hận ca 長恨歌) Con hầu nâng dậy, nàng yếu đuối (tưởng chừng như) không có sức để đứng lên nổi, Đó là lúc nàng bắt đầu được thừa hưởng ân trạch của vua.
4. (Động) Cưng, yêu lắm, sủng ái. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Bình sanh sở kiều nhi, Nhan sắc bạch thắng tuyết" 平生所嬌兒, 顏色白勝雪 (Bắc chinh 北征) Bình thường đứa con cưng của ta, Mặt mũi trắng hơn tuyết.
5. (Phó) Hết sức chiều chuộng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tha tuy một giá tạo hóa, đảo dã thị kiều sanh quán dưỡng đích ni" 他雖沒這造化, 倒也是嬌生慣養的呢 (Đệ thập cửu hồi) Chị ấy tuy không có may mắn như thế, nhưng cũng được nuôi nấng chiều chuộng lắm đấy chứ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đẹp, thướt tha: 如此多嬌 Đẹp biết bao;
③ Nuông chiều: 別把孩子嬌壞了 Chớ nuông chiều trẻ con quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vẻ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vẻ mặt. ◎ Như: "thân thừa sắc tiếu" 親承色笑 được thấy vẻ mặt tươi cười (được phụng dưỡng cha mẹ), "hòa nhan duyệt sắc" 和顏悅色 vẻ mặt vui hòa, "diện bất cải sắc" 面不改色 vẻ mặt không đổi.
3. (Danh) Vẻ đẹp của phụ nữ, đàn bà đẹp. ◎ Như: "hiếu sắc" 好色 thích gái đẹp. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Hán hoàng trọng sắc tư khuynh quốc, Ngự vũ đa niên cầu bất đắc" 漢皇重色思傾國, 御宇多年求不得 (Trường hận ca 長恨歌) Vua Hán trọng sắc đẹp, luôn luôn nghĩ đến người nghiêng nước nghiêng thành, Tuy tại vị đã lâu năm, vẫn chưa tìm được người vừa ý.
4. (Danh) Cảnh tượng. ◎ Như: "mộ sắc" 暮色 cảnh chiều tối, "hành sắc thông thông" 行色匆匆 cảnh tượng vội vàng. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán "Quy dư"" 行色匆匆歲雲暮, 不禁憑式歎歸與 (Đông lộ 東路) Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Không khỏi phải tựa đòn ngang xe mà than "Về thôi".
5. (Danh) Chủng loại, dạng thức. ◎ Như: "hóa sắc tề toàn" 貨色齊全 đủ thứ mặt hàng.
6. (Danh) Phẩm chất (thường nói về vàng, bạc). ◎ Như: "thành sắc" 成色 (vàng, bạc) có phẩm chất, "túc sắc" 足色 (vàng, bạc) đầy đủ phẩm chất, hoàn mĩ.
7. (Danh) Tính dục, tình dục. ◎ Như: "sắc tình" 色情 tình dục.
8. (Danh) Nhà Phật cho biết hết thảy cái gì có hình có tướng đều gọi là "sắc". ◎ Như: "sắc giới" 色界 cõi đời chỉ có hình sắc, không có tình dục, "sắc uẩn" 色蘊 vật chất tổ thành thân thể (tích góp che mất chân tính), "sắc trần" 色塵 cảnh đối lại với mắt.
9. (Động) Tìm kiếm. ◎ Như: "vật sắc" 物色 lấy bề ngoài mà tìm người, tìm vật. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Đệ vi huynh vật sắc, đắc nhất giai ngẫu" 弟為兄物色, 得一佳偶 (Kiều Na 嬌娜) Tôi đã vì anh tìm, được một người vợ đẹp. § Xem thêm: "vật sắc" 物色.
10. (Động) Nổi giận, biến đổi vẻ mặt. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Nộ ư thất giả sắc ư thị" 怒於室者色於市 (Hàn sách nhị) Giận dữ ở nhà, nổi nóng ở ngoài chợ.
Từ điển Thiều Chửu
② Bóng dáng. Như thân thừa sắc tiếu 親承色笑 được thân thấy bóng dáng. Vì sợ hãi hay giận dữ mà đổi nét mặt gọi là tác sắc 作色. Lấy bề ngoài mà tìm người tìm vật gọi là vật sắc 物色 xem xét.
③ Sắc đẹp, gái đẹp. Như hiếu sắc 好色 thích gái đẹp.
④ Cảnh tượng. Như hành sắc thông thông 行色匆匆 cảnh tượng vội vàng. Nguyễn Du 阮攸: Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán quy Dư 行色匆匆歲雲暮,不禁憑式歎歸與 Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Bất giác nương nơi ván chắc trước xe mà than Về thôi.
⑤ Tục gọi một thứ là nhất sắc 一色.
⑥ Sắc tướng. Nhà Phật cho biết hết thảy cái gì có hình có tướng đều gọi là sắc. Như sắc giới 色界 cõi đời chỉ có hình sắc, không có tình dục. Sắc uẩn 色蘊 sắc nó tích góp che mất chân tính. Sắc trần 色塵 là cái cảnh đối lại với mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vẻ mặt, nét mặt, sắc mặt: 作色 Đổi sắc mặt; 喜形于色 Sự vui mừng hiện ra nét mặt; 和顏悅色 Mặt mày hớn hở;
③ Cảnh: 景色 Phong cảnh; 夜色 Cảnh đêm;
④ Thứ, loại, hạng: 各色用品 Các thứ đồ dùng; 貨色齊全 Đầy đủ các loại hàng; 一色 Một thứ, một loại; 世界 上有各色人等 Trên thế giới có đủ hạng người khác nhau;
⑤ Chất lượng: 這貨成色很好 Hàng ngày chất lượng rất tốt;
⑥ Sắc đẹp, nhan sắc: 姿色 Vẻ đẹp của phụ nữ; 好色 Hiếu sắc, thích sắc đẹp (gái đẹp);
⑦ (tôn) Sắc tướng: 色界 Cõi hình sắc, cõi đời; 色不異 空,空不異色 Sắc chẳng khác không, không chẳng khác sắc (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh). Xem 色 [shăi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 96
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ở lại, lưu lại. ◇ Vương Bột 王勃: "Tuế nguyệt dị tận, Quang âm nan trú" 歲月易盡, 光陰難駐 (Thủ tuế tự 守歲序) Năm tháng dễ hết, Thời gian khó ở lại.
3. (Động) Giữ lại, giữ gìn. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Trường tùng quái thạch nghi sương mấn, Bất dụng kim đan khổ trú nhan" 長松怪石宜霜鬢, 不用金丹苦駐顏 (Đỗng tiêu cung 洞霄宮) Thông cao đá kì nên đầu bạc, Chẳng cần kim đan để khổ công giữ nhan sắc.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đóng: 駐軍 Đóng quân; 一連駐在永澤村 Trung đội 1 đóng tại làng Vĩnh Trạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tỉ dụ vật mềm nhẹ như mây. ◇ Trình Trường Văn 程長文: "Cao kế bất sơ vân dĩ tán, Nga mi bãi tảo nguyệt nhưng tân" 高髻不梳雲已散, 蛾眉罷掃月仍新 (Ngục trung thư tình thượng sứ quân 獄中書情上使君).
3. (Danh) Nói ví rượu nồng. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Tự bát sàng đầu nhất úng vân, U nhân tiên dĩ túy nùng phân" 自撥床頭一甕雲, 幽人先已醉濃芬 (Canh Thìn tuế chánh nguyệt... đại túy 庚辰歲正月十二日天門冬酒熟余自漉之且漉且嘗遂以大醉).
4. (Danh) Nói ví mực (để viết). ◇ Lâm Bô 林逋: "Thanh vựng thì ma bán nghiễn vân, Cánh tương thư thiếp phất thu trần" 青暈時磨半硯雲, 更將書帖拂秋塵 (Mặc 墨).
5. (Danh) Mượn chỉ bầu trời trên cao. ◇ Tào Thực 曹植: "Trường cư tùy phong, Bi ca nhập vân" 長裾隨風, 悲歌入雲 (Thất khải 七啟).
6. (Danh) Chỉ người bệnh phong (phương ngôn).
7. (Danh) Chỉ khí ẩm thấp (Trung y). ◇ Tố Vấn 素問: "Lương vũ thì giáng, phong vân tịnh hưng" 涼雨時降, 風雲並興 (Ngũ thường chánh đại luận 五常政大論).
8. (Danh) Tên khúc nhạc múa thời cổ. § Tức "Vân môn" 雲門.
9. (Danh) Chỉ việc nam nữ hoan ái. ◇ Phùng Diên Tị 馮延巳: "Kinh mộng bất thành vân, song nga chẩm thượng tần" 驚夢不成雲, 雙蛾枕上顰 (Bồ tát man 菩薩蠻, Từ 詞).
10. (Danh) Tên quận "Vân Trung" 雲中 (đời Tần).
11. (Danh) Tên nước Sở cổ "Vân Mộng Trạch" 雲夢澤 gọi tắt.
12. (Danh) Tỉnh "Vân Nam" 雲南 gọi tắt.
13. (Danh) Họ "Vân".
14. (Phó) Đông đảo. ◎ Như: "vân tập" 雲集 tập hợp đông đảo. ◇ Giả Nghị 賈誼: "Thiên hạ vân tập nhi hưởng ứng" 天下雲集而響應 (Quá Tần luận 過秦論) Người ta tụ tập đông đảo hưởng ứng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đàn, đoàn, bầy, đám, đông đảo.【雲集】vân tập [yúnjí] Tập hợp đông đảo: 全國代表雲集首都 Đại biểu trong cả nước tập hợp đông đảo tại Thủ đô;
③ [Yún] Tỉnh Vân Nam (gọi tắt);
④ [Yún] (Họ) Vân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 62
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.