Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ thơ văn hồn nhiên, không gọt giũa. ◇ Lục Quy Mông 陸龜蒙: "Xướng kí dã phương sách, Thù hoàn thiên lại sơ" 唱既野芳坼, 酬還天籟疏 (Phụng họa tập mĩ 奉和襲美) Lời xướng đã như hoa cỏ đồng thơm nở, Lời họa lại hồn nhiên mộc mạc tỏa ra.
3. ★ Tương phản: "địa lại" 地籟, "nhân lại" 人籟.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Số may, cơ hội. ◎ Như: "khẩu phúc" 口福 số được ăn uống thức ngon, "nhãn phúc" 眼福 số được xem ngắm cái đẹp, "nhĩ phúc" 耳福 số được nghe âm nhạc hay.
3. (Danh) Lợi ích.
4. (Danh) Rượu thịt dùng việc tế lễ.
5. (Danh) Một phép lễ thời xưa, phụ nữ đặt tay sau lưng, nắm lại để kính lạy gọi là "phúc" 福. § Cũng gọi là "vạn phúc" 萬福.
6. (Danh) Chỉ "Phúc Kiến" 福建.
7. (Danh) Họ "Phúc".
8. (Động) Ban phúc, tạo phúc, giúp đỡ. ◇ Tả truyện 左傳: "Tiểu tín vị phu, thần phất phúc dã" 小信未孚, 神弗福也 (Trang Công thập niên 莊公十年) Làm ra vẻ thành thật bề ngoài chưa làm người tin phục, thần linh chẳng trợ giúp vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Giúp.
③ Thịt phần tế.
④ Rượu tế còn thừa.
⑤ Vén vạt áo (lối đàn bà lạy).
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thịt phần tế;
③ (văn) Rượu tế còn thừa;
④ (văn) Giúp;
⑤ (văn) Vén vạt áo (lối lạy của đàn bà thời xưa);
⑥ [Fú] (Họ) Phúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 39
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hơn, siêu việt, cao xa
3. vượt qua
4. què, thọt, khoèo chân
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vượt hơn, siêu việt. ◎ Như: "trác tuyệt" 踔絕 cao siêu.
3. Một âm là "xước". (Tính) Cao, xa, xuất chúng, đặc biệt. ◇ Sử Kí 史記: "Thượng Cốc chí Liêu Đông địa xước viễn" 上谷至遼東, 地踔遠 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Thượng Cốc tới Liêu Đông đất xa xôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vượt hơn, siêu việt. ◎ Như: "trác tuyệt" 踔絕 cao siêu.
3. Một âm là "xước". (Tính) Cao, xa, xuất chúng, đặc biệt. ◇ Sử Kí 史記: "Thượng Cốc chí Liêu Đông địa xước viễn" 上谷至遼東, 地踔遠 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Thượng Cốc tới Liêu Đông đất xa xôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vượt hơn, siêu việt, cao xa (như 逴, bộ 辶): 踔絕 Hết sức cao siêu, trác tuyệt;
③ Vượt qua;
④ Què, thọt, khoèo chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Núi "Tạc".
3. (Danh) Tên nước cổ "Tạc Bốc" 柞卜.
4. (Động) Thù tạc. § Thông "tạc" 酢.
5. Một âm là "trách". (Động) Chặt, đốn.
6. (Tính) Chật, hẹp. § Thông "trách" 窄.
7. (Tính) Tiếng vang lớn. ◇ Chu Lễ 周禮: "Chung dĩ hậu tắc thạch, dĩ bạc tắc bá, xỉ tắc trách, yểm tắc uất" 鐘已厚則石, 已薄則播, 侈則柞, 弇則鬱 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Phù thị 鳧氏).
8. Một âm là "sạ". (Danh) Sông "Sạ", ở tỉnh Thiểm Tây.
9. (Danh) Lượng từ: gang tay (khoảng cách).
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Núi "Tạc".
3. (Danh) Tên nước cổ "Tạc Bốc" 柞卜.
4. (Động) Thù tạc. § Thông "tạc" 酢.
5. Một âm là "trách". (Động) Chặt, đốn.
6. (Tính) Chật, hẹp. § Thông "trách" 窄.
7. (Tính) Tiếng vang lớn. ◇ Chu Lễ 周禮: "Chung dĩ hậu tắc thạch, dĩ bạc tắc bá, xỉ tắc trách, yểm tắc uất" 鐘已厚則石, 已薄則播, 侈則柞, 弇則鬱 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Phù thị 鳧氏).
8. Một âm là "sạ". (Danh) Sông "Sạ", ở tỉnh Thiểm Tây.
9. (Danh) Lượng từ: gang tay (khoảng cách).
Từ điển Thiều Chửu
② Thù tạc.
③ Một âm là trách. Phạt cây.
④ Chật hẹp.
⑤ Tiếng vang ra ngoài.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chật hẹp (như 窄, bộ 穴). Xem 柞 [zhà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. phạt cây, phát cây
3. chật hẹp
4. tiếng vang ra ngoài
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Núi "Tạc".
3. (Danh) Tên nước cổ "Tạc Bốc" 柞卜.
4. (Động) Thù tạc. § Thông "tạc" 酢.
5. Một âm là "trách". (Động) Chặt, đốn.
6. (Tính) Chật, hẹp. § Thông "trách" 窄.
7. (Tính) Tiếng vang lớn. ◇ Chu Lễ 周禮: "Chung dĩ hậu tắc thạch, dĩ bạc tắc bá, xỉ tắc trách, yểm tắc uất" 鐘已厚則石, 已薄則播, 侈則柞, 弇則鬱 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Phù thị 鳧氏).
8. Một âm là "sạ". (Danh) Sông "Sạ", ở tỉnh Thiểm Tây.
9. (Danh) Lượng từ: gang tay (khoảng cách).
Từ điển Thiều Chửu
② Thù tạc.
③ Một âm là trách. Phạt cây.
④ Chật hẹp.
⑤ Tiếng vang ra ngoài.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bằng nhau, ngang nhau. ◎ Như: "bình đẳng" 平等 ngang hàng, "bình quân" 平均 đồng đều.
3. (Tính) Yên ổn. ◎ Như: "phong bình lãng tĩnh" 風平浪靜 gió yên sóng lặng.
4. (Tính) Không có chiến tranh. ◎ Như: "hòa bình" 和平, "thái bình" 太平.
5. (Tính) Hòa hợp, điều hòa. ◇ Tả truyện 左傳: "Ngũ thanh hòa, bát phong bình" 五聲和, 八風平 (Tương Công nhị thập cửu niên 襄公二十九年) Ngũ thanh bát phong hòa hợp.
6. (Tính) Thường, thông thường. ◎ Như: "bình nhật" 平日 ngày thường, "bình sinh" 平生 lúc thường.
7. (Tính) Không thiên lệch, công chính. ◎ Như: "bình phân" 平分 phân chia công bằng.
8. (Động) Dẹp yên, trị. ◎ Như: "bình loạn" 平亂 dẹp loạn, trị loạn. ◇ Lí Bạch 李白: "Hà nhật bình Hồ lỗ?" 何日平胡虜 (Tí dạ ngô ca 子夜吳歌) Ngày nào dẹp yên giặc Hồ?
9. (Động) Giảng hòa, làm hòa.
10. (Động) Đè, nén. ◎ Như: "oán khí nan bình" 怨氣難平 oán hận khó đè nén.
11. (Danh) Một trong bốn thanh: "bình thượng khứ nhập" 平上去入.
12. (Danh) Tên gọi tắt của thành phố "Bắc Bình" 北平.
13. (Danh) Họ "Bình".
Từ điển Thiều Chửu
② Bằng nhau, như bình đẳng 平等 bằng đẳng, bình chuẩn 平準 quân san thuế mà bằng nhau, v.v. Nay gọi sự đem gạo nhà nước ra bán rẻ cho giá gạo khỏi kém là bình thiếu 平糶 là bởi nghĩa đó.
③ Bình trị. Chịu phục mà không dám chống lại gọi là bình phục 平服, yên lặng vô sự gọi là bình yên 平安 hay thái bình 太平.
④ Hòa bình, sự gì làm cho trong lòng tấm tức gọi là bất bình 不平.
⑤ Thường, như bình nhật 平日 ngày thường, bình sinh 平生 lúc thường, v.v. Xoàng, như bình đạm 平淡 nhạt nhẽo, loàng xoàng.
⑥ Cái mẫu nặng nhẹ trong phép cân. Tục dùng như chữ xứng 秤.
⑦ Tiếng bằng.
⑧ Một âm là biền. Biền biền 平平 sửa trị, chia đều.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. âm bằng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bằng nhau, ngang nhau. ◎ Như: "bình đẳng" 平等 ngang hàng, "bình quân" 平均 đồng đều.
3. (Tính) Yên ổn. ◎ Như: "phong bình lãng tĩnh" 風平浪靜 gió yên sóng lặng.
4. (Tính) Không có chiến tranh. ◎ Như: "hòa bình" 和平, "thái bình" 太平.
5. (Tính) Hòa hợp, điều hòa. ◇ Tả truyện 左傳: "Ngũ thanh hòa, bát phong bình" 五聲和, 八風平 (Tương Công nhị thập cửu niên 襄公二十九年) Ngũ thanh bát phong hòa hợp.
6. (Tính) Thường, thông thường. ◎ Như: "bình nhật" 平日 ngày thường, "bình sinh" 平生 lúc thường.
7. (Tính) Không thiên lệch, công chính. ◎ Như: "bình phân" 平分 phân chia công bằng.
8. (Động) Dẹp yên, trị. ◎ Như: "bình loạn" 平亂 dẹp loạn, trị loạn. ◇ Lí Bạch 李白: "Hà nhật bình Hồ lỗ?" 何日平胡虜 (Tí dạ ngô ca 子夜吳歌) Ngày nào dẹp yên giặc Hồ?
9. (Động) Giảng hòa, làm hòa.
10. (Động) Đè, nén. ◎ Như: "oán khí nan bình" 怨氣難平 oán hận khó đè nén.
11. (Danh) Một trong bốn thanh: "bình thượng khứ nhập" 平上去入.
12. (Danh) Tên gọi tắt của thành phố "Bắc Bình" 北平.
13. (Danh) Họ "Bình".
Từ điển Thiều Chửu
② Bằng nhau, như bình đẳng 平等 bằng đẳng, bình chuẩn 平準 quân san thuế mà bằng nhau, v.v. Nay gọi sự đem gạo nhà nước ra bán rẻ cho giá gạo khỏi kém là bình thiếu 平糶 là bởi nghĩa đó.
③ Bình trị. Chịu phục mà không dám chống lại gọi là bình phục 平服, yên lặng vô sự gọi là bình yên 平安 hay thái bình 太平.
④ Hòa bình, sự gì làm cho trong lòng tấm tức gọi là bất bình 不平.
⑤ Thường, như bình nhật 平日 ngày thường, bình sinh 平生 lúc thường, v.v. Xoàng, như bình đạm 平淡 nhạt nhẽo, loàng xoàng.
⑥ Cái mẫu nặng nhẹ trong phép cân. Tục dùng như chữ xứng 秤.
⑦ Tiếng bằng.
⑧ Một âm là biền. Biền biền 平平 sửa trị, chia đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đều bằng nhau, ngang nhau, hòa nhau, công bằng: 持平之論 Lập luận công bằng; 一碗水端平 Ngang nhau bát nước đầy; 雙方打成十平 Hai bên hòa nhau 10-10, hai đội hòa 10 điều;
③ Yên ổn, dẹp yên, bình: 匪患已平 Giặc đã dẹp yên; 平亂 Dập tắt cuộc phiến loạn; 平吳 Dẹp yên giặc Ngô; 治國平天下 Trị quốc bình thiên hạ;
④ San, san bằng, san phẳng: 平整土地好蓋房屋 San đất để xây nhà; 兩桶水勻平才好挑 Hai thùng nước phải san cho đều mới dễ gánh;
⑤ Nén, nén xuống, đè xuống: 平一平恕氣 Nén giận; 她的氣平下去了 Chị ấy đã hả giận;
⑥ Thường, thông thường, bình thường. 【平白】 bình bạch [píngbái] (văn) Đâu đâu, không đâu, không duyên cớ: 平白地爲伊腸斷 Vì nàng mà lòng đau không duyên không cớ (Tô Thức: Vương đô úy tịch thượng tặng thị nhân); 【平居】 bình cư [píngju] (văn) Trước giờ, lúc bình thường, thường khi: 衛文仲…平居好歌東坡"赤壁詞" Vệ Văn Trọng ... thường khi thích hát bài "Xích Bích phú" của Tô Đông Pha (Tục di quái chí);【平生】bình sinh [píngsheng] (văn) Như 平居 [píngju]: 吾平生知韓信爲人,易與耳 Ta bình sinh (trước nay) biết rõ tính cách con người của Hàn Tín, dễ đối phó với ông ta thôi (Sử kí);
⑦ Bằng, bình: 平上去入 Bình, thượng, khứ, nhập; 平仄律 Luật bằng trắc;
⑧ [Píng] Tỉnh Bắc Bình (nói tắt): 平劇 Kịch Bắc Bình;
⑨ [Píng] (Họ) Bình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 101
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. gánh, gồng
3. khều, chọc
4. dẫn dụ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Gánh vác, đảm đương.
3. (Động) Kén chọn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thiêu liễu cá phong thanh nhật noãn đích nhật tử, đái liễu hảo kỉ cá gia nhân, thủ nội trì trước khí giới đáo viên đoán khán động tĩnh" 挑了個風清日暖的日子, 帶了好幾個家人, 手內持著器械到園踹看動靜 (Đệ bách nhị hồi) Liền chọn ngày gió mát, ấm trời, dẫn một số người nhà cầm khí giới, vào vườn dò xem động tĩnh.
4. Một âm là "thiểu". (Động) Dẫn động, khởi động. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thám Xuân bả can nhất thiểu, vãng địa hạ nhất liêu, khước thị hoạt bính đích" 探春把竿一挑, 往地下一撩, 卻是活迸的 (Đệ bát thập nhất hồi) Thám Xuân cầm cái cần câu giật lên cao một cái, (con cá) giãy giụa trên đất.
5. (Động) Dẫn dụ, gây ra. ◎ Như: "thiểu bát" 挑撥 chọc cho động đậy, "thiểu chiến" 挑戰 gây chiến. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Thùy nhị hổ khẩu, hoành thiêu cường Hồ, ngưỡng ức vạn chi sư" 垂餌虎口, 橫挑彊胡, 仰億萬之師 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Treo mồi miệng hổ, khiêu khích quân Hồ mạnh bạo, nghênh địch ức vạn binh.
6. (Động) Đào, khoét.
7. (Động) Moi, móc.
8. (Động) Dương lên, đưa lên.
9. (Động) Khêu, gạt ra. ◎ Như: "thiểu hỏa" 挑火 khêu lửa, "thiểu thứ" 挑刺 khêu dằm, "thiểu đăng dạ độc" 挑燈夜讀 khêu đèn đọc sách ban đêm.
10. § Ghi chú: Ta thường đọc là "khiêu".
11. (Động) Thêu. ◎ Như: "khiêu hoa" 挑花 thêu hoa. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Viết: Thập tứ nương cận tại khuê trung tác thập ma sanh? Nữ đê ứng viết: Nhàn lai chỉ khiêu tú" 曰: 十四娘近在閨中作什麼生? 女低應曰: 閒來只挑繡 (Tân thập tứ nương 鳳陽士人) Hỏi: Thập tứ nương gần đây ở trong khuê môn làm nghề gì sinh sống? Cô gái cúi đầu khẽ đáp: Khi nhàn rỗi chỉ thêu thùa thôi.
12. (Động) Gảy đàn dùng ngón tay búng ngược trở lại (một thủ pháp đánh đàn). ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu" 輕攏慢撚抹復挑, 初為霓裳後六么 (Tì bà hành 琵琶行) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu.
13. (Động) Trêu chọc, chế giễu. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Bất tài diệc nhân dã, Nhi nhữ mạc khiêu du" 不才亦人也, 兒女莫挑揄 (Cái tử 丐子) (Dù) hèn hạ (nhưng) cũng là người, Các em đừng nên trêu chọc.
14. (Danh) Nét hất từ bên trái (trong thư pháp chữ Hán).
15. (Danh) (Phương ngôn) Lượng từ: đơn vị diện tích ruộng đất, bốn "thiêu" 挑 bằng một "mẫu" 畝.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. gánh, gồng
3. khều, chọc
4. dẫn dụ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Gánh vác, đảm đương.
3. (Động) Kén chọn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thiêu liễu cá phong thanh nhật noãn đích nhật tử, đái liễu hảo kỉ cá gia nhân, thủ nội trì trước khí giới đáo viên đoán khán động tĩnh" 挑了個風清日暖的日子, 帶了好幾個家人, 手內持著器械到園踹看動靜 (Đệ bách nhị hồi) Liền chọn ngày gió mát, ấm trời, dẫn một số người nhà cầm khí giới, vào vườn dò xem động tĩnh.
4. Một âm là "thiểu". (Động) Dẫn động, khởi động. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thám Xuân bả can nhất thiểu, vãng địa hạ nhất liêu, khước thị hoạt bính đích" 探春把竿一挑, 往地下一撩, 卻是活迸的 (Đệ bát thập nhất hồi) Thám Xuân cầm cái cần câu giật lên cao một cái, (con cá) giãy giụa trên đất.
5. (Động) Dẫn dụ, gây ra. ◎ Như: "thiểu bát" 挑撥 chọc cho động đậy, "thiểu chiến" 挑戰 gây chiến. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Thùy nhị hổ khẩu, hoành thiêu cường Hồ, ngưỡng ức vạn chi sư" 垂餌虎口, 橫挑彊胡, 仰億萬之師 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Treo mồi miệng hổ, khiêu khích quân Hồ mạnh bạo, nghênh địch ức vạn binh.
6. (Động) Đào, khoét.
7. (Động) Moi, móc.
8. (Động) Dương lên, đưa lên.
9. (Động) Khêu, gạt ra. ◎ Như: "thiểu hỏa" 挑火 khêu lửa, "thiểu thứ" 挑刺 khêu dằm, "thiểu đăng dạ độc" 挑燈夜讀 khêu đèn đọc sách ban đêm.
10. § Ghi chú: Ta thường đọc là "khiêu".
11. (Động) Thêu. ◎ Như: "khiêu hoa" 挑花 thêu hoa. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Viết: Thập tứ nương cận tại khuê trung tác thập ma sanh? Nữ đê ứng viết: Nhàn lai chỉ khiêu tú" 曰: 十四娘近在閨中作什麼生? 女低應曰: 閒來只挑繡 (Tân thập tứ nương 鳳陽士人) Hỏi: Thập tứ nương gần đây ở trong khuê môn làm nghề gì sinh sống? Cô gái cúi đầu khẽ đáp: Khi nhàn rỗi chỉ thêu thùa thôi.
12. (Động) Gảy đàn dùng ngón tay búng ngược trở lại (một thủ pháp đánh đàn). ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu" 輕攏慢撚抹復挑, 初為霓裳後六么 (Tì bà hành 琵琶行) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu.
13. (Động) Trêu chọc, chế giễu. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Bất tài diệc nhân dã, Nhi nhữ mạc khiêu du" 不才亦人也, 兒女莫挑揄 (Cái tử 丐子) (Dù) hèn hạ (nhưng) cũng là người, Các em đừng nên trêu chọc.
14. (Danh) Nét hất từ bên trái (trong thư pháp chữ Hán).
15. (Danh) (Phương ngôn) Lượng từ: đơn vị diện tích ruộng đất, bốn "thiêu" 挑 bằng một "mẫu" 畝.
Từ điển Thiều Chửu
② Kén chọn.
③ Gạt ra.
④ Lựa lấy.
⑤ Một âm là thiểu. Dẫn dụ. Như thiểu bát 挑撥 khêu chọc cho động đậy.
⑥ Lại một âm là thao. Thao đạt 挑達 láu lỉnh, tả cái dáng kẻ khinh bạc không có hậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gồng gánh;
③ Chọn, lựa: 挑好的送給他 Chọn những cái tốt biếu anh ấy; 挑毛病 Bới lông tìm vết, kiếm chuyện;
④ Gạt ra;
⑤ (loại) Gánh: 一挑水 Một gánh nước;
⑥ (văn) Khinh bạc, không trang trọng (dùng như 佻, bộ 亻): 其服不挑 Áo quần không khinh bạc (Tuân tử); 挑達 Khinh bạc. Xem 挑 [tiăo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Gánh vác, đảm đương.
3. (Động) Kén chọn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thiêu liễu cá phong thanh nhật noãn đích nhật tử, đái liễu hảo kỉ cá gia nhân, thủ nội trì trước khí giới đáo viên đoán khán động tĩnh" 挑了個風清日暖的日子, 帶了好幾個家人, 手內持著器械到園踹看動靜 (Đệ bách nhị hồi) Liền chọn ngày gió mát, ấm trời, dẫn một số người nhà cầm khí giới, vào vườn dò xem động tĩnh.
4. Một âm là "thiểu". (Động) Dẫn động, khởi động. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thám Xuân bả can nhất thiểu, vãng địa hạ nhất liêu, khước thị hoạt bính đích" 探春把竿一挑, 往地下一撩, 卻是活迸的 (Đệ bát thập nhất hồi) Thám Xuân cầm cái cần câu giật lên cao một cái, (con cá) giãy giụa trên đất.
5. (Động) Dẫn dụ, gây ra. ◎ Như: "thiểu bát" 挑撥 chọc cho động đậy, "thiểu chiến" 挑戰 gây chiến. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Thùy nhị hổ khẩu, hoành thiêu cường Hồ, ngưỡng ức vạn chi sư" 垂餌虎口, 橫挑彊胡, 仰億萬之師 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Treo mồi miệng hổ, khiêu khích quân Hồ mạnh bạo, nghênh địch ức vạn binh.
6. (Động) Đào, khoét.
7. (Động) Moi, móc.
8. (Động) Dương lên, đưa lên.
9. (Động) Khêu, gạt ra. ◎ Như: "thiểu hỏa" 挑火 khêu lửa, "thiểu thứ" 挑刺 khêu dằm, "thiểu đăng dạ độc" 挑燈夜讀 khêu đèn đọc sách ban đêm.
10. § Ghi chú: Ta thường đọc là "khiêu".
11. (Động) Thêu. ◎ Như: "khiêu hoa" 挑花 thêu hoa. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Viết: Thập tứ nương cận tại khuê trung tác thập ma sanh? Nữ đê ứng viết: Nhàn lai chỉ khiêu tú" 曰: 十四娘近在閨中作什麼生? 女低應曰: 閒來只挑繡 (Tân thập tứ nương 鳳陽士人) Hỏi: Thập tứ nương gần đây ở trong khuê môn làm nghề gì sinh sống? Cô gái cúi đầu khẽ đáp: Khi nhàn rỗi chỉ thêu thùa thôi.
12. (Động) Gảy đàn dùng ngón tay búng ngược trở lại (một thủ pháp đánh đàn). ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu" 輕攏慢撚抹復挑, 初為霓裳後六么 (Tì bà hành 琵琶行) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu.
13. (Động) Trêu chọc, chế giễu. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Bất tài diệc nhân dã, Nhi nhữ mạc khiêu du" 不才亦人也, 兒女莫挑揄 (Cái tử 丐子) (Dù) hèn hạ (nhưng) cũng là người, Các em đừng nên trêu chọc.
14. (Danh) Nét hất từ bên trái (trong thư pháp chữ Hán).
15. (Danh) (Phương ngôn) Lượng từ: đơn vị diện tích ruộng đất, bốn "thiêu" 挑 bằng một "mẫu" 畝.
Từ điển Thiều Chửu
② Kén chọn.
③ Gạt ra.
④ Lựa lấy.
⑤ Một âm là thiểu. Dẫn dụ. Như thiểu bát 挑撥 khêu chọc cho động đậy.
⑥ Lại một âm là thao. Thao đạt 挑達 láu lỉnh, tả cái dáng kẻ khinh bạc không có hậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xà ngang để treo chuông, khánh.
3. (Danh) Vật có hình trạng như măng. ◎ Như: "thạch duẩn" 石筍 thạch nhũ.
4. (Danh) Ngàm gỗ để cho vào mộng. Thông "chuẩn" 榫.
5. (Tính) Non (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎ Như: "duẩn kê" 筍雞 gà giò, "duẩn áp" 筍鴨 vịt non.
6. Một âm là "tấn". (Danh) Xe bằng trúc.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái sà ngang để treo chuông khánh.
③ Một âm là tấn. Cái xe bằng trúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn thể
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xà ngang để treo chuông, khánh.
3. (Danh) Vật có hình trạng như măng. ◎ Như: "thạch duẩn" 石筍 thạch nhũ.
4. (Danh) Ngàm gỗ để cho vào mộng. Thông "chuẩn" 榫.
5. (Tính) Non (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎ Như: "duẩn kê" 筍雞 gà giò, "duẩn áp" 筍鴨 vịt non.
6. Một âm là "tấn". (Danh) Xe bằng trúc.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái sà ngang để treo chuông khánh.
③ Một âm là tấn. Cái xe bằng trúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tên một giống rợ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên một giống dân thiểu số thời cổ, ở vào khoảng tỉnh Hồ Nam 湖南 bây giờ. Thời Xuân Thu 春秋 có "bách Bộc" 百濮.
3. (Danh) Tên huyện ở tỉnh Sơn Đông.
Từ điển Thiều Chửu
② Họ một giống mọi rợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sông Bộc (con sông cổ thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay);
③ (Họ) Bộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. giấu
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dành chứa, tồn trữ. ◎ Như: "thu tàng" 收藏 nhặt chứa, "trân tàng" 珍藏 cất kĩ. ◇ Tuân Tử 荀子: "Xuân canh, hạ vân, thu thu, đông tàng" 春耕, 夏耘, 秋收, 冬藏 (Vương chế 王制) Mùa xuân cầy cấy, hạ rẫy cỏ, thu gặt hái, đông tích trữ.
3. (Động) Giữ trong lòng, hoài bão. ◇ Dịch Kinh 易經: "Quân tử tàng khí ư thân, đãi thì nhi động" 君子藏器於身, 待時而動 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người quân tử ôm giữ đồ dùng (tài, đức) ở trong mình, đợi thời hành động.
4. (Danh) Họ "Tàng".
5. Một âm là "tạng". (Danh) Kho, chỗ để chứa đồ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Bảo tạng tại san gian, ngộ nhận khước tại thủy biên" 寶藏在山間, 誤認卻在水邊 (Yên Chi 胭脂) Kho tàng quý báu ở trong núi mà lại lầm tưởng ở bên bờ nước.
6. (Danh) Kinh sách Phật giáo. Có ba kho là "Kinh Tạng" 經藏, "Luật Tạng" 律藏 và "Luận Tạng" 論藏. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Thử kinh thị chư Phật bí yếu chi tạng" 此經是諸佛秘要之藏 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Kinh này là tạng bí yếu của các đức Phật.
7. (Danh) Nội tạng. § Thông "tạng" 臟. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Phù tâm giả, ngũ tạng chi chủ dã" 夫心者, 五藏之主也 (Nguyên đạo 原道) Tâm, đó là khí quan chủ yếu của ngũ tạng.
8. (Danh) Gọi tắt của "Tây Tạng" 西藏 xứ Tây Tạng, giáp giới với Ấn Độ 印度. ◎ Như: "Mông Tạng" 蒙藏 Mông Cổ và Tây Tạng.
9. (Danh) Chỉ dân tộc ở biên cương phía tây Trung Quốc. Ngày xưa gọi là "Thổ phiên" 吐蕃.
Từ điển Thiều Chửu
② Dành chứa. Như thu tàng 收藏 nhặt chứa, trân tàng 珍藏 cất kĩ, v.v.
③ Một âm là tạng. Kho tàng, chỗ để chứa đồ.
④ Tây Tạng 西藏 xứ Tây Tạng, giáp giới với Ấn Ðộ 印度.
⑤ Kinh Phật. Có ba kho là Kinh Tạng 經藏, Luật Tạng 律藏 và Luận Tạng 論藏.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cất, chứa cất: 收藏 Cất giữ; 藏到倉庫裡 Chứa cất vào kho Xem 藏 [zàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dành chứa, tồn trữ. ◎ Như: "thu tàng" 收藏 nhặt chứa, "trân tàng" 珍藏 cất kĩ. ◇ Tuân Tử 荀子: "Xuân canh, hạ vân, thu thu, đông tàng" 春耕, 夏耘, 秋收, 冬藏 (Vương chế 王制) Mùa xuân cầy cấy, hạ rẫy cỏ, thu gặt hái, đông tích trữ.
3. (Động) Giữ trong lòng, hoài bão. ◇ Dịch Kinh 易經: "Quân tử tàng khí ư thân, đãi thì nhi động" 君子藏器於身, 待時而動 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người quân tử ôm giữ đồ dùng (tài, đức) ở trong mình, đợi thời hành động.
4. (Danh) Họ "Tàng".
5. Một âm là "tạng". (Danh) Kho, chỗ để chứa đồ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Bảo tạng tại san gian, ngộ nhận khước tại thủy biên" 寶藏在山間, 誤認卻在水邊 (Yên Chi 胭脂) Kho tàng quý báu ở trong núi mà lại lầm tưởng ở bên bờ nước.
6. (Danh) Kinh sách Phật giáo. Có ba kho là "Kinh Tạng" 經藏, "Luật Tạng" 律藏 và "Luận Tạng" 論藏. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Thử kinh thị chư Phật bí yếu chi tạng" 此經是諸佛秘要之藏 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Kinh này là tạng bí yếu của các đức Phật.
7. (Danh) Nội tạng. § Thông "tạng" 臟. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Phù tâm giả, ngũ tạng chi chủ dã" 夫心者, 五藏之主也 (Nguyên đạo 原道) Tâm, đó là khí quan chủ yếu của ngũ tạng.
8. (Danh) Gọi tắt của "Tây Tạng" 西藏 xứ Tây Tạng, giáp giới với Ấn Độ 印度. ◎ Như: "Mông Tạng" 蒙藏 Mông Cổ và Tây Tạng.
9. (Danh) Chỉ dân tộc ở biên cương phía tây Trung Quốc. Ngày xưa gọi là "Thổ phiên" 吐蕃.
Từ điển Thiều Chửu
② Dành chứa. Như thu tàng 收藏 nhặt chứa, trân tàng 珍藏 cất kĩ, v.v.
③ Một âm là tạng. Kho tàng, chỗ để chứa đồ.
④ Tây Tạng 西藏 xứ Tây Tạng, giáp giới với Ấn Ðộ 印度.
⑤ Kinh Phật. Có ba kho là Kinh Tạng 經藏, Luật Tạng 律藏 và Luận Tạng 論藏.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tạng (kinh): 大藏經 Kinh đại tạng;
③ [Zàng] Tây Tạng (gọi tắt): 青藏高原 Cao nguyên Thanh Hải - Tây Tạng;
④ [Zàng] Dân tộc Tạng: 藏族同胞 Đồng bào Tạng. Xem 藏 [cáng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.