道 - đáo, đạo
不道 bất đạo

Từ điển trích dẫn

1. Trái lẽ, phản đạo đức.
2. Không nói, không bàn. ◇ Liệt nữ truyện : "Trạch từ nhi thuyết, bất đạo ác ngữ" , (Tào Thế Thúc thê ) Lựa lời mà nói, không nói lời xấu ác.
3. Không đoái, không màng, bất cố. ◇ Lí Bạch : "Tương nghênh bất đạo viễn, Trực chí Trường Phong Sa" , (Trường Can hành ) Đón nhau chẳng quản đường xa, Thẳng đến Trường Phong Sa.
4. Không ngờ. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Bất đạo khước cảm liễu ta phong hàn lương, toại thành nhất bệnh" , (Tiết lục sự ngư phục chứng tiên ) Không ngờ lại bị trúng gió cảm lạnh, thành ra bị bệnh.
5. Không chịu nổi, bất nại, bất kham.
6. Không biết, không hay. ◇ Lí Bạch : "Tuy cư Yên Chi san, Bất đạo sóc tuyết hàn" , (U châu hồ mã khách ca ) Dù ở núi Yên Chi, Không biết tuyết phương bắc lạnh.

▸ Từng từ:
世道 thế đạo

Từ điển trích dẫn

1. Đường lối trải qua ở đời.
2. Tình thái và trạng huống trong xã hội.

▸ Từng từ:
五道 ngũ đạo

Từ điển trích dẫn

1. Thuật ngữ Phật giáo: Năm đường tái sinh là: Trời, Người, Địa ngục, Súc sinh và Ngạ quỷ (, , , , ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ năm con đường mà người ta phải đi, tùy theo cái nghiệp của mình, gồm Trời, Người, Địa ngục, Súc sinh và Ngạ quỷ.

▸ Từng từ:
交道 giao đạo

Từ điển trích dẫn

1. Đạo cư xử giữa bạn bè. ◇ Lạc Tân Vương : "Thiếu niên thức sự thiển, Bất tri giao đạo nan" , (Vịnh hoài ).
2. Chỗ hai đường gặp nhau. ◇ Tấn Thư : "Hỏa diệt, thủ hôi, phân trí chư môn giao đạo trung" , , (Thạch Quý Long tái kí hạ ).
3. Giao điểm của hoàng đạo và bạch đạo. ◇ Chu Lượng Công : "Khả khảo nhật nguyệt giao đạo chi số" (Thư ảnh , Quyển Nhị).

▸ Từng từ:
人道 nhân đạo

nhân đạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhân đạo

Từ điển trích dẫn

1. Đạo lí làm người. ◇ Dịch Kinh : "Hữu thiên đạo yên, hữu nhân đạo yên, hữu địa đạo yên, kiêm tam tài nhi lưỡng chi, cố lục" , , . , (Hệ từ hạ ) Có đạo trời, có đạo người, có đạo đất, gồm cả ba ngôi mà nhân lên hai, thành ra sáu hào.
2. Quan hệ luân lí trong xã hội, nhân luân. ◇ Sử Kí : "Nhân đạo kinh vĩ vạn đoan, quy củ vô sở bất quán" , (Lễ thư ) Nhân luân dọc ngang muôn đầu mối, quy củ không gì mà không xuyên suốt.
3. Tình dục (tính giao ) nam nữ. ◇ Tỉnh thế nhân duyên truyện : "Cổ nhân nam tử tam thập nhi thú, nữ tử nhị thập nhi giá, sử kì khí huyết sung túc, nhiên hậu hành kì nhân đạo" , , 使, (Đệ tứ thập tứ hồi) Người thời cổ, nam ba mươi tuổi cưới vợ, nữ hai mươi tuổi lấy chồng, để cho khí huyết sung túc, rồi sau thực hành "đạo nam nữ".
4. Quan niệm đạo đức tôn trọng quyền lợi, nhân tính, sinh mạng con người.
5. Phật giáo dụng ngữ: là một trong "lục đạo" , chỉ "nhân loại" (loài người).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối của con người. Chỉ lòng thương yêu giữa loài người với nhau — Đạo làm người.

▸ Từng từ:
便道 tiện đạo

tiện đạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đường tắt, lối tắt
2. vỉa hè

▸ Từng từ: 便
修道 tu đạo

Từ điển trích dẫn

1. Tu tập đạo đức học vấn.
2. Tín đồ tôn giáo học tập giới luật, giáo nghĩa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa mình theo đúng một đường lối nào.

▸ Từng từ:
儒道 nho đạo

Từ điển trích dẫn

1. Đạo lí của "nho học" , tức Khổng đạo.
2. Nho giáo và Đạo giáo cũng gọi là "nho đạo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối của Khổng giáo — Đạo Khổng và đạo Lão, tức Nho giáo và Đạo giáo.

▸ Từng từ:
儳道 sàm đạo

Từ điển trích dẫn

1. Đường tắt. ◇ Hậu Hán Thư : "Tiến kinh, trì tòng sàm đạo quy doanh" , (Hà Tiến truyện ) (Hà) Tiến sợ hãi, ruổi ngựa theo đường tắt về doanh trại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường tắt.

▸ Từng từ:
入道 nhập đạo

Từ điển trích dẫn

1. Thấu hiểu chân lí.
2. Theo một tôn giáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào sâu mà hiểu được lẽ đạo — Theo một tôn giáo nào.

▸ Từng từ:
公道 công đạo

Từ điển trích dẫn

1. Chính đạo. ◇ Hán Thư: "Công đạo lập, gian tà tắc, tư quyền phế hĩ" , , (Tiêu Vọng Chi truyện ) Đạo chính lập nên, gian tà bị ngăn chận, quyền hành riêng bị phế bỏ.
2. Đường lớn. ◇ Hàn Phi Tử : "Ân chi pháp, khí hôi ư công đạo giả, đoạn kì thủ" , , (Nội trữ thuyết thượng ) Phép nhà Ân, ai mà bỏ tro ở đường lớn sẽ bị chặt tay.
3. Công bằng. ☆ Tương tự: "công bình" , "công chánh" . ★ Tương phản: "thiên đản" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tu đắc Hoàn huynh đệ ốc lí dã thiêm thượng nhất cá, tài công đạo quân quân liễu" (Đệ tam thập lục hồi) Phải thêm một người hầu nữa trong phòng xá của em Hoàn, như thế mới công bằng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẽ phải chung, giống con đường chung mà ai cũng phải theo.

▸ Từng từ:
六道 lục đạo

Từ điển trích dẫn

1. Sáu đường tái sinh. Chỉ các dạng đời sống trong luân hồi. Người ta phân biệt ba "thiện đạo" và ba "ác đạo". Ba thiện đạo gồm cõi: "nhân" , "thiên" và "a-tu-la" . Ba ác đạo gồm: "ngạ quỷ" , "địa ngục" và "súc sinh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sáu chỗ ở của con người sau khi chết, tùy theo cái nghiệp lúc sống nặng nhẹ xấu tốt gốm Thiên đạo, Nhân đạo, A-tu-la đạo, Ngạ quỷ đạo, Súc sinh đạo, và Địa ngục đạo.

▸ Từng từ:
分道 phân đạo

Từ điển trích dẫn

1. Chia đường mà đi, mỗi người đi một đường.
2. Chia cách, phân giới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia đường mà đi, mỗi người đi một đường.

▸ Từng từ:
十道 thập đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi giao nhau như hình chữ Thập. Truyện Nhị độ mai : » Chia khu thập đạo rào vây bốn thành «.

▸ Từng từ:
同道 đồng đạo

Từ điển trích dẫn

1. Cùng một tư tưởng, quan niệm. ◇ Mạnh Tử : "Vũ Tắc, Nhan Hồi đồng đạo" , (Li Lâu hạ ).
2. Chí thú tương đồng. ◇ Âu Dương Tu : "Đại phàm quân tử dữ quân tử, dĩ đồng đạo vi bằng" , (Bằng đảng luận ).
3. Hành vi tương đồng.
4. Người cùng làm một nghề.
5. Cùng chung một đường. ◎ Như: "na thiên ngã hòa tha đồng đạo hồi gia" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng theo một đường lối — Người cùng theo một tôn giáo.

▸ Từng từ:
君道 quân đạo

Từ điển trích dẫn

1. Đạo làm vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường ối cư xử mà một vị vua phải theo. Tức đạo làm vua.

▸ Từng từ:
問道 vấn đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi thăm đường đi — Hỏi để học.

▸ Từng từ:
嚮道 hướng đạo

Từ điển trích dẫn

1. Dẫn đường.
2. Người dẫn đường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫn đường.

▸ Từng từ:
地道 địa đạo

Từ điển trích dẫn

1. Đường đi dưới mặt đất.
2. Tính chất mặt đất. ◇ Lễ Kí : "Nhân đạo mẫn chánh, địa đạo mẫn thụ" , (Trung Dung ).
3. Sản vật của một địa phương.
4. Chân thật, không hư dối. ◎ Như: "địa đạo hóa" hàng hóa thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường ngầm đi dưới mặt đất.

▸ Từng từ:
坤道 khôn đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách ăn ở của người đàn bà. Khôn đạo: Đạo quẻ Khôn, Phụ nữ theo về Khôn đạo, do câu Khôn vi mẫu, cũng như đàn ông theo về Kiền đạo, do câu Kiền vi phu. » Này con gái thuộc về Khôn đạo. Khôn đức nhu nết gái dịu dàng « ( Gia huấn ca ).

▸ Từng từ:
報道 báo đạo

Từ điển trích dẫn

1.

▸ Từng từ:
外道 ngoại đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ngoài tôn giáo của mình. Khác tôn giáo với mình.

▸ Từng từ:
大道 đại đạo

Từ điển trích dẫn

1. Con đường lớn. ◎ Như: "khang trang đại đạo" đường lớn rộng rãi.
2. Đạo lí căn bản. ◇ Tào Thực : "Quân tử thông đại đạo" (Tặng Đinh Dực ) Bậc quân tử thông hiểu đạo lí căn bản.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường lớn — Chỉ cách ăn ở chính yếu mà ai cũng phải theo.

▸ Từng từ:
天道 thiên đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lẽ phải của trời mà người phải theo.

▸ Từng từ:
妖道 yêu đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối đối xử độc ác hại người — Phép thuật của ma quái.

▸ Từng từ:
婦道 phụ đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối mà người đàn bà phải theo để cư xử hàng ngày. » Hãy cơm áo trọn bề phụ đạo «. ( Gia huấn ca ).

▸ Từng từ:
孔道 khổng đạo

Từ điển trích dẫn

1. Đường lớn, thuận tiện giao thông. ★ Tương phản: "tiểu kính" .
2. Học thuyết của Khổng Tử .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường đi thông suốt, không trở ngại — Đường lối sống do Khổng Tử đề ra, tức đạo Khổng.

▸ Từng từ:
孝道 hiếu đạo

Từ điển trích dẫn

1. Đạo phụng dưỡng cha mẹ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Như thư đáo nhật, khả niệm cù lao chi ân, tinh dạ tiền lai, dĩ toàn hiếu đạo" , , , (Đệ tam thập lục hồi) Nhận được thư này, hãy nhớ ơn đức cù lao, (ngày đêm) gấp rút tới đây, cho vẹn đạo làm con.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bổn phận thờ phụng cha mẹ.

▸ Từng từ:
官道 quan đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đắp lên cho xe ngựa của viên chức triều đình đi — Đường sá do triều đình, nhà nước cho lập ra để dân chúng dùng.

▸ Từng từ:
家道 gia đạo

Từ điển trích dẫn

1. Phép tắc trong gia đình.
2. Sản nghiệp gia đình, gia cảnh. ◎ Như: "gia đạo ân phú" sản nghiệp giàu có thịnh vượng.
3. Mệnh vận gia đình. ◎ Như: "gia đạo gian nan" vận hạn gia đình khó khăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối phép tắc mà mọi người trong nhà phải theo.

▸ Từng từ:
尿道 niếu đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường dẫn nước tiểu ra ( Urètre, Urethra ).

▸ Từng từ: 尿
左道 tả đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối sái quấy, không chính đáng.

▸ Từng từ:
引道 dẫn đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa đường, ý nói chỉ bảo đường lối hành động.

▸ Từng từ:
弹道 đạn đạo

đạn đạo

giản thể

Từ điển phổ thông

đường đạn, quỹ đạo của viên đạn

▸ Từng từ:
彈道 đạn đạo

đạn đạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

đường đạn, quỹ đạo của viên đạn

▸ Từng từ:
得道 đắc đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tu hành đạt được lẽ đạo.

▸ Từng từ:
御道 ngự đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường dành cho vua đi. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Bên ngự đạo ngửa trông vừng nhật, nổi thanh sơn mừng muôn kỉ dao đồ «.

▸ Từng từ:
怪道 quái đạo

Từ điển trích dẫn

1. Hèn chi, thảo nào, chẳng lạ gì. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Quái đạo ngã thường lộng bổn cựu thi, thâu không nhi khán nhất lưỡng thủ, hựu hữu đối đích cực công đích, hựu hữu bất đối đích" , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Hèn chi, em thường lấy quyền thơ cũ ra, khi nào rảnh xem mấy bài, có câu đối nhau rất khéo, có câu lại không đối.
2. ☆ Tương tự: "quái đắc" , "quái để" .

▸ Từng từ:
惡道 ác đạo

Từ điển trích dẫn

1. Đạo sĩ hung ác. ◎ Như: "hung tăng ác đạo" .
2. Con đường bất chính.
3. Phật giáo chỉ "tam ác đạo" ba đường ác, là: địa ngục, ngạ quỷ, súc sanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường xấu. Tiếng nhà Phật, chỉ con đường mà kẻ làm điều xấu, sau khi chết phải đi, đó là địa ngục ( nhà giam ở dưới đất ), ngạ quỷ ( ma đói ) và súc sinh ( loài vật nuôi trong nhà ). Ba con đường này gọi là Tam ác đạo.

▸ Từng từ:
慕道 mộ đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến đường lối của tôn giáo .

▸ Từng từ:
指道 chỉ đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trỏ đường, chỉ đường.

▸ Từng từ:
明道 minh đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu rõ lẻ ở đời. Văn của Nguyễn Trọng Thuật, đăng trên Nam Phong tạp chí có câu: » Thực hành minh đạo hóa dân «.

▸ Từng từ:
本道 bổn đạo

Từ điển trích dẫn

1. Chính đạo. Tức đạo gốc. ◇ Kinh thị dịch truyện : "Cổ thích lục hào, âm dương thượng hạ, bổn đạo tồn dã" , , (Cổ ).
2. Lấy đạo làm căn bổn. ◇ Tôn Sở : "Bổn đạo căn trinh, quy vu đại thuận" , (Trang Chu tán ).
3. Đạo phủ của khu đất. § "Đạo" là tên một khu vực hành chính ngày xưa. ◇ Tống sử : "Quốc triều chi chế, hữu ư tư đệ sách chi giả, hữu ư bổn đạo sách chi giả" , , (Lễ chí , Nhị thất).
4. Chính phái, đứng đắn, đoan chính. ◇ Khắc Phi : "Giá thiên thượng ngọ, Thái Bình trấn tràng khẩu ngoại đích kiều lâu để hạ, trạm trước lưỡng cá lão thật bổn đạo đích thanh niên" , , (Xuân triều cấp , Nhất).

▸ Từng từ:
東道 đông đạo

Từ điển trích dẫn

1. Vốn nghĩa là đặt tiệc đãi khách. Sau chỉ chủ nhân mời khách. ◇ Thông tục biên : "Thế tục vị chủ nhân viết đông gia, cụ thương khoản khách viết tác đông đạo" , (Giao tế ). § Xem "đông đạo chủ" .

▸ Từng từ:
柔道 nhu đạo

nhu đạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

môn võ judo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối cư xử mềm dẻo — Một lối võ của Nhật Bản, dùng sức yếu chống sức mạnh, dùng sự mềm mại chống sự cứng rắn.

▸ Từng từ:
栈道 sạn đạo

sạn đạo

giản thể

Từ điển phổ thông

con đường nhỏ bằng gỗ làm treo trên vách núi

▸ Từng từ:
棧道 sạn đạo

sạn đạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

con đường nhỏ bằng gỗ làm treo trên vách núi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi trên các vùng núi non hiểm trở, dùng cây và gỗ gác lên, treo mà đi.

▸ Từng từ:
正道 chánh đạo

Từ điển trích dẫn

1. Đạo lí đúng. ◇ Quản Tử : "Chánh đạo quyên khí, nhi tà sự nhật trưởng" , (Lập chánh ).
2. Đường chính, đường đi chủ yếu.
3. Đường phải. ◇ Hà Cảnh Minh : "Chánh đạo hoại, tắc tà kính thành" , (Thượng tác thiên ).
4. Chánh phái, đứng đắn, thực thà, tốt. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tựu thị Tập cô nương dã thị tâm thuật chánh đạo đích" (Đệ nhất bách hồi) Chị Tập Nhân cũng là người có bụng thực thà đứng đắn.
5. Chánh thường, bình thường. ◇ Lí Cổ Hóa : "Giá lư một hữu thập ma mao bệnh, bất thị trung kết, dã bất thị thủy kết, thiệt đầu đích sắc khí dã chánh đạo" , , , (Nông thôn kì sự ).
6. Con đường dẫn đến giải thoát. § Phật giáo thuật ngữ: "Tam thừa sở hành chi đạo" . ◎ Như: "bát chính đạo" con đường tám nhánh giải thoát khỏi Khổ (s: duḥkha), là chân lí cuối cùng của Tứ diệu đế. Bát chính đạo là một trong 37 Bồ-đề phần hay 37 giác chi (s: bodhipākṣika-dharma). Gồm: "chánh kiến" , "chánh tư duy" , "chánh ngữ" , "chánh nghiệp" , "chánh mệnh" , "chánh tinh tiến" , "chánh niệm" , "chánh định" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường phải — Tiếng nhà Phật, chỉ đường lối ngay thẳng để tu cho thành đạo. Có 8 đường lối, tức Bát chính đạo.

▸ Từng từ:
步道 bộ đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường dành cho người đi chân. Lề đường.

▸ Từng từ:
母道 mẫu đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách cư xử của người làm mẹ.

▸ Từng từ:
氣道 khí đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường thông hơi, tức đường dẫn không khí ra vào trong phổi.

▸ Từng từ:
水道 thủy đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lưu thông trên mặt nước. Chỉ chung đường sông đường biển. Truyện Nhị độ mai : » Thuận dòng thủy đạo tới miền Nghi trung «.

▸ Từng từ:
法道 pháp đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ đạo Phật — Noi giữ đường lối thánh hiền.

▸ Từng từ:
海道 hải đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường biển.

▸ Từng từ:
無道 vô đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không giữ được đường lối tốt đẹp của con người — Không theo một tông giáo nào.

▸ Từng từ:
王道 vương đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường chân chính ngay thẳng của các bậc thánh vương thời cổ, dùng đức độ mà trị quốc.

▸ Từng từ:
當道 đương đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng ngay giữa đường.

▸ Từng từ:
白道 bạch đạo

Từ điển trích dẫn

1. Xiển minh đạo lí. ◇ Tô Tuân : "Vãn nãi vi thi năng bạch đạo, mẫn tiệp lập thành" , (Tộc phả hậu lục , Hạ) Về già làm thơ xiển minh đạo lí, làm xong mau lẹ.
2. Đường lớn. § Đường người qua lại nhiều, cỏ mọc không được, xa trông thấy màu trắng. ◇ Vương An Thạch : "Tây san bạch đạo huân" 西 (Hoài ngô hiển đạo ) Núi phía tây đường lớn u tối.
3. Trong thiên văn học gọi quỹ đạo của mặt trăng xoay quanh trái đất là "bạch đạo" .
4. Kẽ hở.
5. Tên đất ở Mông Cổ.

▸ Từng từ:
穀道 cốc đạo

Từ điển trích dẫn

1. Thuật trường sinh của đạo gia.
2. Hậu khiếu, tức bộ phận từ ruột già đến hậu môn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối tu tiên, trường sinh của đạo gia thời cổ, tức nhịn ăn mà vẫn sống — Một tên chỉ cái hậu môn.

▸ Từng từ:
管道 quản đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan đứng đầu một địa phương.

▸ Từng từ:
緯道 vĩ đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường ngang tưởng tượng chạy vòng quanh trái đất, để căn cứ vào đó mà tính được vị trí của một vùng trên trái đất. Đường vĩ đạo ở chính giữa trái đất là Xích đạo.

▸ Từng từ:
與道 dữ đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tự của Phạm Quý Thích, danh sĩ thời Nguyễn sơ. Xem tiểu sử ở vần Thích.

▸ Từng từ:
街道 nhai đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lớn. Đường cái.

▸ Từng từ:
衢道 cù đạo

Từ điển trích dẫn

1. Đường rẽ. ☆ Tương tự: "kì lộ" , "cù đồ"

▸ Từng từ:
要道 yếu đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường quan trọng, trục lộ giao thông huyết mạch trong vùng — Cũng chỉ cái lẽ phải ở đời, cần được giữ gìn noi theo.

▸ Từng từ:
詭道 quỷ đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối gian trá lừa gạt — Còn chỉ phép dùng binh, vì dùng binh thì không ngại gian dối.

▸ Từng từ:
談道 đàm đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trò chuyện.

▸ Từng từ:
貧道 bần đạo

Từ điển trích dẫn

1. Người tu hành nghèo khổ. Tiếng tự xưng khiêm nhường của người tu hành theo Đạo giáo hoặc Phật giáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tu hành nghèo khổ. Tiếng tự xưng khiêm nhường của người tu hành theo Đạo giáo hoặc Phật giáo.

▸ Từng từ:
赤道 xích đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường ngay tưởng tượng vòng quanh trái đất và ở giữa trái đất.

▸ Từng từ:
軌道 quỹ đạo

quỹ đạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. quỹ đạo
2. đường ray

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi của các hành tinh.

▸ Từng từ:
轨道 quỹ đạo

quỹ đạo

giản thể

Từ điển phổ thông

1. quỹ đạo
2. đường ray

▸ Từng từ:
道人 đạo nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Đạo gia .

▸ Từng từ:
道味 đạo vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vị của đạo, chỉ nỗi vui sướng tâm hồn khi sống theo con đường cao cả.

▸ Từng từ:
道士 đạo sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Đạo nhân, Đạo gia — Người có phép thuật thần tiên.

▸ Từng từ:
道姑 đạo cô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà tu hành.

▸ Từng từ:
道家 đạo gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tu hành theo đạo Lão.

▸ Từng từ:
道師 đạo sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy học. Người thầy chỉ đường.

▸ Từng từ:
道德 đạo đức

Từ điển trích dẫn

1. Chuẩn tắc và quy phạm (trong một cộng đồng xã hội) mà hành vi cử chỉ người ta phải ứng hợp theo. ◇ Hàn Dũ : "Phàm ngô sở vị đạo đức vân giả, hợp nhân dữ nghĩa ngôn chi dã, thiên hạ chi công ngôn dã" , , (Nguyên đạo ).
2. Gọi tắt "Đạo đức kinh" của Lão Tử.
3. Công phu pháp thuật của nhà tu hành. ◇ Thủy hử truyện : "Ngã đẳng tự thị xuất gia nhân, bất tằng não phạm liễu nhĩ, nhĩ nhân hà dạ lai việt tường nhi quá, nhập lai bả phủ phách ngã? Nhược thị ngã vô đạo đức, dĩ bị sát liễu" , , , ? , (Đệ ngũ tam hồi) Chúng ta là người xuất gia, chưa từng động chạm gì đến ngươi, sao đêm hôm ngươi trèo tường đem búa đến bổ vào đầu ta? Nếu ta không có phép thuật thì đã bị ngươi giết rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những điều dựa theo lẽ phải và nết tốt của con người, mà ai cũng phải theo để sống có ý nghĩa.

▸ Từng từ:
道心 đạo tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng tin tưởng ở tôn giáo của mình.

▸ Từng từ:
道教 đạo giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một thứ tín ngưỡng, thờ thần tiên, biến từ Đạo lão mà ra — Chỉ chung các tôn giáo tín ngưỡng.

▸ Từng từ:
道法 đạo pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc để theo đường sống cao cả.

▸ Từng từ:
道理 đạo lí

Từ điển trích dẫn

1. Sự lí, lẽ phải, quy luật. ◇ Thủy hử truyện : "Nhĩ giá tư thôn nhân hảo một đạo lí!" (Đệ ngũ hồi) Lũ chúng bay ngu ngốc không hiểu đạo lí chi cả!
2. Lí do, tình lí. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Nhĩ môn thử khắc bất yếu khứ. Điểm đăng hậu, bả thừa hành đích khiếu liễu lai, ngã tựu hữu đạo lí" . , , (Đệ ngũ thập nhất hồi).
3. Trù tính, lo liệu. ◇ Ngô Tổ Tương : "Giá dạng nghiên cứu liễu bán thiên, hoàn thị đắc bất xuất kết luận, chỉ hảo tạm thì dụng Thích tiên sinh đích chủ trương, đẳng dĩ hậu châm chước tình hình, tái tác đạo lí" , , , , (San hồng , Nhị bát).
4. Xiển dương giảng thuyết một thứ giáo nghĩa nào đó. ◇ Liệt nữ truyện : "Sinh ư loạn thế bất đắc đạo lí, nhi bách ư bạo ngược bất đắc hành nghĩa, nhiên nhi sĩ giả, vi phụ mẫu tại cố dã" , , , (Chu Nam chi thê ).
5. Đạo nghĩa, đạo đức. ◇ Hàn Phi Tử : "Phù duyên đạo lí dĩ tòng sự giả, vô bất năng thành" , (Giải lão ).
6. Đạo thuật, pháp lực. ◇ Phong thần diễn nghĩa : "Kim hữu Trương Quế Phương, dĩ tả đạo bàng môn chi thuật, chinh phạt Tây Kì. Đệ tử đạo lí vi mạt, bất năng trị phục" , , 西. , (Đệ tam thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẽ phải đương nhiên mà ai cũng phải theo.

▸ Từng từ:
道義 đạo nghĩa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lí sâu xa của con đường sống cao cả.

▸ Từng từ:
道行 đạo hạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có nết tốt và lối sống cao đẹp.

▸ Từng từ:
道謝 đạo tạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói lời cám ơn.

▸ Từng từ:
道貌 đạo mạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt của người tu hành, chỉ vẻ mặt nghiêm trang.

▸ Từng từ:
道路 đạo lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi — Đi đường.

▸ Từng từ:
道達 đạo đạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói giùm ý kiến của người khác tới người khác nữa.

▸ Từng từ:
達道 đạt đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường lớn, ai cũng phải đi, chỉ cái lẽ đương nhiên, ai cũng phải theo.

▸ Từng từ:
邪道 tà đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối hành động xấu xa, không ngay thẳng — Tôn giáo dạy thứ xấu xa.

▸ Từng từ:
開道 khai đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở đường dẫn lối. Chỉ dẫn cho.

▸ Từng từ:
閣道 các đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường bắc bằng ván gỗ tại các sườn núi hiểm trở. òn gọi là Sạn đạo.

▸ Từng từ:
闡道 xiển đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Truyền bá tôn giáo. Như: Truyền đạo.

▸ Từng từ:
陰道 âm đạo

Từ điển trích dẫn

1. cái lỗ trong sinh thực khí của đàn bà (tiếng Pháp: vagin).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường trong bộ phận sinh dục của người đàn bà ( vagin ).

▸ Từng từ:
難道 nan đạo

Từ điển trích dẫn

1. Khó nói.
2. Chẳng lẽ, lẽ nào, sao lại. § Phó từ biểu thị ngữ khí phản vấn. Cũng như "mạc phi" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Can đích ngã quản bất đắc, nhĩ thị ngã đỗ lí điệu xuất lai đích, nan đạo dã bất cảm quản nhĩ bất thành?" , , (Đệ ngũ thập cửu hồi) Con nuôi tao không dạy được, chứ mày là con trong bụng đẻ ra, chẳng lẽ tao cũng không dám dạy hay sao?

▸ Từng từ:
霸道 bá đạo

bá đạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bá đạo
2. ngang ngược, xấc láo

Từ điển trích dẫn

1. Đường lối thống trị dựa trên võ lực, hình pháp, quyền thế, v.v.
2. Cường hoành, ngang ngược.
3. Chỉ người ngang ngược, cường hoành.
4. Mãnh liệt, dữ dội. ◇ Lão tàn du kí : "Kim niên giá thủy, chân bá đạo! Nhất lai tựu nhất xích đa; nhất siếp tựu quá liễu nhị xích" , ! ; (Đệ thập tứ hồi) Năm nay con nước này thật là dữ dội! Vừa mới cao hơn một thước, loáng một cái đã vượt quá hai thước!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối cai trị dựa trên sức mạnh.

▸ Từng từ:
頻道 tần đạo

Từ điển trích dẫn

1. "Điện thị tần đạo" kênh truyền hình.

▸ Từng từ:
鬼道 quỷ đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối của ma, chỉ đường lối bất chính.

▸ Từng từ:
魔道 ma đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường gian tà, hại người.

▸ Từng từ:
鳥道 điểu đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường chim bay, đường thẳng từ nơi này tới nơi kia — Con đường nhỏ ( vừa con chim bay lọt ).

▸ Từng từ:
黃道 hoàng đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường tròn mà từ trái đất nhìn lên, tưởng như mặt trời di chuyển theo đường đó ( Boliptic ). Tục gọi ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là ngày giờ tốt.

▸ Từng từ:
一道煙 nhất đạo yên

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung hành động rất mau lẹ, vội vàng. ◇ Thủy hử truyện : "Đãi tha khởi lai, xuyên liễu trực chuyết, xích trước cước, nhất đạo yên tẩu xuất tăng đường lai" , 穿, , (Đệ tứ hồi) Đợi đến khi (Lỗ Trí Thâm) thức dậy, (thấy) y xốc áo bào, đi chân không, xăm xăm bước ra ngoài tăng đường.

▸ Từng từ:
不道德 bất đạo đức

Từ điển trích dẫn

1. Không phù hợp tiêu chuẩn đạo đức. ◎ Như: "kiến lợi vong nghĩa thị bất đạo đức đích" .

▸ Từng từ:
八正道 bát chính đạo

Từ điển trích dẫn

1. "Bát chính đạo" bao gồm: 1. "Chính kiến" gìn giữ một quan niệm xác đáng về Tứ diệu đế và giáo lí Vô ngã; 2. "Chính tư duy" : suy nghĩ hay là có một mục đích đúng đắn, suy xét về ý nghĩa của bốn chân lí một cách không sai lầm; 3. "Chính ngữ" : không nói dối, nói phù phiếm; 4. "Chính nghiệp" : tránh phạm giới luật; 5. "Chính mệnh" : tránh các nghề nghiệp mang lại giết hại như đồ tể, thợ săn, buôn vũ khí, buôn thuốc phiện; 6. "Chính tinh tiến" : phát triển nghiệp tốt, diệt trừ nghiệp xấu; 7. "Chính niệm" : tỉnh giác trên ba phương diện Thân, khẩu, ý; 8. "Chính định" : tập trung tâm ý đạt bốn định xuất thế gian.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ tám con đường tốt đẹp thẳng thắn để tu hành cho thành chính quả, gồm Chính kiến, Chính tư duy, Chính ngữ, Chính nghiệp, Chính mệnh, Chính tinh tiến, Chính niệm và Chính định.

▸ Từng từ:
打交道 đả giao đạo

Từ điển trích dẫn

1. Giao vãng, giao tiếp. § Cũng viết gọn thành: "đả giao" . ◇ Cảnh thế thông ngôn : "Thả chỉ đắc hồ loạn tại kim thì Châu Kiều hạ khai nhất cá tiểu tiểu học đường độ nhật (...) trục nguyệt khước dữ ki cá tiểu nam nữ đả giao" (...) (Nhất quật quỷ lại đạo nhân trừ quái ).

▸ Từng từ:
東道主 đông đạo chủ

Từ điển trích dẫn

1. Thời Xuân Thu, đại phu nước Trịnh là Chúc Chi Vũ yết kiến Tần Mục Công , xin quân Tần ngừng tấn công nước Trịnh, nước Trịnh nguyện làm chủ nhân trên đường phía đông chiêu đãi sứ giả nhà Tần qua lại. Vì nước Trịnh ở phía đông nước Tần, nên gọi là "đông đạo chủ" . Về sau dùng để phiếm xưng chủ nhân tiếp đãi hoặc mời tiệc tân khách. ◇ Lí Bạch : "Quân vi đông đạo chủ, Ư thử ngọa vân tùng" , (Vọng cửu hoa san... ).

▸ Từng từ:
樂道集 lạc đạo tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Trần Quang Khải, danh tướng đời Trần. Xem tiểu sử tác giả ở vần Khải.

▸ Từng từ:
仙風道骨 tiên phong đạo cốt

Từ điển trích dẫn

1. Cốt cách dáng dấp của bậc tiên.
2. Phẩm cách cao thượng, phong độ siêu việt phàm tục. ☆ Tương tự: "phẩm cách thanh cao" . ★ Tương phản: "phàm phu tục tử" .
3. Gầy còm hết sức. ◎ Như: "cốt sấu như sài, nhất phó tiên phong đạo cốt đích mô dạng" , gầy gò như củi, hình dạng giống y một bộ xương khô. ☆ Tương tự: "sấu cốt như sài" .

▸ Từng từ:
分道揚鑣 phân đạo dương tiêu

Từ điển trích dẫn

1. Chia đường ra mà đi, mỗi người theo một đường. ◇ Văn minh tiểu sử : "Cật liễu nhất đốn Trung phạn chi hậu, các nhân xuyên các nhân đích trường sam, hòa Tần, Vương nhị nhân phân đạo dương tiêu" , 穿, , (Đệ ngũ ngũ hồi).
2. Tài sức ngang hàng, bên tám lạng bên nửa cân.
3. Mỗi người theo một chí hướng.

▸ Từng từ:
安貧樂道 an bần lạc đạo

Từ điển trích dẫn

1. Lấy sự giữ gìn đạo nghĩa làm vui mà ở yên trong hoàn cảnh nghèo khó. ◇ Tấn Thư : "An bần lạc đạo, tiềm tâm trứ thuật, bất xuất môn đình sổ thập niên" , , (Lưu Triệu truyện ).

▸ Từng từ:
悟道詩集 ngộ đạo thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của vị tăng Khánh Hỉ đời Lí, nội dung ca ngợi Phật pháp. Khánh Hỉ người huyện Thanh trì tỉnh Hà đông, Bắc phần Việt Nam, họ Nguyễn, tu ở chùa Từ liêm tỉnh Nam định, thọ 76 tuổi.

▸ Từng từ:
水陸道場 thủy lục đạo tràng

Từ điển trích dẫn

1. Một loại pháp hội, thời gian ít thì bảy ngày, nhiều thì bốn mươi chín ngày, tụng kinh, ăn chay, sám hối, cầu xin cho chúng sinh lục đạo thoát khỏi bể khổ. ☆ Tương tự: "thủy lục pháp hội" , "thủy lục trai" .

▸ Từng từ:
興道大王 hưng đạo đại vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tước vương của Trần Quốc Tuấn.

▸ Từng từ:
豺狼當道 sài lang đương đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chó sói đứng giữa đường. Chỉ kẻ tham tàn độc ác cầm quyền trị nước.

▸ Từng từ:
共同閘道介面 cộng đồng áp đạo giới diện

Từ điển phổ thông

giao diện cổng truy cập chung CGI (tin học)

▸ Từng từ:
共同闸道介靣 cộng đồng áp đạo giới diện

Từ điển phổ thông

giao diện cổng truy cập chung CGI (tin học)

▸ Từng từ: