立 - lập
並立 tịnh lập

tịnh lập

phồn thể

Từ điển phổ thông

song song tồn tại

Từ điển trích dẫn

1. Đồng thời tồn tại. § Ý nói cùng có địa vị, thế lực tương đương. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Quyết tính bất trắc, huống kim lưỡng hùng bất tịnh lập, thảng bỉ tửu hậu trí độc, thiếp tương nại như" , , , (Đệ thập tam hồi) (Lí) Quyết là người không lường được. Vả nay hai bậc anh hùng không thể cùng lúc đứng ngang nhau. (Phu quân sang bên ấy,) ví dù trong khi ăn uống, bị đánh thuốc độc, thiếp làm thế nào?
2. Đứng cùng nhau. ◎ Như: "tha môn lưỡng nhân tại đài thượng tịnh lập trước" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng đứng ngang nhau.

▸ Từng từ:
中立 trung lập

trung lập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trung lập

Từ điển trích dẫn

1. Đứng giữa, không thiên về bên nào.

▸ Từng từ:
侍立 thị lập

Từ điển trích dẫn

1. Đứng hầu. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kiến Đổng Trác tọa ư sàng thượng, Lã Bố thị lập ư trắc" , (Đệ tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng hầu. Đoạn trường tân thanh : » Vệ trong Thị lập cơ ngoài song phi «.

▸ Từng từ:
僵立 cương lập

Từ điển trích dẫn

1. Đứng ngay người ra bất động. ◇ Tống sử : "Dư đảng vạn nhân cương lập thất thố, Tồn Trung dược mã sất chi, giai phố nhi hàng" , , (Dương Tồn Trung truyện ) Đám quân còn lại rất đông người đứng đờ ra không biết làm gì nữa, Dương Tồn Trung nhảy lên ngựa quát tháo, cả bọn sợ hãi đều đầu hàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng ngay người ta, như chết đứng.

▸ Từng từ:
兀立 ngột lập

Từ điển trích dẫn

1. Đứng thẳng, đứng trơ trọi. ◎ Như: "uyển nhiên ngột lập" đứng sững sững.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng thẳng — Đứng trơ trọi một mình.

▸ Từng từ:
兩立 lưỡng lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cả hai cùng đứng với nhau. Bài Chiến Tụng Tây hồ phú của Phạm Thái có câu: » Có trung nghĩa hẳn không cùng lưỡng lập «. ( Ý nói người trung nghĩa không thể cùng đứng với kẻ bất trung bất nghĩa ).

▸ Từng từ:
公立 công lập

Từ điển trích dẫn

1. Do nhà nước dựng lên. ★ Tương phản: "tư lập" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do nhà nước dựng lên để phục vụ cho ích chung.

▸ Từng từ:
册立 sách lập

Từ điển trích dẫn

1. Thời xưa ở Trung Quốc, vua lập hoàng hậu, thái tử gọi là "sách lập" . § Cũng viết là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lệ đời Thanh, vua lập Hoàng hậu gọi là Sách lập ( dựng nên theo lệnh vua ).

▸ Từng từ:
分立 phân lập

Từ điển trích dẫn

1. Đứng riêng ra, độc lập. ◎ Như: "tam quyền phân lập" ba quyền chính trị trong một quốc gia: lập pháp, tư pháp và hành chánh đều độc lập và khống chế lẫn nhau (De l'esprit des lois, Montesquieu).
2. Thiết lập riêng biệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng riêng ra.

▸ Từng từ:
创立 sáng lập

sáng lập

giản thể

Từ điển phổ thông

sáng lập ra, thành lập, tạo ra

▸ Từng từ:
創立 sáng lập

sáng lập

phồn thể

Từ điển phổ thông

sáng lập ra, thành lập, tạo ra

Từ điển trích dẫn

1. Khởi đầu dựng lên. ☆ Tương tự: "kiến lập" , "thiết lập" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khởi đầu dựng lên.

▸ Từng từ:
国立 quốc lập

quốc lập

giản thể

Từ điển phổ thông

quốc lập, thuộc về nhà nước, của nhà nước

▸ Từng từ:
國立 quốc lập

quốc lập

phồn thể

Từ điển phổ thông

quốc lập, thuộc về nhà nước, của nhà nước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do nhà nước làm ra và quản trị. Cũng như: Công lập.

▸ Từng từ:
壁立 bích lập

bích lập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dựng đứng, thẳng đứng (vách đá)

Từ điển trích dẫn

1. Đứng sững như bước tường. Hình dung thế núi hiểm trở chót vót. ◇ Tam quốc chí : "Lâm Lịch san tứ diện bích lập, cao sổ thập trượng" , (Ngô Chí , Hạ Tề truyện ) Lâm Lịch san bốn mặt hiểm trở chót vót, cao mấy chục trượng.
2. Trong nhà chỉ có bốn bức tường đứng sững. Hình dung không có của cải gì, hết sức bần cùng. ◇ Sử Kí : "Văn Quân dạ vong bôn Tương Như, Tương Như nãi dữ trì quy thành đô, gia cư đồ tứ bích lập" , , (Tư Mã Tương Như truyện ) Văn Quân đêm trốn theo Tương Như, Tương Như bèn cùng chạy về thành đô, nhà ở chỉ có bốn bức tường trơ trọi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng sững như bước tường, chỉ thế núi hiểm trở.

▸ Từng từ:
孑立 kiết lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng một mình. Như Cô lập .

▸ Từng từ:
孤立 cô lập

cô lập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cô lập, cách ly

Từ điển trích dẫn

1. Đứng một mình lẻ loi, không ai giúp đỡ. ◇ Hậu Hán Thư : "Như thị tắc nam đạo đoạn tuyệt, xa kị chi quân cô lập, Quan Đông phá đảm, tứ phương động diêu" , , , (Lưu Đào truyện ).
2. Làm cho bị trơ trọi không thể cứu giúp viện trợ. ◎ Như: "cô lập địch nhân" .
3. Không có chỗ dựa hoặc liên hệ. ◇ Lịch Đạo Nguyên : "San thạch bạch sắc đặc thượng, đình đình cô lập, siêu xuất quần san chi biểu" , , (Thủy kinh chú , Cô thủy ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng một mình lẻ loi.

▸ Từng từ:
官立 quan lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do triều đình, nhà nước làm ra. Cũng như: Công lập.

▸ Từng từ:
對立 đối lập

Từ điển trích dẫn

1. Đứng đối với nhau.
2. Hai loại sự vật mâu thuẫn đối địch nhau, bài xích lẫn nhau, tranh chấp nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng trước mặt nhau — Đứng ở thế chống lại.

▸ Từng từ:
屹立 ngật lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng riêng một mình, cao vượt hẳn lên.

▸ Từng từ:
峙立 trĩ lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng sừng sững.

▸ Từng từ:
并立 tịnh lập

tịnh lập

giản thể

Từ điển phổ thông

song song tồn tại

▸ Từng từ:
廢立 phế lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi và dựng nên. Chỉ kẻ quyền thần tự ý bỏ vua này lập vua khác.

▸ Từng từ:
建立 kiến lập

kiến lập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thiết lập, tạo nên, dựng nên

Từ điển trích dẫn

1. Sáng lập, thiết lập. ◇ Hán Thư : "Cao Hoàng đế dĩ thánh đức thụ mệnh, kiến lập hồng nghiệp" , (Chu Bác truyện ).
2. Sản sinh, hình thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạo dựng lên. Cũng như thành lập.

▸ Từng từ:
成立 thành lập

thành lập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thành lập, xây dựng, thiết lập

Từ điển trích dẫn

1. Lớn lên tự lập, thành người lớn tự lập. ◇ Lí Mật : "Linh đinh cô khổ, chí ư thành lập" , (Trần tình biểu ) Côi cút khổ sở không nơi nương tựa, cho tới khi nên người.
2. Thành tựu.
3. Kiến lập, sáng lập.
4. Có căn cứ, đứng vững được (nói về lí luận, ý kiến, v.v.).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựng nên.

▸ Từng từ:
按立 án lập

án lập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sắp xếp, sắp đặt

▸ Từng từ:
挺立 đĩnh lập

đĩnh lập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đứng thẳng, đứng nghiêm

▸ Từng từ:
新立 tân lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mới được dựng nên.

▸ Từng từ:
林立 lâm lập

Từ điển trích dẫn

1. Đông đúc, san sát. ◎ Như: "giá lí chân nhiệt náo, đại tiểu thương điếm lâm lập" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ lại đông đảo như rừng.

▸ Từng từ:
樹立 thụ lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựng nên. Tạo ra.

▸ Từng từ:
独立 độc lập

độc lập

giản thể

Từ điển phổ thông

độc lập, có chủ quyền

▸ Từng từ:
獨立 độc lập

độc lập

phồn thể

Từ điển phổ thông

độc lập, có chủ quyền

Từ điển trích dẫn

1. Đứng một mình. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "(Vương Sinh) kiến nhất nữ tử sinh đắc thập phần mĩ mạo, độc lập tại môn nội, bồi hồi ngưng vọng" (), , (Quyển thập nhị).
2. Cô lập, lẻ loi không có nơi nương tựa. ◇ Quản Tử : "Nhân chủ cô đặc nhi độc lập, nhân thần quần đảng nhi thành bằng" , (Minh pháp giải ).
3. Không giống như số đông người, siêu quần, siêu phàm bạt tục. ◇ Hoài Nam Tử : "Siêu nhiên độc lập, trác nhiên li thế" , (Tu vụ ).
4. Tự lập, không nương nhờ vào cái khác. ◇ Đạo Đức Kinh : "Hữu vật hỗn thành, Tiên thiên địa sanh. Tiêu hề liêu hề, Độc lập nhi bất cải, Khả dĩ vi thiên địa mẫu" , . , , (Chương 25) Có vật hỗn độn mà thành, Sinh trước Trời Đất. Yên lặng, trống không, Đứng riêng mà không đổi, Có thể là Mẹ thiên hạ.
5. Tự chủ, không chịu bên ngoài thống trị chi phối (nói về một quốc gia, dân tộc hoặc chính quyền). ◎ Như: "nhất thiết thụ áp bách đích dân tộc đô yếu độc lập" . ◇ Tuân Tử : "Phù uy cường vị túc dĩ đãi lân địch dã, danh thanh vị túc dĩ huyện thiên hạ dã, tắc thị quốc vị năng độc lập dã" , , (Vương chế ).
6. Chim một chân (theo truyền thuyết cổ). ◇ Thái bình ngự lãm : "Điểu nhất túc danh độc lập" (Quyển tứ tam tam dẫn "Hà đồ" ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng vững một mình, không nhờ vả ai.

▸ Từng từ:
省立 tỉnh lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do một tỉnh làm ra, dựng nên.

▸ Từng từ:
立冬 lập đông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thời tiết, coi như thực sự bắt đầu mùa đông, vào ngày 7 hoặc 8 tháng 11 dương lịch hàng năm.

▸ Từng từ:
立刻 lập khắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức thì. Ngay lúc đó.

▸ Từng từ:
立功 lập công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạo nên sự việc lớn lao, có ích cho quốc gia xã hội.

▸ Từng từ:
立即 lập tức

Từ điển trích dẫn

1. Lập khắc, tức thì. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Thì tri huyện thử thì tâm trung thập phần não nộ, bổn yếu lập tức sai nhân nã liễu Vương Miện lai trách trừng nhất phiên, hựu tưởng khủng phạ Nguy lão sư thuyết tha bạo táo" , , (Đệ nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngay lúc đó.

▸ Từng từ:
立名 lập danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạo ra tiếng tốt cho mình.

▸ Từng từ:
立嗣 lập tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ định người con hoặc cháu để nối nghiệp — Nuôi con nuôi ( vì không có con ).

▸ Từng từ:
立嚴 lập nghiêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạo ra vẻ trang trọng, khó khăn, khiến người khác phải nể sợ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Trông lên mặt sắt đen sì. Lập nghiêm trước đã ra uy nặng lời «.

▸ Từng từ:
立國 lập quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựng nước. Tạo ra một nước mới, với một lĩnh thổ riêng, một dân tộc riêng và một chủ quyền riêng.

▸ Từng từ:
立場 lập trường

Từ điển trích dẫn

1. Thái độ, quan điểm (quan sát sự vật hoặc phương pháp giải quyết vấn đề nào đó).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đứng. Chỉ cái địa vị hoặc thái độ. Ngày nay còn hiểu là cái chủ trương theo đuổi.

▸ Từng từ:
立夏 lập hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thời tiết, chỉ thời gian thật sự bắt đầu mùa hè, vào khoảng ngày 6 hoặc 7 tháng 5 dương lịch.

▸ Từng từ:
立德 lập đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm nên những việc lớn lao ( như viết sách làm luật chẳng hạn ) để chứng tỏ cái nết lớn lao, cao cả của mình.

▸ Từng từ:
立心 lập tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có sẵn ý định khi làm một việc gì.

▸ Từng từ:
立志 lập chí

Từ điển trích dẫn

1. Thụ lập chí hướng, quyết tâm. ◇ Liệt nữ truyện : "Ngã bổn lập chí dữ Âm Thị đồng huyệt, nhi bất miễn bức bách, toại chí ư thử, tố tình bất toại, nại hà?" , , , , ? (Âm Du thê ).
2. Ý chí vững vàng độc lập. ◇ Mạnh Tử : "Cố văn Bá Di chi phong giả, ngoan phu liêm, nọa phu hữu lập chí" , , (Vạn Chương hạ ) Cho nên nghe được phong độ của Bá Di, kẻ tham lam trở thành trong sạch liêm khiết, người biếng nhác có được ý chí vững vàng độc lập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạo dựng cái ý muốn cao cả mạnh mẽ để theo đuổi. Lời khuyên học trò của Nguyễn Bá Học có câu: » Làm trai lập chí, có lẽ đâu muôn sự cứ nhờ trời «.

▸ Từng từ:
立憲 lập hiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ra hiến pháp, tức văn kiện luật pháp căn bản, quy định thể chế quốc gia — Chỉ sự sinh hoạt theo hiến pháp. Td: Quân chủ lập hiến ( có vua, nhưng sinh hoạt theo hiến pháp ).

▸ Từng từ:
立方 lập phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khối vuông, tức khối có các chiều dài, chiều rộng và chiều cao bằng nhau.

▸ Từng từ:
立春 lập xuân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thời tiết, coi như bắt đầu mùa Xuân, vào ngày 4 hoặc 5 tháng 2 dương lịch hàng năm.

▸ Từng từ:
立業 lập nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạo nên nhà cửa của cải bằng công việc làm lương thiện và chắc chắn.

▸ Từng từ:
立法 lập pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ra luật lệ để mọi người cùng theo mà sinh hoạt trong nước.

▸ Từng từ:
立異 lập dị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ra vẻ khác người, không thích giống người khác.

▸ Từng từ:
立秋 lập thu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thời tiết, coi như thời gian thật sự bắt đầu mùa Thu, vào khoảng ngày 9 hoặc 10 tháng 8 dương lịch.

▸ Từng từ:
立約 lập ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kí kết những điều giao hẹn với nhau.

▸ Từng từ:
立規 lập quy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ra luật lệ để mọi người trong một đoàn thể cùng theo mà sinh hoạt.

▸ Từng từ:
立言 lập ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ra lời nói mà để lại cho đời, chỉ việc sáng tác thơ văn sách vở có ích cho đời.

▸ Từng từ:
立計 lập kế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt cách thức làm một việc gì.

▸ Từng từ:
立論 lập luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa ra những lí lẽ bàn cãi để làm sáng tỏ một vấn đề gì.

▸ Từng từ:
立謀 lập mưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt những điều tính làm để đạt được mục đích nào.

▸ Từng từ:
立身 lập thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạo dựng lấy cuộc sống cho mình — Ráng lo cho nên thân. » Ai ai mà chẳng lập thân buổi này « ( Lục Vân Tiên ) — Để cho cái thân đứng được trên trời đất ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
立錐 lập chùy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựng cây dùi, cắm dùi. Td: Lập chùy chi địa ( miếng đất vừa cắm đủ mũi dùi, ý nói miếng đất nhỏ bé lắm ).

▸ Từng từ:
立陳 lập trận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày sắp quân lính để đánh nhau với giặc.

▸ Từng từ:
立體 lập thể

Từ điển trích dẫn

1. Xác lập thể tài, thể chế. ◇ Văn tâm điêu long : "Hoặc minh lí dĩ lập thể, hoặc ẩn nghĩa dĩ tàng dụng" , (Trưng thánh ).
2. Vật thể có đủ ba chiều (dài, ngang, cao). Tỉ dụ một cách toàn diện (coi xét vấn đề).
3. Tức môn hình học không gian. § Cũng gọi là "lập thể kỉ hà" .

▸ Từng từ:
羣立 quần lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng thành bầy. Đứng đông.

▸ Từng từ:
自立 tự lập

tự lập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình gây dựng cho chính mình, không nhờ ai.

▸ Từng từ:
設立 thiết lập

thiết lập

phồn thể

Từ điển phổ thông

thiết lập, dựng lên

Từ điển trích dẫn

1. Kiến lập, thành lập. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Hựu di mệnh ư Chương Đức phủ Giảng Vũ thành ngoại, thiết lập nghi trủng thất thập nhị, vật lệnh hậu nhân tri ngô táng xứ" , , (Đệ thất thập bát hồi) Lại sai đắp bảy mươi hai cái mả bỏ không ở ngoài thành Giảng Vũ, phủ Chương Đức, để cho người ta không biết mả mình táng ở chỗ nào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạo dựng nên.

▸ Từng từ:
设立 thiết lập

thiết lập

giản thể

Từ điển phổ thông

thiết lập, dựng lên

▸ Từng từ:
起立 khởi lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng dậy.

▸ Từng từ:
造立 tạo lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây dựng nên.

▸ Từng từ:
隻立 chích lập

Từ điển trích dẫn

1. Đứng một mình. § Cũng nói "cô lập" .

▸ Từng từ:
雙立 song lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng thành một đôi một cặp liền nhau. Td: Biệt thự song lập.

▸ Từng từ:
骨立 cốt lập

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung gầy yếu hết sức. ◇ Cát Hồng : "Hắc sấu nhi cốt lập" (Bão phác tử , Khư hoặc ).
2. Tỉ dụ núi đá lởm chởm.
3. Tỉ dụ chữ viết cứng ngạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất gầy gò, như bộ xương đứng.

▸ Từng từ:
鼎立 đỉnh lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng như cái đỉnh, ý nó đứng thành thế chân vạc, chia thành ba phe, ba lực lượng ngang nhau.

▸ Từng từ:
三權分立 tam quyền phân lập

Từ điển trích dẫn

1. Chủ trương việc chính trị trong một quốc gia chia làm ba quyền: lập pháp, tư pháp và hành chánh, mỗi quyền đều độc lập và khống chế lẫn nhau (học thuyết của Montesquieu).

▸ Từng từ:
勢不兩立 thế bất lưỡng lập

Từ điển trích dẫn

1. Hai bên đối nghịch không thể cùng lúc tồn tại. § Cũng như "bất cộng đái thiên" . ◇ Chiến quốc sách : "Sở cường tắc Tần nhược, Sở nhược tắc Tần cường. Thử kì thế bất lưỡng lập" , . (Sở sách nhất ) Sở mạnh thì Tần yếu, Sở yếu thì Tần mạnh. Thế hai nước phải một mất một còn.

▸ Từng từ:
戴罪立功 đái tội lập công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đội trên đầu mà lập công, tức đang có tội mà lập công để chuộc tội.

▸ Từng từ:
造天立地 tạo thiên lập địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây trời dựng đất, chỉ lúc trời đất mới nên hình.

▸ Từng từ: