氣 - khí, khất
一氣 nhất khí

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên khí trong vũ trụ, khí hỗn độn do trời đất vạn vật cấu thành. ◇ Trang Tử : "Bỉ phương thả dữ tạo vật giả vi nhân, nhi du hồ thiên địa chi nhất khí" , (Đại tông sư ) Họ còn đương làm người với tạo vật, mà rong chơi trong nguyên khí của trời đất.
2. Một mạch, liền một hơi, không gián đoạn. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bảo Ngọc nhất khí ẩm can" (Đệ ngũ thập tứ hồi) Bảo Ngọc một hơi uống cạn chén rượu.
3. Thanh khí tương thông, thông đồng, một bọn với nhau. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đại Ngọc đạo: Ngã bất y, nhĩ môn thị nhất khí đích, đô hí lộng ngã bất thành" : , , (Đệ nhị thập nhất hồi) Đại Ngọc nói: Tôi không nghe! Các người vào hùa với nhau đến trêu tôi à?
4. Một hồi, một trận. ◎ Như: "mạ liễu nhất khí" mắng cho một hồi.
5. Nổi giận, phát nộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liền một hơi, không gián đoạn.

▸ Từng từ:
下氣 hạ khí

Từ điển trích dẫn

1. Thái độ cung thuận, bình tâm tĩnh khí. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bảo Ngọc hựu thị thiên sanh thành quán năng tác tiểu phục đê, bồi thân hạ khí, tính tình thể thiếp, thoại ngữ triền miên" , , , 綿 (Đệ cửu hồi) Bảo Ngọc lại bẩm phú quen khiêm nhường, hòa thuận, bình tâm tĩnh khí, tính tình nhũn nhặn dịu dàng, nói năng hòa nhã dễ nghe.
2. Đông y chỉ đánh rắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dằn cơn giận.

▸ Từng từ:
俗氣 tục khí

Từ điển trích dẫn

1. Phong khí, tập tục. ◇ Ngụy thư : "Tục khí khinh cấp, bất thức lễ giáo, thịnh sức tử nữ dĩ chiêu du khách, thử kì thổ phong dã" , , , (Tư Mã Duệ truyện ).
2. Thô tục, dung tục, không cao nhã. ◇ Tào Ngu : "Hựu thô, hựu bàn, hựu tục khí, hựu một hữu nhất điểm giáo dục" , , , (Nhật xuất , Đệ nhị mạc) Vừa thô, vừa béo, vừa dung tục, lại không có chút giáo dục gì cả.
3. Chán ngán. ◎ Như: "giá thoại ngã đô thính tục khí liễu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ thô bỉ thấp hèn.

▸ Từng từ:
偉氣 vĩ khí

Từ điển trích dẫn

1. Chí khí to lớn, khí khái phi thường. ◇ Tống Liêm : "Quân hầu tâm sự Hán Vũ Hầu, Vĩ khí anh thanh quán thiên tự" , (Đề Tông Trung Giản công cáo ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý chí lớn lao.

▸ Từng từ:
傲氣 ngạo khí

ngạo khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

tính kiêu ngạo

▸ Từng từ:
六氣 lục khí

Từ điển trích dẫn

1. "Lục khí" gồm: âm, dương, gió, mưa, tối và sáng (âm, dương, phong, vũ, hối, minh , , , , , ).
2. Cũng chỉ "lục tình" gồm: yêu, ghét, mừng, giận, thương, vui ("hiếu, ố, hỉ, nộ, ai, lạc" , , , , , ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo quan niệm xưa, Lục khí gồm: âm, dương, gió, mưa, tối và sáng.

▸ Từng từ:
冤氣 oan khí

Từ điển trích dẫn

1. Khí bất bình uất kết trong lòng vì chịu phải oan khuất. ◇ Đãng khấu chí : "Nhĩ ngã đích oan khí hựu bất tri hà nhật xuất dã" (Đệ cửu bát hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái phần còn lại của người chết không đúng lí. Đoạn trường tân thanh có câu: » Lạ thay oan khí tương triền, nàng vừa phục xuống, Từ liền ngã ra «.

▸ Từng từ:
冷氣 lãnh khí

Từ điển trích dẫn

1. Hơi lạnh.
2. Tên chỉ hệ thống máy lạnh trong nhà.
3. Ngày xưa chỉ chứng bệnh phát sinh khí nghịch vì sự đau thương quá độ. ◇ Lương Thư : "Tu tính chí hiếu, phụ tang hủy tích quá lễ, nhân hoạn lãnh khí" , , (Trữ Tu truyện ) Trữ Tu tính rất hiếu thảo, để tang cha gầy yếu quá độ, mắc bệnh lãnh khí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi lạnh bốc lên — Vẻ lạnh lùng.

▸ Từng từ:
出氣 xuất khí

Từ điển trích dẫn

1. Thở, hô hấp. ◇ Trang Tử : "Khổng Tử tái bái xu tẩu, xuất môn thướng xa, chấp bí tam thất, mục mang nhiên vô kiến, sắc nhược tử hôi, cứ thức đê đầu, bất năng xuất khí" , , , , , , (Đạo Chích ) Khổng Tử lạy hai lần, chạy rảo, ra cửa lên xe, cầm dây cương ba lần tuột, mắt mờ không trông thấy gì, sắc mặt như tro nguội, vin đòn ngang xe cúi đầu, thở chẳng ra hơi.
2. Phát ra oán hận, tỏ ra bực bội. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bối địa lí nã trước tha đích lưỡng tam cá tiểu yêu nhi xuất khí, cô tức nhất hội tử tựu hoàn liễu" , (Đệ tam hồi) (Bảo Ngọc) Ngấm ngầm bực dọc với mấy đứa trẻ, lầm bầm một lúc là xong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tống cái hơi giận ra, ý nói làm cho hả.

▸ Từng từ:
勇氣 dũng khí

dũng khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

lòng dũng cảm, lòng can đảm

Từ điển trích dẫn

1. Khí phách, can đảm. ◇ Tả truyện : "Phù chiến, dũng khí dã, nhất cổ tác khí, tái nhi suy, tam nhi kiệt" , , , , (Tào Quế luận chiến ) Sự chiến tranh, nói về khí phách, (nghe) tiếng trống thứ nhất thì (quân) hăng hái, tiếng thứ hai lòng hăng hái giảm xuống, lần thứ ba thì hăng hái hết cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm lòng mạnh mẽ, không lùi bước. Vẻ mạnh mẽ, không biết sợ.

▸ Từng từ:
動氣 động khí

Từ điển trích dẫn

1. Nổi giận, lấy làm bực bội. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Lão da dã bất dụng vị giá tiểu sự động khí" (Đệ nhị thập tam hồi) Ông cũng không nên để tâm bực bội về việc nhỏ này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi giận.

▸ Từng từ:
厭氣 yếm khí

Từ điển trích dẫn

1. Chán chường, chán ghét. ◇ Liêu trai chí dị : "Thiểu gian, phụ phục ngữ, Tôn yếm khí tác ác thanh" , , (Tôn Sinh ) Một lát sau, vợ lại nói, Tôn chán ghét, buông lời mắng chửi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ chán chường.

▸ Từng từ:
口氣 khẩu khí

khẩu khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

giọng điệu khi nói

Từ điển trích dẫn

1. Hơi từ miệng thở ra.
2. Lời nói hoặc thơ văn hàm chứa ý khí riêng biệt của tác giả.
3. Cũng như "khẩu âm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi từ miệng thở ra, chỉ cái lời nói hoặc thơ văn của một người vô tình cho thấy rõ chân tướng giá trị của người đó.

▸ Từng từ:
同氣 đồng khí

Từ điển trích dẫn

1. Khí chất giống hoặc gần nhau. ◇ Dịch Kinh : "Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu" , (Kiền quái ) Cùng tiếng thì ứng hợp với nhau, cùng khí chất thì dẫn đến nhau.
2. Có cùng quan hệ huyết thống, chỉ anh chị em ruột.
3. Đồng chí, cùng chí hướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng chung tính nết, tâm hồn.

▸ Từng từ:
名氣 danh khí

danh khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng tăm, uy tín

▸ Từng từ:
吐氣 thổ khí

thổ khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

bật hơi khi phát âm

▸ Từng từ:
吸氣 hấp khí

hấp khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

hít vào, thở vào

▸ Từng từ:
和氣 hòa khí

Từ điển trích dẫn

1. Khí của trời đất, âm dương điều hợp, vạn vật sinh sản. ◎ Như: "hòa khí nhân uân" khí trời đất hòa hợp.
2. Thái độ ôn hòa thân thiện.
3. Hòa mục dung hợp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự êm đẹp của đôi bên.

▸ Từng từ:
喘氣 suyễn khí

suyễn khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

thở sâu

▸ Từng từ:
喪氣 táng khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Táng chí — Quá sợ hãi.

▸ Từng từ:
嘔氣 ẩu khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi giận, phát cáu.

▸ Từng từ:
國氣 quốc khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tài giỏi, coi như đồ dùng phục vụ cho cả nước.

▸ Từng từ:
士氣 sĩ khi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ ngay thẳng cứng cỏi của người có học — Vẻ ngay thẳng cứng cỏi của nhà Nho. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Sĩ khí rụt rè gà phải cáo, văn chương liều lĩnh đấm ăn xôi «.

Từ điển trích dẫn

1. Ý chí chiến đấu của quân đội. Cũng phiếm chỉ tinh thần tranh đấu trong một cuộc thi đua.
2. Tiết tháo của người có học vấn. ◇ Lục Du : "Nhân tài suy mĩ phương đương lự, Sĩ khí tranh vanh vị khả phi" , (Tống nhuế quốc khí tư nghiệp ).
3. Phong cách tác phẩm của học giả hoặc người có học vấn.

▸ Từng từ:
壯氣 tráng khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vẻ mạnh mẽ thoát ra ngoài.

▸ Từng từ:
大氣 đại khí

đại khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

khí quyển

▸ Từng từ:
天氣 thiên khí

thiên khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời tiết, tiết trời

Từ điển trích dẫn

1. Khí hậu. ◇ Tào Phi : "Thu phong tiêu sắt thiên khí lương" (Yên ca hành ) Gió thu hiu hắt, khí trời lạnh lẽo.
2. Không khí. ◇ Lễ Kí : "Thiên khí thượng đằng, địa khí hạ giáng, thiên địa bất thông, bế tắc nhi thành đông" , , , (Nguyệt lệnh ) Không khí bốc lên, hơi đất giáng xuống, trời đất không thông, bế tắc thành mùa đông.
3. Thời hậu, thời khoảng. ◇ Thủy hử truyện : "Lưỡng cá công nhân đái liễu Lâm xuất điếm, khước thị ngũ canh thiên khí" , (Đệ bát hồi) Hai tên công sai áp tải Lâm Xung ra khỏi khách điếm, vào khoảng canh năm.
4. Điềm triệu vận mệnh.

▸ Từng từ:
客氣 khách khí

khách khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

khách khí, khách sáo, làm khách

Từ điển trích dẫn

1. Khách sáo, thái độ e dè, khiêm nhượng giữ gìn lễ phép. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đại Ngọc kinh tài tả hoàn, trạm khởi lai đạo: Giản mạn liễu. Bảo Ngọc tiếu đạo: Muội muội hoàn thị giá ma khách khí" , : . : (Đệ bát thập cửu hồi) Đại Ngọc vừa mới viết xong kinh, đứng dậy nói: Xin lỗi. Bảo Ngọc cười, nói: Cô vẫn giữ cái lối khách sáo ấy.
2. Dũng khí phát sinh nhân một lúc xung động trong lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ xa lạ, giữ gìn, không thân mật chân thành.

▸ Từng từ:
小氣 tiểu khí

tiểu khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. keo kiệt, bủn xỉn
2. người hẹp hòi, người hay so đo tính toán

▸ Từng từ:
屏氣 bình khí

bình khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

giữ nhịp thở, thở đều

bính khí

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Không dám thở, nín thở, không dám lên tiếng. Hình dung e sợ, kính cẩn. § Cũng nói là "bính tức" . ◇ Luận Ngữ : "Nhiếp tư thăng đường, cúc cung như dã, bính khí tự bất tức giả" , (Hương đảng ) Khi vén áo bước phòng chính, (thì ngài) khom khom cung kính như vậy đó, nín hơi dường như không dám thở.

▸ Từng từ:
屛氣 bình khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn che không dám thở, nín thở, ý nói cung kính lắm.

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "bính khí" .

▸ Từng từ:
嵐氣 lam khí

lam khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

khí núi ẩm ướt bốc lên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi núi.

▸ Từng từ:
帥氣 súy khí

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung dáng dấp bề ngoài hoặc phong độ đẹp đẽ ưu tú. ◎ Như: "tha thị cá súy khí thập túc đích nam nhân" .

▸ Từng từ:
廢氣 phế khí

phế khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

phần khí lãng phí, phần bốc thành hơi, hơi nước

▸ Từng từ:
弱氣 nhược khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ lòng dạ yếu đuối.

▸ Từng từ:
忍氣 nhẫn khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng nhịn nỗi giận, dằn lòng giận.

▸ Từng từ:
志氣 chí khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng muốn cao cả và nghị lực mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
怒氣 nộ khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi giận bốc lên.

▸ Từng từ:
性氣 tính khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ và nết riêng của từng người.

▸ Từng từ:
怨氣 oán khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ thù hận, lòng thù hận toát ra ngoài.

▸ Từng từ:
意氣 ý khí

ý khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ý chí, khí thế
2. chí hướng
3. tính cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự cứng cỏi mạnh mẽ trong lòng bộc lộ ra ngoài — Cũng chỉ tấm lòng cứng cỏi cao quý — Trong Bạch thoại còn có nghĩa là chỉ theo ý mình. Td: Ý khí dụng sự ( làm việc hoàn toàn theo ý riêng ).

▸ Từng từ:
憋氣 biệt khí

biệt khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nín thở, nhịn thở
2. ngột ngạt
3. ấm ức

▸ Từng từ:
憤氣 phẫn khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi giận bốc lên.

▸ Từng từ:
才氣 tài khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi giang và lòng dạ thanh cao.

▸ Từng từ:
斷氣 đoạn khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứt hơi thở, ý nói đã chết.

▸ Từng từ:
旺氣 vượng khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khí tốt đẹp ở một vùng — Cái vẻ hưng thịnh toát ra ngoài.

▸ Từng từ:
春氣 xuân khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi xuân. Khí hậu ấm áp của mùa xuân.

▸ Từng từ:
時氣 thời khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí hậu của từng mùa.

▸ Từng từ:
景氣 cảnh khí

cảnh khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sự phát đạt, sự thịnh vượng
2. giá cả tăng vọt

Từ điển trích dẫn

1. Suy kém, suy bại. ◎ Như: "kinh tế bất cảnh khí" .
2. Cảnh tượng, cảnh sắc. ◇ Bạch Cư Dị : "Tuyết tấn niên nhan lão, Sương đình cảnh khí thu" , (Thu hàn ).

▸ Từng từ:
暑氣 thử khí

thử khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

khí nóng, hơi nóng (của mùa hè)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi nắng bốc lên.

▸ Từng từ:
朔氣 sóc khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời tiết trong thời gian đầu tháng âm lịch — Thời tiết ở phía bắc.

▸ Từng từ:
根氣 căn khí

Từ điển trích dẫn

1. Khí chất trời sinh ra, bẩm phú.

▸ Từng từ:
正氣 chánh khí

Từ điển trích dẫn

1. Khí mạnh mẽ lớn lao trong trời đất. ◇ Văn Thiên Tường : "Huống hạo nhiên giả, nãi thiên địa chi chánh khí dã, tác Chánh khí ca nhất thủ" , , (Chánh khí ca , Tự ).
2. Khí khái chính trực. ★ Tương phản: "tà khí" . ◇ Hoài Nam Tử : "Quân tử hành chánh khí, tiểu nhân hành tà khí" , (Thuyên ngôn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần vô hình ngay thẳng tốt đẹp trời phú cho người. Hát nói của NCT: » Chính khí đã đầy trong trời đất «.

▸ Từng từ:
殺氣 sát khí

sát khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

sát khí, có ý giết người, chết chóc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ chém giết hiện ra bên ngoài. Đoạn trường tân thanh có câu: » Quan quân truy sát đuổi dài, hằm hàm sát khí ngất trời ai đang «.

▸ Từng từ:
氣候 khí hậu

khí hậu

phồn thể

Từ điển phổ thông

khí hậu, thời tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung tình trạng trời đất, thay đổi theo thời gian, như mưa, nắng, gió….

▸ Từng từ:
氣力 khí lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi sức, chỉ sức mạnh thể chất.

▸ Từng từ:
氣化 khí hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biến thành hơi. Bốc hơi.

▸ Từng từ:
氣喘 khí suyễn

Từ điển trích dẫn

1. Thở gấp, thở hổn hển. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thì trị lục nguyệt thiên khí, thập phần viêm nhiệt, nhân mã hãn như bát thủy. Tẩu đáo ngũ thập lí ngoại, Ngụy binh tận giai khí suyễn" , , . , (Đệ cửu thập cửu hồi) Bấy giờ trời đang tháng sáu, vô cùng nóng nực, người ngựa mồ hôi như tắm. Đuổi được ngoài năm mươi dặm, quân Ngụy đều thở hổn hển.
2. Bệnh ho suyễn, khó thở (tiếng Anh: asthma).

▸ Từng từ:
氣圈 khí quyển

Từ điển trích dẫn

1. Tầng không khí bao quanh trái đất (tiếng Anh: atmosphere).

▸ Từng từ:
氣壓 khí áp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức ép, sức đẩy của không khí.

▸ Từng từ:
氣宇 khí vũ

Từ điển trích dẫn

1. Phong độ, khí độ trong lòng. ◎ Như: "khí vũ hiên ngang" .

▸ Từng từ:
氣局 khí cục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình, lòng dạ một người.

▸ Từng từ:
氣度 khí độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ lòng dạ rộng hẹp của một người.

▸ Từng từ:
氣性 khí tính

Từ điển trích dẫn

1. Tính tình.
2. Bẩm tính, khí chất.

▸ Từng từ:
氣數 khí số

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cuộc sống định sẵn cho từng người.

▸ Từng từ:
氣概 khí khái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ cứng cỏi cao thượng, không chịu nhờ cậy, khuất phục ai.

▸ Từng từ:
氣氛 khí phân

Từ điển trích dẫn

1. Vân khí hiển lộ điềm lành hoặc dữ (cát hung). ◇ Lưu Hướng : "Đăng Linh Đài dĩ vọng khí phân" (Thuyết uyển , Biện vật ).
2. Khí hậu, bầu không khí, khung cảnh (gây nên cảm giác nào đó, trong một hoàn cảnh nhất định). § Tiếng Anh: atmosphere. ◇ Tào Ngu : "Uất nhiệt bức nhân. Ốc trung ngận khí muộn, ngoại diện một hữu dương quang. Thiên không hôi ám, thị tương yếu lạc bạo vũ đích khí phân" . , . , (Lôi vũ , Đệ nhất mạc). ◇ Ba Kim : "Ngã tiếp xúc đáo nhất chủng bình tĩnh, hoan lạc đích khí phân" , (Quân trường đích tâm ).

▸ Từng từ:
氣泡 khí phao

khí phao

phồn thể

Từ điển phổ thông

bong bóng, bọt, tăm

▸ Từng từ:
氣球 khí cầu

khí cầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

khí cầu, quả bóng hơi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quả bóng tròn, trong có bơm hơi để bay lên, tức Khinh khí cầu .

▸ Từng từ:
氣短 khí đoản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngắn hơi, thiếu hơi — Chỉ lòng dạ mềm yếu.

▸ Từng từ:
氣管 khí quản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ống để không khí ra vào trong phổi, tức phần trên cuống phổi.

▸ Từng từ:
氣節 khí tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ ngay thẳng trong sạch.

▸ Từng từ:
氣色 khí sắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt.

▸ Từng từ:
氣蠜 khí phàn

khí phàn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một loài sâu dài, màu vàng, khi gặp nguy hiểm thì phun hơi vàng ra

▸ Từng từ:
氣血 khí huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi và máu, theo đông y là hai yếu tố quyết định sự sống — Cũng chỉ tính tình.

▸ Từng từ:
氣象 khí tượng

khí tượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

khí tượng, khí hậu, thời tiết

Từ điển trích dẫn

1. Khí hậu, chỉ chung sự biến hóa của các hiện tượng thiên nhiên như gió, mưa, sấm, sét, v.v.
2. Cử chỉ, khí độ.
3. Cảnh huống. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Huyền Đức tại Bình Nguyên, pha hữu tiền lương quân mã, trùng chỉnh cựu nhật khí tượng" , , (Đệ nhị hồi) Huyền Đức ở Bình Nguyên, (nhờ) có chút lương tiền và quân mã, (nên) khôi phục lại được cảnh (phồn vinh) ngày trước.
4. Phong cách, khí vận (nói về văn chương). ◇ Hàn Dũ : "Khí tượng nhật điêu háo" (Tiến sĩ thi ) Phong cách, khí vận (văn chương) ngày một tàn tạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khí khái cử động của con người — Ý chí mạnh mẽ phát ra thành hình. » Đã tươi khí tượng, lại xuê tinh thần « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
氣質 khí chất

khí chất

phồn thể

Từ điển phổ thông

chất khí, hơi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khí cục .

▸ Từng từ:
氣車 khí xa

khí xa

phồn thể

Từ điển phổ thông

xe hơi, xe ôtô con

▸ Từng từ:
氣道 khí đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường thông hơi, tức đường dẫn không khí ra vào trong phổi.

▸ Từng từ:
氣骨 khí cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ ngay thẳng cứng cỏi của con người. Hát nói của Trần Tế Xương có câu: » Tối thế thượng chi phong lưu, giang hồ khí cốt «.

▸ Từng từ:
氣體 khí thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở tình trạng là chất hơi. Thể hơi.

▸ Từng từ:
氣魄 khí phách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ hiên ngang cứng cỏi.

▸ Từng từ:
氧氣 dưỡng khí

dưỡng khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

dưỡng khí, khí ôxy

▸ Từng từ:
氫氣 khinh khí

khinh khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

khinh khí, khí nhẹ, khí hidro

▸ Từng từ:
氮氣 đạm khí

đạm khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

khí nitơ, khí N2

▸ Từng từ:
浩氣 hạo khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chí khí lớn lao.

▸ Từng từ:
溼氣 thấp khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi ẩm.

▸ Từng từ:
炭氣 thán khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất hơi do than bị đốt mà bốc ra.

▸ Từng từ:
煤氣 môi khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi than đá, ta cũng gọi khí đá. Td: Môi khí đăng ( đèn thắp bằng khí đá ).

▸ Từng từ:
煩氣 phiền khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ buồn rầu.

▸ Từng từ:
爭氣 tranh khí

Từ điển trích dẫn

1. Cố sức tiến lên, tranh thủ vinh diệu. ◇ Thủy hử truyện : "Na phụ nhân đạo: Đô thị nhĩ bất tranh khí, giáo ngoại nhân lai khi phụ ngã" : , (Đệ nhị thập tứ hồi) Người đàn bà nói: Chỉ vì anh khiếp nhược không biết chen đua, để người ta đến đây lấn ép tôi.

▸ Từng từ:
爽氣 sảng khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ trong sáng — Bầu trời trong sáng, khí hậu mát mẻ.

▸ Từng từ:
王氣 vương khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vẻ của vua chúa toát ra ngoài.

▸ Từng từ:
生氣 sinh khí

sinh khí

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Đạo giáo nhận rằng khí từ nửa đêm tới giữa trưa là "sanh khí" , để phân biệt với "tử khí" từ giữa ngày tới nửa đêm. ◇ Cát Hồng : "Phù hành khí đương dĩ sanh khí chi thì, vật dĩ tử khí chi thì (...) tử khí chi thì, hành khí vô ích dã" , ..., (Bão phác tử , Thích trệ ).
2. Khí làm cho muôn vật "sanh trưởng phát dục" (sinh sôi nẩy nở). ◇ Hàn Thi ngoại truyện : "Cố bất tiếu giả tinh hóa thủy cụ, nhi sanh khí cảm động, xúc tình túng dục, phản thi loạn hóa, thị dĩ niên thọ cức yểu nhi tính bất trưởng dã" , , , , (Quyển nhất).
3. Sức sống. ◇ Tư Không Đồ : "Sanh khí viễn xuất, Bất trước tử hôi" , (Thi phẩm , Tinh thần ).
4. Khí khái, ngang tàng. ◇ Quốc ngữ : "Vị báo Sở huệ nhi kháng Tống, ngã khúc Sở trực, kì chúng mạc bất sanh khí, bất khả vị lão" , , , (Tấn ngữ tứ ).
5. Chỉ hơi thở, tinh khí (của người sống). ◇ Hậu Hán Thư : "Cô nhi quả phụ, hào khốc không thành, dã vô thanh thảo, thất như huyền khánh, tuy hàm sanh khí, thật đồng khô hủ" , , , , , (Ban Siêu truyện ).
6. Sinh linh, trăm họ. ◇ Trần Thư : "Lương thất đa cố, họa loạn tương tầm, binh giáp phân vân, thập niên bất giải, bất sính chi đồ ngược lưu sanh khí, vô lại chi thuộc bạo cập tồ hồn" , , , , , (Thế Tổ kỉ ).
7. Nguyên khí. ◇ Quách Mạt Nhược : "Chỉ nhân vi thụ thương quá trọng nhi thả xuất huyết quá đa, tha đích sanh khí nhất thì hoàn bất năng cú khôi phục chuyển lai" , (Nhất chích thủ , Nhị).
8. Không khí. ◇ Trịnh Quan Ứng : "Khai quáng cơ khí diệc dĩ Bỉ quốc sở tạo vi lương. Đại yếu hữu tam: nhất vi chú sanh khí chi khí, nhất vi hố thủy chi khí, nhất vi lạp trọng cử trọng chi khí" . : , , (Thịnh thế nguy ngôn , Khai quáng ).
9. Tức giận, không vui. ◇ Ba Kim : "Thuyết khởi lai dã khiếu nhân sanh khí, tha nhất nhãn dã bất khán ngã, tha thậm chí bả ngã thôi khai nhất điểm" , , (Lợi Na , Đệ cửu phong tín ). ◇ Văn minh tiểu sử : "Phó tri phủ thính liễu giá thoại, dũ gia sanh khí" , (Đệ thập hồi).
10. Chỉ lượng tàng trữ. ◇ Tống Ứng Tinh : "Phàm ngân trung quốc sở xuất, Chiết Giang, Phúc Kiến cựu hữu khanh tràng (...) giai xưng mĩ quáng. Kì tha nan dĩ mai cử. Nhiên sanh khí hữu hạn, mỗi phùng khai thải, sổ bất túc, tắc quát phái dĩ bồi thường" , , .... . , , , (Thiên công khai vật , Ngân ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hơi của sự sống. Vẻ sống.

▸ Từng từ:
疝氣 sán khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh sưng hòn dái.

▸ Từng từ:
益氣 ích khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ sức khoẻ, khí lực con người.

▸ Từng từ:
神氣 thần khí

Từ điển trích dẫn

1. Thần thái, thần sắc. ◇ Văn minh tiểu sử : "Chỉ giác tha thần khí bất hảo, thập  phần nghi cụ" , (Đệ tam thập cửu hồi) Chỉ cảm thấy thần sắc nó không được tốt đẹp, nên hết sức nghi ngại và lo sợ.
2. Dáng đắc ý ngạo mạn. ◎ Như: "kim thiên đích bỉ tái tha đắc đệ nhất, nan quái tha thần khí" , hôm nay thi đua tranh tài hắn được hạng nhất, chẳng lấy làm lạ hắn có vẻ đắc ý ngạo mạn.
3. Khí sắc của thần linh.
4. Tinh thần, thần chí. ◇ Kê Khang : "Khả dĩ đạo dưỡng thần khí, tuyên hòa tình chí" , (Cầm phú , Tự ) Để có thể dẫn đạo an dưỡng tinh thần, phát dương hòa hợp tình chí.

▸ Từng từ:
穢氣 uế khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi bẩn. Không khí nhơ bẩn.

▸ Từng từ:
空氣 không khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớp hơ bao quanh trái đất. Thơ Tản Đà có câu: » Theo đường không khí về trần ai «.

▸ Từng từ:
精氣 tinh khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tinh dịch — Danh từ đông y, chỉ tinh dịch và khí, hai thứ quan trọng trong sức khoẻ của đàn ông.

▸ Từng từ:
義氣 nghĩa khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ ham chuộng việc ghét điều sái quấy.

▸ Từng từ:
習氣 tập khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều có được do thói quen. Tính nết đã quen.

▸ Từng từ:
聲氣 thanh khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do câu: » Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu «, chỉ sự hòa hợp với nhau. Đoạn trường tân thanh : » Lạ gì thanh khí lẽ hằng «.

▸ Từng từ:
肝氣 can khí

Từ điển trích dẫn

1. Đông y gọi các thứ bệnh đau buồn trong lòng là "can khí" .
2. Nộ khí.

▸ Từng từ:
脾氣 tì khí

Từ điển trích dẫn

1. Khí của tì tạng. § Trung y cho rằng thân thể người ta có "ngũ tạng" năm tạng, cũng như thiên nhiên có "ngũ hành" . "Ngũ tạng" vận hành thất thường sẽ sinh ra các thứ bệnh tật. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tha tì khí bất dữ hoàng tửu tương nghi, thả cật liễu hứa đa du nị ẩm thực phát khát, đa hát liễu ki oản trà" , , (Đệ tứ nhất hồi).
2. Tính tình, tập tính. § Cũng mượn chỉ đặc tính của sự vật. ◇ Lão Xá : "Đại tả cánh bất cảm hướng cô mẫu tố khổ, tri đạo cô mẫu thị bạo trúc tì khí, nhất điểm tựu phát hỏa" , , (Chánh hồng kì hạ ) Chị càng không dám kêu ca gì với bà dì, vốn biết tính tình bà dì nóng nảy, hơi một chút là nổi giận đùng đùng.
3. Sự nóng giận, nộ khí. ◎ Như: "phát tì khí" nổi nóng.

▸ Từng từ:
腳氣 cước khí

Từ điển trích dẫn

1. "Cước khí bệnh" : bệnh phù thủng chân, do thiếu sinh tố B1. § Cũng gọi là "nhuyễn cước bệnh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh phù thũng chân.

▸ Từng từ:
臭氣 xú khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi hôi thối — Hơi thối xông lên.

▸ Từng từ:
英氣 anh khí

Từ điển trích dẫn

1. Khí khái to lớn, hào khí. ◇ Tam quốc chí : "Sách anh khí kiệt tế, mãnh duệ quán thế" , (Tôn Sách truyện ) Tôn Sách hào khí uy nghi, mạnh mẽ trùm đời.

▸ Từng từ:
茹氣 như khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuốt giận.

▸ Từng từ:
蒸氣 chưng khí

Từ điển trích dẫn

1. Chất hơi (chất lỏng gặp nóng bốc lên thành hơi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi nước ( nước sôi bốc thành hơi ).

▸ Từng từ:
血氣 huyết khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu và hơi thở — Chỉ tính tình nóng nảy hung bạo.

▸ Từng từ:
負氣 phụ khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi giận.

▸ Từng từ:
賭氣 đổ khí

Từ điển trích dẫn

1. Bực mình, giận dỗi. ◇ Ba Kim : "Hảo, nhĩ môn chủ bộc xuyến thông khởi lai nã ngã thủ tiếu, ngã hạ thứ đổ khí bất tái lai liễu" , , (Xuân , Tam).

▸ Từng từ:
輕氣 khinh khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ hơi nhẹ, tức Hidrogen.

▸ Từng từ:
運氣 vận khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hay dở xoay vần tới trong cuộc đời.

▸ Từng từ:
邪氣 tà khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi độc, gây bệnh tật — Cái không khí, cái vẻ ma quái.

▸ Từng từ:
鋭氣 nhuệ khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vẻ mạnh mẽ toát ra ngoài.

▸ Từng từ:
閉氣 bế khí

Từ điển trích dẫn

1. Cố ý ngưng thở.
2. Tắt hơi chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tắt hơi. Chết.

▸ Từng từ:
陰氣 âm khí

Từ điển trích dẫn

1. Khí âm u nặng nề, hàn khí.
2. Ngày xưa chỉ khí của đàn bà. ◇ Lão Xá : "Âm khí nhất xung, pháp thuật tựu bất linh liễu" , (Thần quyền , Đệ nhị mạc) Âm khí một khi xung lên thì phép thuật không còn linh nghiệm nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi khí lạnh lẽo như ở cõi chết. Đoạn trường tân thanh có câu: » Ở đây âm khí nặng nề, Bóng chiều đã ngã nẻo về còn xa «.

▸ Từng từ:
雄氣 hùng khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mạnh mẽ. Ý chí mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
電氣 điện khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi điện, sức điện.

▸ Từng từ:
露氣 lộ khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi sương.

▸ Từng từ:
靈氣 linh khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí thiêng.

▸ Từng từ:
風氣 phong khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi gió — Cũng chỉ cái dáng dấp cử chỉ, cái vẻ toát ra bên ngoài.

▸ Từng từ:
養氣 dưỡng khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Dưỡng khí .

▸ Từng từ:
一口氣 nhất khẩu khí

Từ điển trích dẫn

1. Liên tục không gián đoạn, một mạch.
2. Nỗi tức giận, oán khí trong lòng.
3. Một hơi thở, chỉ mạng sống.

▸ Từng từ:
正氣歌 chính khí ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên bài hát của Văn Thiên Tường đời Nam Tống, làm khi bị quân Nguyên bắt — Tên bài hát viết bằng chữ Nôm, theo thể Lục bát của Nguyễn Văn Giai ca tụng việc quan Tổng đốc Hoàng Diệu tuẫn tiết khi thành Hà Nội thất thủ ( năm Nhâm Ngọ, 1882 ). Xem tiểu sử tác giả vần Giai.

▸ Từng từ:
蒸氣機 chưng khí cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máy chạy bằng hơi nước.

▸ Từng từ:
公共氣車 công cộng khí xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe búyt.

▸ Từng từ:
浩然之氣 hạo nhiên chi khí

Từ điển trích dẫn

1. Chính khí, tinh thần chính đại cương trực. § Xuất xứ: ◇ Mạnh Tử : "Ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí" (Công Tôn Sửu thượng ) Ta khéo nuôi dưỡng cái tinh thần chính đại cương trực của ta.

▸ Từng từ:
負氣仗義 phụ khí trượng nghĩa

Từ điển trích dẫn

1. Theo đúng chính nghĩa, cư xử ngay thẳng. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Na nhân phụ khí trượng nghĩa, giao du hào tuấn" , (Quyển nhất cửu).

▸ Từng từ:
陰陽怪氣 âm dương quái khí

Từ điển trích dẫn

1. Tính tình cổ quái, làm cho người ta không biết đâu mà đoán định. § Cũng nói là: "cổ lí cổ quái" .

▸ Từng từ: