ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
愛 - ái
偏愛 thiên ái
Từ điển phổ thông
yêu hơn, thích hơn, thiên vị
Từ điển trích dẫn
1. Đặc biệt yêu thương một người hoặc một sự vật (giữa nhiều người khác hoặc sự vật khác). ◇ Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: "Tựu trung thiên ái thạch, Độc thướng tối cao tằng" 就中偏愛石, 獨上最高層 (Đăng san tự 登山寺). ☆ Tương tự: "thiên tâm" 偏心, "thiên hạnh" 偏幸. ★ Tương phản: "bác ái" 博愛.
2. Chỉ người hoặc vật được thương yêu riêng biệt.
2. Chỉ người hoặc vật được thương yêu riêng biệt.
▸ Từng từ: 偏 愛
兼愛 kiêm ái
Từ điển trích dẫn
1. Yêu thương mọi người. ◇ Tuân Tử 荀子: "Nghiêu nhượng hiền, dĩ vị dân. Phiếm lợi kiêm ái đức thi quân" 堯讓賢, 以為民. 氾利兼愛德施均 (Thành tướng 成相).
2. Học thuyết của "Mặc Địch" 墨翟 thời Xuân Thu, chủ trương yêu mọi người như nhau, không phân biệt thân và sơ.
2. Học thuyết của "Mặc Địch" 墨翟 thời Xuân Thu, chủ trương yêu mọi người như nhau, không phân biệt thân và sơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yêu thương gồm cả mọi người, không phân biệt gì — Một học thuyết của Mặc Địch thời Xuân Thu.
▸ Từng từ: 兼 愛
友愛 hữu ái
可愛 khả ái
Từ điển phổ thông
đáng yêu, dễ thương
Từ điển trích dẫn
1. Đáng yêu, dễ thương, làm cho người ta yêu thích. ◇ Lưu Cơ 劉基: "Phong diệp hữu sương tài khả ái, Cúc hoa vô tửu bất tu khai" 楓葉有霜纔可愛, 菊花無酒不須開 (Hoán khê sa 浣溪沙, Thu tứ 秋思).
2. Yêu thích, yêu mến. § Cũng như "hỉ ái" 喜愛. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Lí thi uyển như Cô Dịch tiên tử, hữu nhất chủng lạc hoa lưu thủy chi thú, lệnh nhân khả ái" 李詩宛如姑射仙子, 有一種落花流水之趣, 令人可愛 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Thơ Lí (Bạch) cơ hồ như tiên trên núi Cô Dịch, có cái thú vị của nước chảy hoa trôi, làm cho người ta yêu mến.
2. Yêu thích, yêu mến. § Cũng như "hỉ ái" 喜愛. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Lí thi uyển như Cô Dịch tiên tử, hữu nhất chủng lạc hoa lưu thủy chi thú, lệnh nhân khả ái" 李詩宛如姑射仙子, 有一種落花流水之趣, 令人可愛 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Thơ Lí (Bạch) cơ hồ như tiên trên núi Cô Dịch, có cái thú vị của nước chảy hoa trôi, làm cho người ta yêu mến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đáng yêu.
▸ Từng từ: 可 愛
愛友 ái hữu
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ anh em thân ái. ◇ Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: "Huynh đệ tam nhân đặc tương ái hữu" 兄弟三人特相愛友 (Huynh đệ 雜藝) Anh em ba người rất là thương yêu nhau.
2. Bạn bè có giao tình thâm hậu. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Cận gian hữu cá ái hữu, hòa túc hạ diệc thị cựu giao" 近間有個愛友, 和足下亦是舊交 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Gần đây có người bạn thân, cùng với túc hạ cũng là chỗ quen biết cũ.
2. Bạn bè có giao tình thâm hậu. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Cận gian hữu cá ái hữu, hòa túc hạ diệc thị cựu giao" 近間有個愛友, 和足下亦是舊交 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Gần đây có người bạn thân, cùng với túc hạ cũng là chỗ quen biết cũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bạn bè thương mến nhau.
▸ Từng từ: 愛 友
愛國 ái quốc
Từ điển phổ thông
ái quốc, yêu nước
Từ điển trích dẫn
1. Yêu nước. ◇ Bão Phác Tử 抱朴子: "Liệt sĩ chi ái quốc dã như gia, phụng quân dã như thân" 烈士之愛國也如家, 奉君也如親 (Ngoại thiên 外篇, Quảng thí 廣譬) Bậc liệt sĩ yêu nước như nhà mình, thờ vua như cha mẹ mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yêu nước. Thơ Tản Đà có câu: » Trước biết ái quốc sau hợp quần «.
▸ Từng từ: 愛 國
愛女 ái nữ
Từ điển trích dẫn
1. Con gái yêu mến, được sủng ái. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Tần vương hữu ái nữ nhi mĩ, hựu giản trạch cung trung giai ngoạn lệ hảo ngoạn tập âm giả dĩ hoan tòng chi" 秦王有愛女而美, 又簡擇宮中佳翫麗好翫習音者以懽從之 (Sở sách nhị 楚策二) Vua Tần có người con gái yêu diễm lệ, lại lựa trong cung những con gái đẹp giỏi đàn ca để cho theo hầu (Sở Hoài Vương).
2. Ham thích nữ sắc. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Tiểu nhị ca, nhĩ dã tri đạo ngã trang cô ái nữ" 小二哥, 你也知道我妝孤愛女 (Bách hoa đình 百花亭, Đệ nhất chiết) Tiểu nhị ca, em đã biết ta dâm đãng háo sắc.
2. Ham thích nữ sắc. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Tiểu nhị ca, nhĩ dã tri đạo ngã trang cô ái nữ" 小二哥, 你也知道我妝孤愛女 (Bách hoa đình 百花亭, Đệ nhất chiết) Tiểu nhị ca, em đã biết ta dâm đãng háo sắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người con gái yêu. Tiếng gọi con gái của người khác, với ý kính trọng.
▸ Từng từ: 愛 女
愛恩 ái ân
Từ điển trích dẫn
1. Ái tình thân thiết. Thường chỉ tình yêu vợ chồng. § Cũng như "ân ái" 恩愛. ◇ Lưu Cơ 劉基: "Cát kì ái ân, đoạn tuyệt kì cố niệm" 割其愛恩, 斷絕其顧念 (Úc li tử 郁離子, Công tôn vô nhân 公孫無人).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng yêu thương và ơn huệ với nhau — Chỉ mối liên lạc thắm thiết giữa vợ chồng, trai gái. Đoạn trường tân thanh có câu.
▸ Từng từ: 愛 恩
愛情 ái tình
Từ điển phổ thông
ái tình, tình ái, tình yêu
Từ điển trích dẫn
1. Cảm tình thương yêu. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Nhân hữu thất tình, nãi thị hỉ nộ ưu cụ ái ố dục. Ngã khán nhĩ lục tình đô tận, duy hữu ái tình vị trừ" 人有七情, 乃是喜怒憂懼愛惡慾. 我看你六情都盡, 惟有愛情未除 (Đỗ Tử Xuân tam nhập Trường An 杜子春三入長安).
2. Thường chỉ tình yêu trai gái. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha đào túy liễu, đào túy tại nhất cá thiểu nữ đích ái tình lí" 他陶醉了, 陶醉在一個少女的愛情裏 (Gia 家, Lục).
2. Thường chỉ tình yêu trai gái. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha đào túy liễu, đào túy tại nhất cá thiểu nữ đích ái tình lí" 他陶醉了, 陶醉在一個少女的愛情裏 (Gia 家, Lục).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng yêu giữa trai gái.
▸ Từng từ: 愛 情
愛戀 ái luyến
Từ điển phổ thông
yêu mến
Từ điển trích dẫn
1. Thương yêu quyến luyến. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Tự thử nhĩ tấn tương ma, thân đồng hình ảnh. Ái luyến chi tình, hữu bất khả dĩ ngôn ngữ hình dong giả" 自此耳鬢相磨, 親同形影. 愛戀之情, 有不可以言語形容者 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thương yêu quấn quýt. Cũng nói luyến ái.
▸ Từng từ: 愛 戀
愛撫 ái phủ
愛敬 ái kính
Từ điển trích dẫn
1. Thân yêu cung kính. ◇ Hiếu Kinh 孝經: "Ái kính tận ư sự thân, nhi đức giáo gia ư bách tính" 愛敬盡於事親, 而德教加於百姓 (Thiên hạ 天下).
2. Chỉ lòng thân ái cung kính.
3. Yêu mến kính trọng. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Thuần đáo quốc, điếu tử vấn bệnh, dân ái kính chi" 純到國, 弔死問病, 民愛敬之 (Cảnh Thuần truyện 耿純傳).
2. Chỉ lòng thân ái cung kính.
3. Yêu mến kính trọng. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Thuần đáo quốc, điếu tử vấn bệnh, dân ái kính chi" 純到國, 弔死問病, 民愛敬之 (Cảnh Thuần truyện 耿純傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yêu mến và trọng nể. Cũng nói Kính ái.
▸ Từng từ: 愛 敬
愛河 ái hà
Từ điển trích dẫn
1. Tỉ dụ ham muốn như sông nước, làm cho người ta chìm đắm trong đó. ◇ Trương Quân Phòng 張君房: "Dục đắc khổ hải khuynh, Đương sử ái hà kiệt" 欲得苦海傾, 當使愛河竭 (Vân cấp thất thiêm 雲笈七籤).
2. Hình dung ái tình thâm hậu vĩnh cửu, như sông nước không bao giờ ngừng. ◎ Như: "chúc nhĩ môn vĩnh dục ái hà" 祝你們永浴愛河.
3. Tên sông, ở thành phố "Cao Hùng" 高雄. Sau đổi tên là "Nhân Ái hà" 仁愛河.
2. Hình dung ái tình thâm hậu vĩnh cửu, như sông nước không bao giờ ngừng. ◎ Như: "chúc nhĩ môn vĩnh dục ái hà" 祝你們永浴愛河.
3. Tên sông, ở thành phố "Cao Hùng" 高雄. Sau đổi tên là "Nhân Ái hà" 仁愛河.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sông yêu, chỉ tình yêu lai láng như sông nước.
▸ Từng từ: 愛 河
愛物 ái vật
Từ điển trích dẫn
1. Thương yêu vạn vật. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Thân thân nhi nhân dân, nhân dân nhi ái vật" 親親而仁民, 仁民而愛物 (Tận tâm thượng 盡心上).
2. Vật mình yêu thích. ◇ Trương Hỗ 張祜: "Trường niên vô ái vật, Thâm thoại thiểu tình nhân" 長年無愛物, 深話少情人 (Tương chí Hành Dương đạo trung tác 將至衡陽道中作).
2. Vật mình yêu thích. ◇ Trương Hỗ 張祜: "Trường niên vô ái vật, Thâm thoại thiểu tình nhân" 長年無愛物, 深話少情人 (Tương chí Hành Dương đạo trung tác 將至衡陽道中作).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yêu mến mọi loài. Chỉ lòng yêu rộng lớn.
▸ Từng từ: 愛 物
愛玩 ái ngoạn
Từ điển trích dẫn
1. Thích vui chơi. ◎ Như: "tha thật tại thái ái ngoạn liễu, nan quái công khóa nhất trực tại thối bộ" 他實在太愛玩了, 難怪功課一直在退步.
2. Chỉ người thân cận bậc vua chúa quyền quý ưa ăn chơi đùa cợt xuồng xã (lộng thần hiệp khách). ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Tì thiếp chi ngôn thính, ái ngoạn chi trí dụng, ngoại nội bi oản, nhi sổ hành bất pháp giả, khả vong dã" 婢妾之言聽, 愛玩之智用, 外內悲惋, 而數行不法者, 可亡也 (Vong trưng 亡徵).
3. Yêu thích mà nghiên tập, ngoạn thưởng. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Nhiên tính hảo độc thư, thường vi ái ngoạn" 然性好讀書, 常為愛翫 (Bắc Hải Tĩnh Vương Hưng truyện 北海靖王興傳).
2. Chỉ người thân cận bậc vua chúa quyền quý ưa ăn chơi đùa cợt xuồng xã (lộng thần hiệp khách). ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Tì thiếp chi ngôn thính, ái ngoạn chi trí dụng, ngoại nội bi oản, nhi sổ hành bất pháp giả, khả vong dã" 婢妾之言聽, 愛玩之智用, 外內悲惋, 而數行不法者, 可亡也 (Vong trưng 亡徵).
3. Yêu thích mà nghiên tập, ngoạn thưởng. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Nhiên tính hảo độc thư, thường vi ái ngoạn" 然性好讀書, 常為愛翫 (Bắc Hải Tĩnh Vương Hưng truyện 北海靖王興傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yêu mến ngắm nghía.
▸ Từng từ: 愛 玩