容 - dong, dung
不容 bất dung

bất dung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không dung thứ

▸ Từng từ:
从容 thung dung

thung dung

giản thể

Từ điển phổ thông

ung dung, thong dong

▸ Từng từ:
儀容 nghi dong

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ mặt, nét mặt, dáng vẻ cử chỉ. ☆ Tương tự: "dong mạo" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đương tiên nhất nhân, tư chất phong lưu, nghi dong tú lệ" , 姿, (Đệ thập ngũ hồi) Có một người đi trước, dáng điệu phong lưu, dong mạo đẹp đẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt, nét mặt. » Bút nghiêng tay giỏi, nghi dung con nhà « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
內容 nội dung

nội dung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nội dung

Từ điển trích dẫn

1. Các thứ đựng ở trong một vật kiện. ◇ Quách Mạt Nhược : "Na cá tiền bao thị bì chế đích, dĩ kinh ngận cựu liễu, đương trước chúng nhân diện tiền ngã thế tha đả khai lai, tòng na lí diện thủ xuất đích nội dong thị: ... lưỡng cá đồng bản hòa lưỡng trương đương phiếu" , , , : ... (Bắc phạt đồ thứ , Nhị nhị).
2. Thật chất hoặc ý nghĩa chứa đựng bên trong sự vật. ★ Tương phản: "hình thức" .
3. Ý nghĩa hoặc tinh thần bao hàm trong một tác phẩm văn chương hoặc nghệ thuật. ★ Tương phản: "hình thức" , "kĩ xảo" . ◇ A Anh : "Thủ hồi thuyết minh bổn thư nội dong, đô thị "cựu xã hội đích quái sự"" , (Vãn thanh tiểu thuyết sử , Đệ tam chương).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa đựng ở trong — Phần chứa đựng ở bên trong.

▸ Từng từ:
兼容 kiêm dung

kiêm dung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tương thích với

▸ Từng từ:
冶容 dã dong

Từ điển trích dẫn

1. Trang điểm lộng lẫy.
2. Dung mạo xinh đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt xinh đẹp đáng yêu.

▸ Từng từ:
動容 động dong

Từ điển trích dẫn

1. Đổi sắc mặt, biến sắc. Thường chỉ có ý xúc động.
2. Động tác và nghi dong. ◇ Mạnh Tử : "Động dong chu toàn trúng lễ giả, thịnh đức chi chí dã" , (Tận tâm hạ ).
3. Lay động. ◇ Khuất Nguyên : "Bi thu phong chi động dong hề" (Cửu chương , Ai Dĩnh ) Xót thương gió thu lay động hề.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổi vẻ mặt. Biến sắc.

▸ Từng từ:
包容 bao dong

Từ điển trích dẫn

1. Khoan dung, khoan thứ.
2. Dung nạp. ◇ Lí Đông Dương : "Thảo mộc hữu tình giai trưởng dưỡng, Càn khôn vô địa bất bao dong" , (Đại Hành hoàng đế vãn ca từ ).

bao dung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bao dung, tha thứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm chứa hết cả, chỉ tính tình dộ lượng.

▸ Từng từ:
取容 thủ dong

Từ điển trích dẫn

1. Lấy lòng người khác để cầu cạnh, nhờ vả. ◇ Hán Thư : "Dĩ bất năng thủ dong đương thế, cố chung thân bất sĩ" , (Trương Thích Chi truyện ).

▸ Từng từ:
喜容 hỉ dong

Từ điển trích dẫn

1. Nét mặt vui mừng.
2. Hình tượng, chân dung. ◇ Tây du kí 西: "Nhất bích sương truyền chỉ tuyên triệu đan thanh, tả hạ Đường sư đồ tứ vị hỉ dong" , , 殿 (Đệ tứ thập hồi) Truyền chỉ ra lệnh cho vẽ lên trái nhà trên tường chân dung bốn vị thầy trò Đường tăng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nét mặt vui mừng.

▸ Từng từ:
姿容 tư dung

tư dung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngoại hình, nhan sắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp và mặt mũi ( dùng cho phái nữ ).

▸ Từng từ: 姿
容人 dung nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng lượng với người.

▸ Từng từ:
容光 dong quang

Từ điển trích dẫn

1. Kẽ hở nhỏ. ◇ Mạnh Tử : "Nhật nguyệt hữu minh, dong quang tất chiếu yên" , (Tận tâm thượng ) Mặt trời mặt trăng chiếu sáng, kẽ hở nhỏ tất cũng chiếu rọi tới vậy.
2. Vẻ mặt, phong thái. ◇ Nguyên Chẩn : "Tự tòng tiêu sấu giảm dong quang" (Oanh Oanh truyện ) Từ đó vẻ mặt gầy mòn kém sút.
3. Trang sức, trang điểm. ◇ Phạm Thành Đại : "Thanh sương tảo vãn chí, Hà thảo năng bất hoàng? Ninh đương niệm suy lạc, Chánh nhĩ sự dong quang" , ? , (Thu vân hữu xuân lục ) Sương trong sớm muộn rồi cũng đến, Cỏ nào chẳng úa vàng? Nghĩ đến sự tàn tạ sắp tới, Giờ đây hãy nên lo tô điểm dung nhan.
4. Dáng vẻ của cảnh vật. ◇ Lưu Vũ Tích : "Bích thụ hữu thiền hậu, Yên vân cải dong quang" , (Tạ Lạc Thiên văn tân thiền kiến tặng ) Cây xanh sau khi có ve sầu, Mây khói thay đổi phong cách.
5. Ánh sáng, quang huy. ◇ Lí Hảo Cổ : "Minh lãng lãng nguyệt dong, dong quang chiếu bán không" , (Trương sanh chử hải , Đệ nhất chiệp) Mặt trăng sáng trong vắt, ánh sáng chiếu lưng trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chung vẻ mặt, dáng điệu bề ngoài.

▸ Từng từ:
容合 dung hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho đều hòa.

▸ Từng từ:
容器 dung khí

dung khí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồ đựng, đồ chứa, chai lọ

▸ Từng từ:
容忍 dong nhẫn

Từ điển trích dẫn

1. Bao dung và nhẫn nại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có lòng rộng rãi và giỏi chịu đựng.

▸ Từng từ:
容恕 dung thứ

Từ điển trích dẫn

1. Bao dung, khoan thứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rộng rãi, coi người như mình.

▸ Từng từ:
容態 dong thái

Từ điển trích dẫn

1. Dung mạo tư thái. ◇ Viên Mai : "Đáo phủ, trú hoa viên trung, cực châu liêm ngọc bình chi lệ. Xuất bái lưỡng xu, dong thái tuyệt thế" , , . , (Tùy viên thi thoại , Quyển nhất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt và cử chỉ bên ngoài.

▸ Từng từ:
容日 dong nhật

Từ điển trích dẫn

1. Đợi ngày. ◇ Thủy hử truyện : "Dong nhật các bị an mã, câu tống hồi doanh" , (Đệ bát thập hồi).

▸ Từng từ:
容易 dong dị

dong dị

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Dễ dàng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giá dã dong dị, bằng nhĩ thuyết thị thùy tựu thị thùy, nhất ứng thải lễ đô hữu ngã môn trí bạn" , , (Đệ lục thập ngũ hồi) Việc ấy dễ lắm, dì bằng lòng ai thì lấy người ấy, những đồ sính lễ đã có chúng tôi sắp đặt. ☆ Tương tự: "phương tiện" 便, "giản đơn" . ★ Tương phản: "phồn nan" , "nan đắc" , "gian nan" .
2. Khinh thường, tùy tiện. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Khả cương khả nhu, biệt hữu châm chước, phi khả dong dị thác nhân" , , (Đệ bát thập thất hồi) Nên cứng nên mềm, phải có đắn đo, không thể khinh thường mà ủy thác cho người được.

▸ Từng từ:
容止 dung chỉ

dung chỉ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Nghi dung cử chỉ.
2. Cho ở, chứa chấp. ◇ Ngụy thư : "Quá kì bất xuất, sa môn thân tử, dong chỉ giả tru nhất môn" , , (Thích Lão chí ) Quá hạn mà không ra trình, sa môn phải chết, người chứa chấp sa môn bị giết cả nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt mũi cử chỉ.

▸ Từng từ:
容積 dung tích

Từ điển trích dẫn

1. Vật chứa đựng hoặc thể tích chứa được trong một vật thể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Dung lượng .

▸ Từng từ:
容納 dung nạp

dung nạp

phồn thể

Từ điển phổ thông

dung nạp, chứa chấp

Từ điển trích dẫn

1. Bao dung, tiếp thụ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim ngu ý dục khiển thứ tử cân tùy Quan tướng quân, vị thức khẳng dung nạp phủ?" , (Đệ nhị thập bát hồi) Nay ý tôi muốn cho đứa con thứ theo hầu Quan tướng quân, chưa biết có được dung nạp không?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu nhận.

▸ Từng từ:
容纳 dung nạp

dung nạp

giản thể

Từ điển phổ thông

dung nạp, chứa chấp

▸ Từng từ:
容膝 dong tất

Từ điển trích dẫn

1. Chứa được hai đầu gối, chỉ nơi rất chật hẹp. ◇ Đào Uyên Minh : "Ỷ nam song dĩ kí ngạo, thẩm dong tất chi dị an" , (Quy khứ lai từ ) Dựa cửa sổ phía nam để gởi cái tâm tình phóng khoáng, thấy rằng nơi chật hẹp dễ an nhàn.

▸ Từng từ:
容色 dong sắc

Từ điển trích dẫn

1. Dung mạo và nhan sắc. ◇ Trầm Kí Tể : "Ngẫu trị tam phụ nhân hành ư đạo trung, trung hữu bạch y giả, dong sắc xu lệ" , , (Nhâm thị truyện ) Chợt gặp ba người đàn bà đi trên đường, ở giữa có người áo trắng, dung mạo và nhan sắc xinh đẹp.
2. Thần sắc vui hòa, dáng mạo ôn hòa. ◇ Luận Ngữ : "Hưởng lễ hữu dong sắc, tư địch du du như dã" , 覿 (Hương đảng) Khi dâng lễ vật, thì dáng mạo ôn hòa, (đến khi) đem lễ vật riêng kính tặng thì nét mặt hòa nhã vui vẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp của gương mặt.

▸ Từng từ:
容行 dung hạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt và tín nết, hai trong tứ đức của người đàn bà theo quan niệm thời xưa.

▸ Từng từ:
容觀 dong quan

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ mặt dáng dấp, dong mạo nghi thái. ◇ Tư Mã Quang : "Ư thị thì, Quân niên thượng vị quán, vi nhân trường đại, hữu dong quan, luận nghị khảng khái, độc thư chúc văn, tài mẫn quá nhân" , , , , , , (Tiến sĩ Ngô Quân mộ chí minh ).
2. Mĩ quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt dáng dấp bên ngoài.

▸ Từng từ:
容許 dung hứa

dung hứa

phồn thể

Từ điển phổ thông

cho phép, chấp nhận, đồng ý

▸ Từng từ:
容许 dung hứa

dung hứa

giản thể

Từ điển phổ thông

cho phép, chấp nhận, đồng ý

▸ Từng từ:
容貌 dong mạo

dong mạo

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ mặt, tướng mạo. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ngô quan thử nhân dong mạo khôi ngô, tất hữu dũng lực" , (Đệ thập hồi) Ta xem người này tướng mạo khôi ngô, tất là người có sức mạnh.

dung mạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dung mạo, vẻ mặt, vẻ ngoài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt.

▸ Từng từ:
容質 dung chất

Từ điển trích dẫn

1. Dung mạo và tư chất. ◇ Liệt nữ truyện : "Dung chất thậm mĩ, khảng khái hữu trượng phu chi tiết" , (Vương Quảng Nữ truyện ) Dáng dấp tư cách cao đẹp, khảng khái có khí tiết của bậc trượng phu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp và tính cách.

▸ Từng từ:
容身 dung thân

Từ điển trích dẫn

1. An thân. ◇ Trang Tử : "Cùng ư Tề, vi ư Trần Thái, bất dung thân ư thiên hạ" , , (Đạo Chích ) Bị khốn ở Tề, bị vây ở nước Trần nước Thái, khắp thiên hạ không có chỗ dung thân.
2. Thích hợp với mình. ◇ Hoài Nam Tử : "Nhược phù chí nhân, lượng phúc nhi thực, độ hình nhi ý, dung thân nhi du, thích tình nhi hành" , , , , (Tinh thần ) Ôi như bậc chí nhân, liệu bụng mà ăn, độ hình mà mặc, hợp thân thì chơi, thích tình thì làm.
3. Tạm yên thân qua ngày. ◇ Trương Tịch : "Tác hoạt mỗi thường hiềm phí lực, Di cư chỉ thị quý dung thân" , (Di cư tĩnh an phường ) Loay hoay ngại nỗi hiềm hao sức, Dời chỗ chỉ mong tạm bợ thân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở yên, sống yên.

▸ Từng từ:
容量 dung lượng

dung lượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dung lượng, dung tích

Từ điển trích dẫn

1. Sức chứa.
2. Số lượng dung nạp được. ◎ Như: "điện dong lượng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức chứa. Thể tích. Cũng như Dung tích .

▸ Từng từ:
容隱 dung ẩn

Từ điển trích dẫn

1. Bao bọc, che chở. ☆ Tương tự: "bao tí" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao bọc, che chở cho kẻ làm đều xấu.

▸ Từng từ:
容顏 dong nhan

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ mặt, dong mạo. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thùy tri Phượng Thư nhi tha phản bất tự vãng nhật dong nhan, đồng Vưu Nhị thư nhất đồng xuất nghênh, tự liễu hàn ôn" , , (Đệ lục thập cửu hồi) Ai ngờ vẻ mặt Phượng Thư không như hôm qua, cùng với Vưu Nhị thư ra chào, kể lể hàn huyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt. Như Dung mạo .

▸ Từng từ:
宽容 khoan dung

khoan dung

giản thể

Từ điển phổ thông

khoan dung, rộng lượng, dung thứ

▸ Từng từ:
寬容 khoan dung

khoan dung

phồn thể

Từ điển phổ thông

khoan dung, rộng lượng, dung thứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rộng rãi, bao bọc người.

▸ Từng từ:
形容 hình dong

hình dong

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dáng vẻ, dáng người, vẻ ngoài

hình dung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dáng vẻ, dáng người, vẻ ngoài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt mũi, dáng dấp — Tưởng tượng ra, như có trước mắt.

▸ Từng từ:
從容 thung dung

thung dung

phồn thể

Từ điển phổ thông

ung dung, thong dong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thảnh thơi thong thả. Truyện Hoa Tiên : » Thuận lời vui chén thung dung «.

▸ Từng từ:
改容 cải dong

Từ điển trích dẫn

1. Biến sắc mặt, động dong. ◇ Trang Tử : "Tử Sản thúc nhiên cải dong canh mạo viết: Tử vô nãi xưng" : (Đức sung phù ) Tử Sản áy náy xấu hổ, thay đổi sắc mặt, bảo: Ngươi đừng nói chuyện ấy nữa.
2. Sửa đổi dong mạo, giả trang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi vẻ mặt — Biến sắc mặt.

▸ Từng từ:
整容 chỉnh dong

Từ điển trích dẫn

1. Nghiêm sắc mặt, chỉnh túc nghi dong. ◇ Hà Tốn : "Ư thị chỉnh dong đầu thứ" (Thất triệu ) Nhân đó nghiêm sắc mặt đưa danh thiếp.
2. Tục lệ ngày xưa con gái trang điểm trước khi xuất giá gọi là "chỉnh dong" . ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Tam nhật chi tiền, Nhị Châu yếu chỉnh dong khai diện" , (Quyển nhị ngũ) Ba ngày trước, Nhị Châu xin được trang điểm chải tóc.
3. Giải phẫu sửa chữa khuyết tật trên mặt, sửa sắc đẹp bằng thủ thuật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang lại mặt mũi tóc tai cho dễ coi.

▸ Từng từ:
春容 xuân dung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp của mùa xuân — Vẻ xinh đẹp tươi tắn như mùa xuân.

▸ Từng từ:
玉容 ngọc dung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt đẹp đẽ — Ngọc dung tịch mịch lệ lan can, lê hoa nhất chi xuân đái vũ ( Tràng hận ca của Bạch Cư Dị ) mặt ngọc ủ ê, nước mắt dầm dề như cái hoa lê mùa xuân có bám mấy giọt nước mưa. Màu hoa lê hãy dầm dề giọt sương ( Kiều ).

▸ Từng từ:
瘦容 sấu dung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng mặt gầy guộc — Dáng mặt buồn rầu phờ phạc.

▸ Từng từ:
真容 chân dung

Từ điển trích dẫn

1. Dong mạo thật. Cũng chỉ hình mặt người nặn tượng, chụp ảnh hoặc vẽ ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nét mặt thật, chỉ tấm ảnh hoặc bức tranh, chụp hoặc đúng mặt mũi một người ( portrait ).

▸ Từng từ:
秋容 thu dung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuôn mặt mùa thu, tức cảnh sắc mùa thu. Cung oán ngâm khúc : » Gấm nàng Ban cũng lại mùa thu dung «.

▸ Từng từ:
笑容 tiếu dong

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ mặt tươi cười. ◇ Ba Kim : "Ngã đa ma nguyện ý nhượng tha đích lệ ngân tiêu thất, tiếu dong tại tha na tiều tụy đích kiểm thượng trùng hiện" , (Hoài niệm Tiêu San , Nhất).

▸ Từng từ:
縱容 tung dung

tung dung

phồn thể

Từ điển phổ thông

dung túng

▸ Từng từ:
纵容 tung dung

tung dung

giản thể

Từ điển phổ thông

dung túng

▸ Từng từ:
軍容 quân dung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ dạng, vẻ bề ngoài của binh đội. Td: Quân dung chỉnh túc ( vẻ bề ngoài của một toán quân rất ngay ngắn nghiêm trang, cho biết toán quân đó có kĩ luật, chiến đấu giỏi ). » Đồ hiếu sự vẻ quân dung «. ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
雍容 ung dung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ thong thả hòa nhã.

▸ Từng từ:
音容 âm dong

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng nói và dáng người. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhân kiến cung lí tần phi, tài nhân đẳng, giai thị nhập cung đa niên, phao li phụ mẫu âm dong, khởi hữu bất tư tưởng chi lí" , , , , (Đệ thập lục hồi) Vì thấy trong cung những tần phi, tài nhân... đều vào trong cung nhiều năm, xa cách không được nghe tiếng nói và thấy bóng dáng cha mẹ, há nào không khỏi thương nhớ.

▸ Từng từ:
容足地 dung túc địa

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ vừa để chân, chỉ nơi rất chật hẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ chứa vừa cái chân, chỉ nơi rất nhỏ hẹp.

▸ Từng từ:
阿取容 a thủ dong

Từ điển trích dẫn

1. A dua phụng thừa để lấy lòng người khác.

▸ Từng từ:
形容盡致 hình dong tận trí

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "lâm li tận trí" .

▸ Từng từ: