官 - quan
上官 thượng quan

Từ điển trích dẫn

1. Quan trên, tiếng tôn xưng đối với trưởng quan của mình.
2. Họ kép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan trên.

▸ Từng từ:
下官 hạ quan

Từ điển trích dẫn

1. Quan nhỏ, tiểu quan. ◇ Hàn Dũ : "Ngũ thập thất, bất túc niên, cô nhi đề, tử hạ quan" , , , (Thí đại lí bình sự hồ quân mộ minh ).
2. Quan lại cấp dưới, hạ liêu.
3. Quan lại tự xưng (khiêm từ). ◇ Giang Yêm : "Hạ quan mỗi độc kì thư, vị thường bất phế quyển lưu thế" , (Nghệ kiến bình vương thượng thư ).
4. Tiếng dùng để tự xưng. ◇ Thái Bình Quảng Kí : "Hạ quan cầm điểu, bất năng trí lực sanh nhân, vi túc hạ chuyển đạt Quế gia tam thập nương tử" , , (Liễu Quy Thuấn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan nhỏ, chức quan cấp dưới — Tiếng tự xưng khiêm nhường của ông quan.

▸ Từng từ:
五官 ngũ quan

Từ điển trích dẫn

1. Năm bộ phận trong thân thể người ta, gồm tai để nghe, mắt nhìn, mũi ngửi, lưỡi nếm và da sờ mó đụng chạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm bộ phận của thân thể con người, gồm tai, mắt, mũi, lưỡi và da, giúp con người biết về bên ngoài, bằng cách nhìn, nghe, ngửi, nếm và sờ mó đụng chạm.

▸ Từng từ:
免官 miễn quan

Từ điển trích dẫn

1. Cách chức quan.
2. Xin từ chức quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không làm quan nữa, cách chức.

▸ Từng từ:
內官 nội quan

Từ điển trích dẫn

1. Nữ quan ở trong cung: "tượng phi" , "tần" , "tường" , "quý nhân" ...
2. Quan thị vệ ở kinh đô.
3. Hoạn quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan trong cung vua — Hoạn quan — Quan ở kinh đô ( ở xa là Ngoại quan ).

▸ Từng từ:
六官 lục quan

Từ điển trích dẫn

1. Sáu loại quan chức (đời Chu): Thiên quan trủng tể, Địa quan tư đồ, Xuân quan tông bá, Hạ quan tư mã, Thu quan tư khấu, Đông quan tư không. ☆ Tương tự: "lục khanh" .
2. Sáu bộ thuộc chính quyền trung ương (từ đời Tùy, Đường trở về sau): Lại, Hộ, Lễ, Binh, Hình, Công. ☆ Tương tự: "lục bộ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáu chức quan của nhà Chu, gồm Thiên quan, Địa quan, Xuân quan, Hạ quan, Thu quan và Đông quan.

▸ Từng từ:
加官 gia quan

Từ điển trích dẫn

1. Kiêm nhiệm thêm chức vụ.
2. Thăng quan. ◎ Như: "gia quan tiến lộc" 祿.
3. Hí kịch thời cổ, nhân dịp lễ mừng hoặc yến hội, một người hoặc nhiều người, mang mặt nạ tươi cười, mặc áo đỏ, cầm bảng hướng về quan khách chúc tụng phúc lành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về ông quan kiêm nhiện thêm chức vụ.

▸ Từng từ:
千官 thiên quan

Từ điển trích dẫn

1. Quan viên rất nhiều. ◇ Lỗ Tấn : "Trần hải thương mang trầm bách cảm, Kim phong tiêu sắt tẩu thiên quan" , (Hợi niên tàn thu ngẫu tác ).

▸ Từng từ:
升官 thăng quan

Từ điển trích dẫn

1. Lên bậc quan hoặc chức vị cao hơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên bậc quan cao hơn, làm quan to hơn.

▸ Từng từ:
印官 ấn quan

Từ điển trích dẫn

1. Dưới chế độ nhà Minh nhà Thanh, các bậc quan địa phương, từ bố chánh sứ tới tri châu, tri huyện..., đều dùng ấn vuông, gọi là "chánh ấn quan" hoặc "ấn quan" .

▸ Từng từ:
史官 sử quan

Từ điển trích dẫn

1. Viên quan thời xưa, lo việc biên soạn lịch sử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan thời xưa, chuyên lo việc biên soạn lịch sử nước nhà.

▸ Từng từ:
味官 vị quan

Từ điển trích dẫn

1. Khí quan phân biệt được vị chua, ngọt, mặn, đắng, chủ yếu là cái lưỡi. ☆ Tương tự: "vị giác khí" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ phận trong cơ thể cho biết vị của vật bên ngoài, tức cái lưỡi.

▸ Từng từ:
問官 vấn quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan giữ nhiệm vụ tra hỏi tội nhân.

▸ Từng từ:
器官 khí quan

Từ điển trích dẫn

1. Các bộ phận sinh lí trong thân thể động vật hoặc thực vật, như dạ dày, ruột thuộc về "tiêu hóa khí quan" , bàng quang thuộc về "bài tiết khí quan" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các bộ phận trong thân thể.

▸ Từng từ:
園官 viên quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan coi giữ vườn hoa của vua — Cũng có nghĩa như Viên lệnh .

▸ Từng từ:
土官 thổ quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức người địa phương, được giao cai trị ngay địa phương của mình. Đoạn trường tân thanh : » Ép tình mới gán cho người thổ quan «.

▸ Từng từ:
在官 tại quan

Từ điển trích dẫn

1. Còn đương nhậm chức làm quan. ◇ Thư Kinh : "Tuấn nghệ tại quan" (Cao Dao Mô ) Người hiền tài làm quan.
2. Có hồ sơ án tịch ở phủ quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Còn đang làm quan, chưa về hưu.

▸ Từng từ:
士官 sĩ quan

Từ điển trích dẫn

1. Tức "sĩ sư" , quan chưởng hình ngục.
2. Tên gọi khác của giám ngục.
3. Làm quan, tác quan.
4. Cấp chỉ huy binh lính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cấp chỉ huy binh lính ( Officier ).

▸ Từng từ:
外官 ngoại quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan ở ngoài kinh đô, tức quan địa phương.

▸ Từng từ:
學官 học quan

Từ điển trích dẫn

1. Chức quan dạy học thời xưa (bác sĩ, trợ giáo, học chánh, giáo thụ, giáo dụ, v.v.). ◇ Trương Tịch : "Trùng tác học quan nhàn tận nhật, Nhất li giang ổ bệnh đa niên" , (Thư hoài kí Nguyên lang trung ).
2. Phòng xá trường học. Cũng chỉ trường học. ◇ Hán Thư : "Hựu tu khởi học quan ư thành đô thị trung, chiêu hạ huyện tử đệ dĩ vi học quan đệ tử" , (Tuần lại truyện , Văn Ông truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan dạy học thời xưa.

▸ Từng từ:
宂官 nhũng quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan thừa, vô dụng.

▸ Từng từ:
官事 quan sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc công, việc quốc gia.

▸ Từng từ:
官僚 quan liêu

quan liêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người cùng làm quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quan lại .

▸ Từng từ:
官價 quan giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền mua vật gì, theo sự ấn định của triều đình, nhà nước.

▸ Từng từ:
官兵 quan binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính tráng của triều đình, nhà nước — Lính tráng và người chỉ huy.

▸ Từng từ:
官况 quan huống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình cảnh làm việc của triều đình. Tình trạng làm quan.

▸ Từng từ:
官制 quan chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách tổ chức, ấn định quyền hạn và nhiêm vụ của những người ra làm việc triều đình.

▸ Từng từ:
官印 quan ấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dấu đóng trên các giấy tờ triều đình.

▸ Từng từ:
官吏 quan lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người làm việc triều đình. Quan là người đứng đầu công việc. Lại là người để quan sai phái. Truyện Trê Cóc có câu: » Kẻo khi quan lại còn xa, Đây mà nổi giận lôi ra kéo vào «.

▸ Từng từ:
官员 quan viên

quan viên

giản thể

Từ điển phổ thông

viên quan, quan triều đình

▸ Từng từ:
官品 quan phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quan đẳng .

▸ Từng từ:
官員 quan viên

quan viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

viên quan, quan triều đình

Từ điển trích dẫn

1. Quan lại, nhân viên chính phủ (giữ một chức vụ cấp bậc nhất định). ◇ Hàn Dũ : "Đài các đa quan viên, Vô địa kí nhất túc" , (Tống Chư Cát Giác vãng Tùy Châu độc thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm việc triều đình — Tiếng tôn xưng những người có chức vị — Tiếng tôn xưng những người đi hát cô đầu thời trước — Tiếng tôn xưng người khác. Td: Quan viên hai họ.

▸ Từng từ:
官地 quan địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất công, của triều đình hoặc nhà nước, không phải của tư nhân. Cũng như: Công thổ .

▸ Từng từ:
官報 quan báo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấp giấy in các tài liệu, luật lệ quốc gia. Cũng gọi là Công báo ( Journal Officiel ).

▸ Từng từ:
官場 quan trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người có chức vị, làm việc triều đình.

▸ Từng từ:
官妓 quan kỹ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gái điếm được triều đình chính thức nhìn nhận.

▸ Từng từ:
官客 quan khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung người có chức vị hiện diện trong một cuộc tổ chức gì.

▸ Từng từ:
官尺 quan xích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thước để đo, mà bề dài thống nhất, do triều đình ấn định.

▸ Từng từ:
官屬 quan thuộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những người làm việc cho triều đình — Những viên chức giúp việc cho một vị quan.

▸ Từng từ:
官方 quan phương

Từ điển trích dẫn

1. Phép tắc, kỉ luật quan lại phải tuân theo. ◇ Tư trị thông giám : "Giản thư dũ phồn, quan phương dũ ngụy" , (Vũ Đế Thái Thủy tứ niên ).
2. Về mặt công cộng. Thường chỉ chính phủ. ◎ Như: "quan phương nhân sĩ" .

▸ Từng từ:
官曹 quan tào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người làm việc triều đình, nhà nước.

▸ Từng từ:
官服 quan phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo của người làm việc triều đình. Quần áo của quan.

▸ Từng từ:
官棒 quan bổng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền cấp cho các viên chức triều đình.

▸ Từng từ:
官樣 quan dạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp oai vệ của người ra làm việc triều đình. Cái vẻ quan lại.

▸ Từng từ:
官權 quan quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều mà người lo việc được phép làm trong phạm vi chức vụ của mình — Ta còn hiểu là người có chức vụ và thế lực.

▸ Từng từ:
官次 quan thứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quan đẳng .

▸ Từng từ:
官法 quan pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ quốc gia. Cũng chỉ luật lệ khắt khe của người làm việc triều đình ( ông quan ). Truyện Trê Cóc có câu: » Lệ rằng quan pháp như lôi, Chỉ đâu đánh đó chẳng đâu là lành «.

▸ Từng từ:
官爵 quan tước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh vị cao quý ban cho người làm việc triều đình.

▸ Từng từ:
官產 quan sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của cải chung, do triều đình, nhà nước quản trị. Cũng như Công sản .

▸ Từng từ:
官田 quan điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng công, của triều đình, nhà nước. Cũng như: Công điền .

▸ Từng từ:
官祿 quan lộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung tiền bạc vật phẩm vua ban cho người làm việc triều đình. » Tốt cung quan lộc, Vượng hào thê nhi «. ( Phan Trần ).

▸ Từng từ: 祿
官秩 quan trật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quan giai , Quan đẳng .

▸ Từng từ:
官程 quan trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời hạn đi đường để nhận việc triều đình — Con đường làm quan.

▸ Từng từ:
官立 quan lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do triều đình, nhà nước làm ra. Cũng như: Công lập.

▸ Từng từ:
官等 quan đẳng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ hạng trên dưới của những người ra làm việc triều đình.

▸ Từng từ:
官籍 quan tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách của triều đình, nhà nước.

▸ Từng từ:
官紀 quan kỷ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc mà những người làm việc triều đình phải tuân giữ.

▸ Từng từ:
官紳 quan thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người thi đậu, được lo việc triều đình. Nhị độ mai có câu: » Triều ban dự bậc quan thân «.

▸ Từng từ:
官署 quan thự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quan nha , Quan sảnh

▸ Từng từ:
官職 quan chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần việc và địa vị của người ra làm việc triều đình.

▸ Từng từ:
官能 quan năng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự làm việc của bộ phận cơ thể ( Fonction ).

▸ Từng từ:
官衙 quan nha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi làm việc triều đình — Nhà ở của người làm việc triều đình. Đoạn trường tân thanh có câu: » Một đoàn về đến quan nha, Đoàn viên vội mở tiệc hoa vui vầy «.

▸ Từng từ:
官規 quan quy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quan chế .

▸ Từng từ:
官話 quan thoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tiếng Trung Hoa dùng trong việc triều đình — Chỉ tiếng Bắc Kinh, tức tiếng Quốc ngữ của Trung Hoa ngày nay. Còn gọi là tiếng phổ thông. Ta thường gọi lầm là tiếng Quan hỏa.

▸ Từng từ:
官課 quan khóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuế má do triều đình, nhà nước ấn định.

▸ Từng từ:
官資 quan tư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung dáng điệu, ngôn ngữ và cách đối xử của người ra làm việc triều đình. Tức tư cách của vị quan.

▸ Từng từ:
官賣 quan mại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do triều đình, nhà nước đứng bán.

▸ Từng từ:
官路 quan lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quan đạo .

▸ Từng từ:
官軍 quan quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quan binh .

▸ Từng từ:
官辦 quan biện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do triều đình, nhà nước đứng ra lo liệu — Lo liệu việc công.

▸ Từng từ:
官道 quan đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đắp lên cho xe ngựa của viên chức triều đình đi — Đường sá do triều đình, nhà nước cho lập ra để dân chúng dùng.

▸ Từng từ:
官選 quan tuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do triều đình lựa chọn.

▸ Từng từ:
官郎 quan lang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh hiệu chỉ con trai các vua Hùng Vương nước ta. Con gái gọi là Mị Nương.

▸ Từng từ:
官銜 quan hàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh hiệu cao quý theo thứ bậc của người làm việc triều đình.

▸ Từng từ:
官閥 quan phiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng dõi làm việc triều đình, đời đời có chức vị cao sang.

▸ Từng từ:
官階 quan giai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bậc cao thấp của những người làm việc triều đình. Đoạn trường tân thanh có câu: » Một nhà phúc lộc gồm hai. Nghìn năm dài dặc quan giai lần lần «.

▸ Từng từ:
官鹽 quan diêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muối ăn, do triều đình khai thác, quản trị và phân phối.

▸ Từng từ:
宦官 hoạn quan

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, đàn ông thiến, được tuyển vào hầu trong cung vua gọi là "hoạn quan" . ☆ Tương tự: "thái giám" , "tự nhân" , "yêm nhân" .
2. Thường chỉ chung quan lại, người làm quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan lo việc trong cung vua, đã bị thiến dái.

▸ Từng từ:
居官 cư quan

Từ điển trích dẫn

1. Đang làm quan, đảm nhậm chức quan. ◇ Liêu trai chí dị : "Cư quan liêm, đắc bổng bất trị sanh sản, tích thư doanh ốc" , , (Thư si ) Làm quan thanh liêm, có bổng lộc không vụ làm giàu, chỉ chứa sách đầy nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đang làm quan với triều đình.

▸ Từng từ:
州官 châu quan

Từ điển trích dẫn

1. Quan nhậm chức trong một châu.
2. Trưởng quan một châu (từ thời nhà Tống tới thời nhà Thanh).

▸ Từng từ:
府官 phủ quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người viên chức đúng đầu một phủ thời trước. Truyện Trê Cóc có câu: » Trình đơn trước mặt công đình, Phủ quan nổi giận lôi đình thét vang «.

▸ Từng từ:
感官 cảm quan

cảm quan

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cảm thấy, cảm nhận, cảm giác

Từ điển trích dẫn

1. Khí quan trong thân thể giúp động vật nhận biết các loại kích thích bên ngoài, như: tai, mắt, mũi, lưỡi, da. § Hoặc gọi là "cảm giác khí" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan trong thân thể giúp ta nhận biết.

▸ Từng từ:
拜官 bái quan

Từ điển trích dẫn

1. Trao chức quan, nhậm chức. ◇ Lí Kì : "Lại bộ minh niên bái quan hậu, Tây thành tất dữ cố nhân kì" , 西 (Tống Ngũ thúc nhập kinh ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phong quan tước cho.

▸ Từng từ:
捐官 quyên quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ tiền mua chức tước, ông quan nhờ bỏ tiền ra mà có chức tước.

▸ Từng từ:
散官 tản quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tản liêu .

▸ Từng từ:
文官 văn quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan lo việc hành chánh kinh tế. Ta gọi là quan văn.

▸ Từng từ:
末官 mạt quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan thấp.

▸ Từng từ:
板官 bản quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ chiếu của vua phong chức cho quan. Cũng gọi là Bản chiếu .

▸ Từng từ:
樂官 nhạc quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan coi về âm nhạc thời xưa.

▸ Từng từ:
武官 vũ quan

vũ quan

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tùy viên quân sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Vũ tướng .

▸ Từng từ:
歸官 quy quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị tịch thu để xung vào của công.

▸ Từng từ:
法官 pháp quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức xét xử mọi việc theo luật lệ quốc gia, tức quan tòa.

▸ Từng từ:
當官 đương quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việc quan.

▸ Từng từ:
百官 bá quan

bá quan

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Trăm quan. § Ngày xưa chỉ các quan từ công khanh trở xuống. Sau phiếm chỉ các bậc quan lại. ◎ Như: "văn võ bá quan" . ◇ Dịch Kinh : "Thượng cổ kết thằng nhi trị, hậu thế thánh nhân dịch chi dĩ thư khế, bách quan dĩ trị, vạn dân dĩ sát" , , , (Hệ từ hạ ) Thời thượng cổ thắt nút dây (để ghi nhớ các việc) mà cai trị, đời sau thánh nhân thay đổi (cách thức), dùng văn tự, khế ước mà cai trị trăm quan, kiểm soát dân chúng.
2. Chỉ các loại khí quan trên thân thể người ta. ◇ Lã Thị Xuân Thu : "Thối thị dục, định tâm khí; bách quan tĩnh, sự vô hình" 退, ; , (Trọng Hạ ).

bách quan

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Trăm quan. § Ngày xưa chỉ các quan từ công khanh trở xuống. Sau phiếm chỉ các bậc quan lại. ◎ Như: "văn võ bá quan" . ◇ Dịch Kinh : "Thượng cổ kết thằng nhi trị, hậu thế thánh nhân dịch chi dĩ thư khế, bách quan dĩ trị, vạn dân dĩ sát" , , , (Hệ từ hạ ) Thời thượng cổ thắt nút dây (để ghi nhớ các việc) mà cai trị, đời sau thánh nhân thay đổi (cách thức), dùng văn tự, khế ước mà cai trị trăm quan, kiểm soát dân chúng.
2. Chỉ các loại khí quan trên thân thể người ta. ◇ Lã Thị Xuân Thu : "Thối thị dục, định tâm khí; bách quan tĩnh, sự vô hình" 退, ; , (Trọng Hạ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăm quan, chỉ chung các quan trong triều.

▸ Từng từ:
縣官 huyện quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Huyện doãn , Huyện lệnh .

▸ Từng từ:
罷官 bãi quan

Từ điển trích dẫn

1. Từ bỏ chức quan. ◇ Bào Chiếu : "Khí trí bãi quan khứ, Hoàn gia tự hưu tức" , (Nghĩ hành lộ nan ).
2. Cách chức quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cho làm quan nữa.

▸ Từng từ:
觸官 xúc quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ phận của thân thể, cho biết về cảm giác đụng chạm với bên ngoài.

▸ Từng từ:
謝官 tạ quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin thôi, không làm quan nữa. Cũng như: Cáo quan, Từ quan.

▸ Từng từ:
警官 cảnh quan

Từ điển trích dẫn

1. Quan viên cảnh sát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức cao cấp của ngành cảnh sát.

▸ Từng từ:
貴官 quý quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan cao sang — Tiếng gọi ông quan với ý tôn xưng.

▸ Từng từ:
買官 mãi quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ tiền mua chức tước.

▸ Từng từ:
赴官 phó quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đến để nhận chức quan. Như Phó nhiệm . Đoạn trường tân thanh có câu: » Sắm sanh xe ngựa vội vàng, hai nhà cũng thuận một đường phó quan «.

▸ Từng từ:
軍官 quân quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chỉ huy trong binh đội. Quan võ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Xôn xao tơ trúc hội đồng quân quan «.

▸ Từng từ:
辭官 từ quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin bỏ chức quan, không làm quan nữa.

▸ Từng từ:
進官 tiến quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước lên chức quan cao hơn.

▸ Từng từ:
達官 đạt quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan được vinh hiển.

▸ Từng từ:
郡官 quận quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức đứng đầu một quận.

▸ Từng từ:
長官 trưởng quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan trên.

▸ Từng từ:
閒官 nhàn quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan nhẹ nhàng — Ông quan ít có việc làm.

▸ Từng từ:
陰官 âm quan

Từ điển trích dẫn

1. quỷ thần, thần ở chốn u minh.
2. Thần mưa. ◇ Hàn Dũ : "Hạn khí kì tiêu đãng, Âm quan tưởng tuấn bôn" , 駿 (Sâm châu kì vũ ).
3. Quan thuộc hoàng hậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các vị quan ở dưới âm, tức quỷ thần.

▸ Từng từ:
高官 cao quan

Từ điển trích dẫn

1. Quan lại chức vị cao. ◎ Như: "cao quan hậu lộc" 祿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức vị lớn.

▸ Từng từ:
排泄器官 bài tiết khí quan

Từ điển trích dẫn

1. Khí quan trong cơ thể sinh vật có nhiệm vụ thải ra bên ngoài các chất cặn bã. ◎ Như: gan, thận, tuyến mồ hôi, v.v.

▸ Từng từ: