學 - học
上學 thượng học

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp học tập bậc cao nhất. ◇ Văn Tử : "Thượng học dĩ thần thính, trung học dĩ tâm thính, hạ học dĩ nhĩ thính" , , (Quyển thượng , Đạo đức ).
2. Đi học, đến nhà trường để học. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Cận nhân nữ học sanh ai thống quá thương, bổn tự khiếp nhược đa bệnh đích, xúc phạm cựu chứng, toại liên nhật bất tằng thượng học" , , , (Đệ nhị hồi) Gần đây vì cô học trò quá thương xót, vốn người yếu đuối lắm bệnh, phạm phải chứng cũ, nên nhiều ngày không đi học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới trường. Đi học.

▸ Từng từ:
中學 trung học

trung học

phồn thể

Từ điển phổ thông

trung học

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp học tập bậc trung. ◇ Văn Tử : "Thượng học dĩ thần thính, trung học dĩ tâm thính, hạ học dĩ nhĩ thính" , , (Quyển thượng , Đạo đức ).
2. Ngày xưa là một nhà ở chính giữa minh đường cho vua dùng làm chỗ tự học. ◇ Ngụy Văn Hầu : "Thái học giả, trung học minh đường chi vị dã" , (Hiếu kinh truyện ).
3. Cho tới khoảng phong trào ái quốc vận động (4-5-1908) thời Thanh mạt, gọi học thuật truyền thống Trung Quốc là "Trung học" , để phân biệt với "Tây học" 西.
4. Bậc học ở giữa tiểu học và đại học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc học ở khoảng giữa tiểu học và đại học.

▸ Từng từ:
停學 đình học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi khỏi trường, không cho học nữa, một hình phạt dành cho học sinh vô kỉ luật.

▸ Từng từ:
偽學 ngụy học

Từ điển trích dẫn

1. Cái học giả dối, để lừa gạt người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái học giả dối, sai lầm.

▸ Từng từ:
儒學 nho học

Từ điển trích dẫn

1. Tư tưởng, giáo nghĩa của nhà nho, cái học của người theo đạo "Khổng Mạnh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái học của người theo đạo Khổng Mạnh.

▸ Từng từ:
光學 quang học

Từ điển trích dẫn

1. Tên gọi khác của "hàn lâm học sĩ" .
2. Khoa học nghiên cứu về ánh sáng (phát sinh, truyền bá, tính chất, hiện tượng, ứng dụng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành nghiên cứu về ánh sáng.

▸ Từng từ:
入學 nhập học

Từ điển trích dẫn

1. Bắt đầu tới trường để học. ◇ Hồng Lâu Mộng : "(Giả Lan) kim phương ngũ tuế, dĩ nhập học công thư" (), (Đệ tứ hồi) (Giả Lan), vừa lên năm tuổi, đã đi học.
2. Ngày xưa chỉ sinh đồ hoặc đồng sinh, sau khi qua thủ tục khảo thí, đi đến phủ, châu, huyện học tập. ◇ Viên Mai : "Trực Lệ, Thiên An huyện, An Lệ, nhập học bát danh, nhi ứng thí giả bất quá lục, thất nhân" , , , (Tùy viên thi thoại bổ di , Quyển thất).
3. Ngày nay phiếm chỉ vào trường học tập. ◎ Như: "tha tiếp đáo liễu Bắc Kinh Đại Học nhập học thông tri thư" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào học. Bắt đầu tới trường để học.

▸ Từng từ:
冬學 đông học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian nhập học vào mùa đông. Lệ xưa, sau vụ lúa tháng 10 âm lịch, học trò nhập học, gọi là Đông học.

▸ Từng từ:
初學 sơ học

Từ điển trích dẫn

1. Lúc mới bắt đầu học tập.
2. Học vấn còn nông cạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự học lúc bắt đầu.

▸ Từng từ:
動學 động học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành khảo cứu về sự vận chuyển của vật thể.

▸ Từng từ:
勸學 khuyến học

Từ điển trích dẫn

1. Khuyến khích người học tập.
2. Tên chức quan, chuyên giảng kinh sử các sách trong cung đình, vương phủ.
3. Tên một thiên trong sách "Tuân Tử" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuyên nhủ, thúc đẩy việc học hành.

▸ Từng từ:
化學 hóa học

hóa học

phồn thể

Từ điển phổ thông

hóa học

Từ điển trích dẫn

1. Môn học nghiên cứu về vật chất: cấu kết, đặc tính, biến hóa, phản ứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn học nghiêng cứu về tinh chất thay đổi của vật chất. ( Chimie ).

▸ Từng từ:
博學 bác học

bác học

phồn thể

Từ điển phổ thông

bác học, học thức uyên bác, thông thái

Từ điển trích dẫn

1. Học rộng khắp. ◇ Lễ Kí : "Bác học chi, thẩm vấn chi, thận tư chi, minh biện chi, đốc hành chi" , , , , (Trung Dung ) Học cho rộng, xét hỏi sâu xa, suy tư thận trọng, biện luận sáng tỏ, chuyên nhất thi hành.
2. Học thức uyên bác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Học rộng, hiểu biết nhiều.

▸ Từng từ:
古學 cổ học

Từ điển trích dẫn

1. Môn học nghiên cứu kinh điển, văn tự thời xưa.
2. Phiếm chỉ học thuật cổ đại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái học thời xưa.

▸ Từng từ:
史學 sử học

Từ điển trích dẫn

1. Môn học nghiên cứu về lịch sử (bản chất, quan hệ nhân quả).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành nghiên cứu về lịch sử.

▸ Từng từ:
同學 đồng học

đồng học

phồn thể

Từ điển phổ thông

bạn cùng lớp

Từ điển trích dẫn

1. Cùng học một trường, một thầy. ◇ Trang Tử : "Hà Cam dữ Thần Nông, đồng học ư Lão Long Cát" , (Trí bắc du ).
2. Người cùng học một thầy. ☆ Tương tự: "đồng song" , "đồng nghiễn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Học chung. Cùng học một trường một thầy.

▸ Từng từ:
哲學 triết học

triết học

phồn thể

Từ điển phổ thông

triết học, triết lý

Từ điển trích dẫn

1. Theo quan điểm tây phương, triết học là môn học nghiên cứu về nguyên lí của vũ trụ và nhân sinh. Theo quan niệm đông phương, triết học thiên về đạo đức, thực hiện lí tưởng nhân cách. ☆ Tương tự: "hình nhi thượng học" , "huyền học" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành nghiên cứu về nguyên lí của vạn vật, tìm hiểu sự vật tới cái lẽ tận cùng.

▸ Từng từ:
夜學 dạ học

Từ điển trích dẫn

1. Đọc sách ban đêm. ◇ Mạnh Giao : "Dạ học hiểu vị hưu, Khổ ngâm thần quỷ sầu" , (Dạ cảm tự khiển ).
2. Trường học ban đêm.

▸ Từng từ:
大學 đại học

đại học

phồn thể

Từ điển phổ thông

trường đại học, cấp đại học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái học của người lớn — Bậc học cao dành cho người lớn, ở trên bậc Trung học — Tên một bộ sách trong Tứ thư.

▸ Từng từ:
失學 thất học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không được đi học từ lúc còn nhỏ.

▸ Từng từ:
女學 nữ học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc học của đàn bà con gái — Trường học dành cho con gái.

▸ Từng từ:
好學 hiếu học

hiếu học

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. "Hảo học" . Dễ học.
2. "Hiếu học" . Ham học. ◇ Luận Ngữ : "Mẫn nhi hiếu học, bất sỉ hạ vấn, thị dĩ vị chi Văn dã" , , (Công Dã Tràng ) Thông minh hiếu học, không thẹn hỏi người kém mình, vì vậy được đặt (thụy) là Văn. § "Khổng Văn Tử" là một đại phu nước Vệ, tên là Ngữ, thụy là Văn. Tên thụy là tên đặt cho người chết, theo hành vi của người đó khi còn sống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham học, chăm học.

hảo học

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. "Hảo học" . Dễ học.
2. "Hiếu học" . Ham học. ◇ Luận Ngữ : "Mẫn nhi hiếu học, bất sỉ hạ vấn, thị dĩ vị chi Văn dã" , , (Công Dã Tràng ) Thông minh hiếu học, không thẹn hỏi người kém mình, vì vậy được đặt (thụy) là Văn. § "Khổng Văn Tử" là một đại phu nước Vệ, tên là Ngữ, thụy là Văn. Tên thụy là tên đặt cho người chết, theo hành vi của người đó khi còn sống.

▸ Từng từ:
婦學 phụ học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phụ giáo .

▸ Từng từ:
學位 học vị

học vị

phồn thể

Từ điển phổ thông

học vị, bằng cấp, trình độ học vấn

Từ điển trích dẫn

1. Xưng hiệu cấp cho người hoàn tất chương trình chuyên nghiệp ở cấp đại học. ◎ Như: "học sĩ" , "thạc sĩ" , "bác sĩ" là ba bậc "học vị" ở Trung Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh hiệu ban cho người hoàn tất được công trình học tập nghiên cứu được quy định ở Đại học ( Titre ).

▸ Từng từ:
學俸 học bổng

Từ điển trích dẫn

1. Số tiền do cơ quan nhà nước hoặc một tổ chức cấp cho học sinh, sinh viên để theo đuổi việc học.
2. Ngày xưa chỉ bổng lộc của giáo sư. ◎ Như: "nhân giá học hiệu học bổng cao, sở dĩ hấp dẫn hứa đa danh sư đại nho" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền cấp cho học trò nghèo để tiếp tục học tập.

▸ Từng từ:
學制 học chế

Từ điển trích dẫn

1. Các quy định, tổ chức việc học tập trong nước: cấp bực, chương trình, thời hạn, tiêu chuẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách tổ chức học viện học tập trong nước.

▸ Từng từ:
學力 học lực

Từ điển trích dẫn

1. Trình độ học tập nghiên cứu đã đạt được. ◇ Phạm Thành Đại : "Học lực căn thâm phương đế cố, Công danh thủy đáo tự cừ thành" , (Tống Lưu Đường Khanh ) Tài học (như) rễ sâu núm chặt, Công danh (như) nước thành quả lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức học.

▸ Từng từ:
學務 học vụ

Từ điển trích dẫn

1. Sự việc liên quan tới giáo dục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc liên quan tới sự học tập.

▸ Từng từ:
學區 học khu

Từ điển trích dẫn

1. Khu vực thuận tiện cho học sinh học tập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng trong nước, được phân chia theo tình trạng giáo dục.

▸ Từng từ:
學問 học vấn

học vấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

học vấn, kiến thức

Từ điển trích dẫn

1. Hiểu biết có được nhờ học tập. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nãi nãi bất tri đạo, ngã môn cô nương đích học vấn, liên ngã môn di lão gia thì thường hoàn khoa ni" , , (Đệ thất thập cửu hồi) Mợ không biết, về kiến thức của cô nương, ngay cả Di lão gia của chúng ta cũng thường khen ngợi đấy. ☆ Tương tự: "tri thức" .
2. Học hỏi. ◇ Cố Viêm Vũ : "Phù nhân dữ nghĩa, vị hữu bất học vấn nhi năng minh giả dã" , (Nhật tri lục , quyển thập nhất) Nhân nghĩa, chưa có ai không học hỏi mà có thể hiểu rõ được.
3. Đạo lí. ◎ Như: "giá kiện sự biểu diện giản đan, đãn lí diện đích học vấn khả đại liễu" , sự việc đó mặt ngoài đơn giản, nhưng đạo lí bên trong lại sâu xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Học cái có sẵn và học cái chưa thấy, chưa biết. Chỉ chung việc học hỏi — Ta còn hiểu là cái công lao, hoặc cái trình độ học tập.

▸ Từng từ:
學堂 học đường

Từ điển trích dẫn

1. Trường học, học hiệu.
2. Thuật số dụng ngữ: Nhà coi tướng dùng chỉ chỗ trên mặt gần "nhĩ môn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà lớn để học trò tới học tập.

▸ Từng từ:
學士 học sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Người nghiên cứu học tập. ◇ Trang Tử : "Sử thiên hạ học sĩ bất phản kì bổn, vọng tác hiếu đễ nhi kiêu hãnh ư phong hầu phú quý giả dã" 使, (Đạo Chích ) Khiến cho kẻ đi học trong thiên hạ không biết trở lại gốc, giả dối ra vẻ hiếu đễ hòng mong cầu cái giàu sang của bậc phong hầu.
2. Chức quan về văn học thời xưa. ◎ Như: "Hàn Lâm học sĩ" .
3. Bậc học ("học vị" ) do nhà nước hoặc học viện độc lập quy định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có công nghiêng cứu học tập — Tên một chức quan về văn học thời xưa — Danh vị dành cho người tốt nghiệp bậc Đại học ( Licencié ), tương đương với Cử nhân.

▸ Từng từ:
學官 học quan

Từ điển trích dẫn

1. Chức quan dạy học thời xưa (bác sĩ, trợ giáo, học chánh, giáo thụ, giáo dụ, v.v.). ◇ Trương Tịch : "Trùng tác học quan nhàn tận nhật, Nhất li giang ổ bệnh đa niên" , (Thư hoài kí Nguyên lang trung ).
2. Phòng xá trường học. Cũng chỉ trường học. ◇ Hán Thư : "Hựu tu khởi học quan ư thành đô thị trung, chiêu hạ huyện tử đệ dĩ vi học quan đệ tử" , (Tuần lại truyện , Văn Ông truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan dạy học thời xưa.

▸ Từng từ:
學家 học gia

học gia

phồn thể

Từ điển phổ thông

học giả, nhà nghiên cứu

▸ Từng từ:
學徒 học đồ

học đồ

phồn thể

Từ điển phổ thông

người theo học, người học nghề

▸ Từng từ:
學政 học chánh

Từ điển trích dẫn

1. Công việc giáo dục.
2. Tên chức quan, gọi tắt của "Đề Đốc Học Chánh" đời Thanh, bên Trung Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc giáo dục trong nước.

▸ Từng từ:
學會 học hội

học hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

học viện, viện nghiên cứu

▸ Từng từ:
學期 học kì

học kì

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Thời gian học tập ấn định cho từng bậc học.
2. Kì hạn học phân chia trong năm, thường là hai học kì. ◎ Như: "đệ nhất học kì" , "đệ nhị học kì" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian học tập ấn định cho từng bậc học.

học kỳ

phồn thể

Từ điển phổ thông

học kỳ, kỳ học

▸ Từng từ:
學校 học hiệu

học hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

trường học

Từ điển trích dẫn

1. Trường học. ☆ Tương tự: "hùynh xá" , "học đường" , "học cung" , "học thục" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trường học. Như Học đường .

▸ Từng từ:
學派 học phái

Từ điển trích dẫn

1. Môn phái học thuật, gồm những nhà có chủ trương, ý kiến, đường hướng chung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phe nhóm quy tụ các học giả có chung ý kiến.

▸ Từng từ:
學生 học sinh

học sinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

học sinh, người theo học

Từ điển trích dẫn

1. Người đi học.
2. Học giả hoặc quan viên tự xưng (khiêm từ). ◇ Nho lâm ngoại sử : "Ngã học sanh xuất môn cửu liễu, cố hương hữu như thử hiền sĩ, cánh tọa bất tri, khả vi tàm quý" , , , (Đệ nhất hồi) Bỉ nhân đi xa đã lâu, ở quê nhà có bậc hiền tài như vậy, (tôi) ngồi mãi (một chỗ) không biết, nên lấy làm hổ thẹn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người trẻ tuổi đang đi học.

▸ Từng từ:
學界 học giới

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung những người nghiên cứu học thuật cũng như làm về ngành giáo dục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người hoạt động trong ngành giáo dục.

▸ Từng từ:
學科 học khoa

Từ điển trích dẫn

1. Môn học. ◎ Như: toán học, vật lí học, hóa học, kinh tế học.
2. Khoa mục, ngành học. ◎ Như: ngữ văn, số học, địa lí, sinh vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn học, ngành học.

▸ Từng từ:
學簿 học bạ

Từ điển trích dẫn

1. Sổ ghi kết quả học tập của mỗi học sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn sổ ghi rõ việc học tập của học sinh ở nhà trường.

▸ Từng từ: 簿
學級 học cấp

học cấp

phồn thể

Từ điển phổ thông

cấp học, bậc học, lớp

▸ Từng từ:
學習 học tập

học tập

phồn thể

Từ điển phổ thông

học tập, nghiên cứu

Từ điển trích dẫn

1. Học hỏi, nghiên cứu. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Như kim yếu thành nhân lập sự, học tập trứ mãi mại, hựu bất chuẩn ngã liễu!" , , (Đệ tứ thập bát hồi) Bây giờ con muốn nên người lập nghiệp, học buôn học bán, mẹ lại không cho con đi à!
2. Bắt chước, theo gương. ◎ Như: "ngã môn ưng học tập Nhạc Phi tinh trung báo quốc đích tinh thần" .
3. Theo học, thụ giáo. ◎ Như: "ngã tại Vương lão sư môn hạ học tập" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Học hỏi và làm cho sự học được tiến bộ.

▸ Từng từ:
學者 học giả

học giả

phồn thể

Từ điển phổ thông

học giả, nhà nghiên cứu

Từ điển trích dẫn

1. Người có học vấn uyên bác. ◇ Tân Ngũ đại sử : "Dữ học giả giảng luận, chung nhật vô quyện" , (Quyển nhị thập ngũ, Đường Thần truyện ) Cùng với học giả giảng luận, cả ngày không mệt mỏi.
2. Người cầu học. ◇ Luận Ngữ : "Cổ chi học giả vị kỉ, kim chi học giả vị nhân" , (Hiến vấn ) Người đời xưa cầu học vì mình, người nay học vì người (nghĩa là mong cho người ta biết tới mình).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người hiểu biết sâu rộng nhờ công trình học tâp nghiên cứu.

▸ Từng từ:
學舍 học xá

Từ điển trích dẫn

1. Phòng xá trường học. Cũng chỉ nơi tu tập khóa nghiệp.
2. Nơi ở của học sinh, sinh viên. ◎ Như: "quốc tế học xá" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Học đường.

▸ Từng từ:
學行 học hạnh

Từ điển trích dẫn

1. Học vấn và phẩm hạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức học và tính nết.

▸ Từng từ:
學術 học thuật

học thuật

phồn thể

Từ điển phổ thông

học thuật

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung việc nghiên cứu học tập. ◇ Hà Tốn : "Tiểu tử vô học thuật, Đinh ninh nhân phụ tân" , (Tặng Tộc Nhân Mạt Lăng huynh đệ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung việc nghiên cứu học tập.

▸ Từng từ:
學說 học thuyết

Từ điển trích dẫn

1. Kiến giải.
2. Chủ trương về học thuật có căn cứ, lí luận, hệ thống. ◇ Chương Bỉnh Lân : "Học thuyết dĩ khải nhân tư, văn từ dĩ tăng nhân cảm" , (Văn học tổng lược ).
3. Nói, kể lại theo lời người khác. ◇ Kim Bình Mai : "Nha đầu học thuyết: Lưỡng cá (Tây Môn Khánh, Ngô Nguyệt Nương) thuyết liễu nhất dạ thoại" : (西, ) (Đệ nhị thập nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vấn đề to lớn được nêu ra và được nghiên cứu theo một đường hướng riêng, với những ý kiến riêng của một hay một nhóm học giả.

▸ Từng từ:
學課 học khóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài học — Thời hạn học tập được ấn định sẵn.

▸ Từng từ:
學識 học thức

Từ điển trích dẫn

1. Học vấn và tri thức. ◎ Như: "tha học thức phong phú, kiến văn quảng bác" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết do việc học tập đem lại.

▸ Từng từ:
學費 học phí

Từ điển trích dẫn

1. Tiền tiêu dùng vào việc học tập.
2. Tiền học sinh nộp cho trường học để theo học ở đó. ◇ Lão Xá : "Nhất niên tiến đa thiểu học phí?" ? (Lão Trương đích triết học , Đệ tam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền tiêu dùng vào việc học tập.

▸ Từng từ:
學部 học bộ

Từ điển trích dẫn

1. Cơ quan có từ thời nhà Thanh mạt, bên Trung Quốc, trông coi việc giáo dục trong toàn quốc, tương đương với Bộ Giáo Dục ngày nay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan trung ương của triều đình xưa, trông coi việc giáo dục dân chúng, tương đương với bộ Giáo dục ngày nay.

▸ Từng từ:
學閥 học phiệt

Từ điển trích dẫn

1. Nhóm người tạo thành tổ chức, có thế lực trong giới học thuật hoặc giáo dục. ◎ Như: "giá thứ hội nghị thụ đáo học phiệt tả hữu, thành hiệu bất chương" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dùng sự học cao rộng của mình để tạo thế lực trong ngành giáo dục và trong quốc gia.

▸ Từng từ:
學院 học viện

học viện

phồn thể

Từ điển phổ thông

học viện, viện nghiên cứu

▸ Từng từ:
學風 học phong

Từ điển trích dẫn

1. Phong thái, tính cách, khuynh hướng của sự học tập nghiên cứu.

▸ Từng từ:
學齡 học linh

học linh

phồn thể

Từ điển phổ thông

tuổi học sinh, tuổi còn đi học

▸ Từng từ:
宮學 cung học

Từ điển trích dẫn

1. Thời Nam Tống, chỉ nơi con cháu dòng họ nhà vua học tập.

▸ Từng từ:
宿學 túc học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết sâu rộng, do học vấn lâu năm.

▸ Từng từ: 宿
實學 thật học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều học hỏi sát với sự thật, không xa vời.

▸ Từng từ:
小學 tiểu học

tiểu học

phồn thể

Từ điển phổ thông

cấp tiểu học, cấp phổ thông cơ sở

Từ điển trích dẫn

1. Trường học sơ cấp. ◇ Thuyết văn giải tự : "Chu lễ bát tuế nhập tiểu học" (Tự ).
2. Học vấn nghiên cứu văn tự: tự hình, tự nghĩa và tự âm. Bao gồm văn tự học, thanh vận học và huấn hỗ học.
3. Người thời Tống gọi những nghi tiết quét dọn, ứng đối, tiến thối... là "tiểu học" .
4. Chỉ cái học nhỏ nhặt, tế toái, vụn vặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc học tập của trẻ con.

▸ Từng từ:
幼學 ấu học

Từ điển trích dẫn

1. Việc học cho trẻ nhỏ.
2. Tên gọi tắt của sách "Ấu học quỳnh lâm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc học tập của trẻ nhỏ — Lớp học của trẻ nhỏ.

▸ Từng từ:
形學 hình học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn học về các đướng nét dáng dấp thấy được.

▸ Từng từ:
後學 hậu học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ đi học ở đời sau.

▸ Từng từ:
從學 tòng học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo học.

▸ Từng từ:
所學 sở học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều đã học được. Sức học.

▸ Từng từ:
才學 tài học

tài học

phồn thể

Từ điển phổ thông

học giỏi, học rộng

▸ Từng từ:
放學 phóng học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết giờ học. Tan học.

▸ Từng từ:
教學 giáo học

giáo học

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. giáo viên và học sinh
2. giáo dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dạy học.

▸ Từng từ:
散學 tán học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết buổi học, học trò tan ra mà về nhà.

▸ Từng từ:
數學 số học

số học

phồn thể

Từ điển phổ thông

môn toán số học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một ngành Toán học, nghiên cứu về các con số » Arithmélique «.

▸ Từng từ:
文學 văn học

văn học

phồn thể

Từ điển phổ thông

văn học, văn chương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc nghiên cứu, tìm hiểu văn chương — Chỉ chung các công trình khảo cứu, sáng tác.

▸ Từng từ:
新學 tân học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái học của thời đại mới.

▸ Từng từ:
晚學 vãn học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi học chiều.

▸ Từng từ:
梵學 phạn học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự nghiên cứu tìm tòi về giáo lí nhà Phật. Cũng như: Phật học.

▸ Từng từ:
樸學 phác học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự học hỏi thành thật, không vì lợi danh.

▸ Từng từ:
法學 pháp học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành nghiên cứu về luật lệ.

▸ Từng từ:
漢學 hán học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái học của người Trung Hoa.

▸ Từng từ:
熱學 nhiệt học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một ngành nghiên cứu về sức nóng.

▸ Từng từ:
監學 giám học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét việc học, một chức vụ trong những trường học.

▸ Từng từ:
督學 đốc học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan coi sóc việc học hành tại một địa phương thời trước. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Ông về Đốc học đã bao lâu, cờ bạc rong chơi rặt một màu «.

▸ Từng từ:
科學 khoa học

khoa học

phồn thể

Từ điển phổ thông

khoa học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành nghiên cứu có hệ thống để tìm hiểu sự vật.

▸ Từng từ:
算學 toán học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn học về số lượng và thứ tự các số.

▸ Từng từ:
絶學 tuyệt học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái học đạt tới mức cao nhất — Cái học đã mất, không còn truyền lại nữa.

▸ Từng từ:
經學 kinh học

Từ điển trích dẫn

1. Học thuật nghiên cứu kinh truyện và xiển dương nghĩa lí đạo nhà Nho. ◇ Hậu Hán Thư : "(Lưu) Du thiếu hảo kinh học, vưu thiện đồ sấm, thiên văn, lịch toán chi thuật" , , , (Lưu Du truyện ).

▸ Từng từ:
羣學 quần học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ môn Xã hội học.

▸ Từng từ:
義學 nghĩa học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi trường mở ra để dạy học không lấy tiền, dạy dùm theo đạo phải mà thôi.

▸ Từng từ:
舊學 cựu học

Từ điển trích dẫn

1. Tri thức sở học có từ trước.
2. Chỉ học thuật của Trung quốc cũ, như "nghĩa lí" , "khảo chứng" , "từ chương" , v.v. § Nói tương đối với "tân học" thâu nhập từ tây phương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự học đời xưa. Nền học vấn cũ.

▸ Từng từ:
西學 tây học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nền học vấn của người Âu Mĩ.

▸ Từng từ: 西
講學 giảng học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy học.

▸ Từng từ:
轉學 chuyển học

Từ điển trích dẫn

1. Thay đổi việc học, đang ở trường này sang trường khác, đang theo ngành này qua ngành khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi việc học, đang ở trường này sang trường khác, đang theo nghành này qua nghành khác.

▸ Từng từ:
農學 nông học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành nghiêng cứu tìm tòi về việc làm ruộng. Bài diễn thuyết của Phan Bội Châu tại Huế năm 1926 có câu: » Không có nông học, nên nông dân không biết đường khai khẩn «.

▸ Từng từ:
遊學 du học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi xa để theo đuổi việc học. Đoạn trường tân thanh có câu: » Mượn điều du học hỏi thuê «. Ngày nay ta còn hiểu là ra nước ngoài học tập.

▸ Từng từ:
鄉學 hương học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hương hiệu .

▸ Từng từ:
醫學 y học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành học tập nghiên cứu về cách chữa trị bệnh tật.

▸ Từng từ:
開學 khai học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở cửa nhà trường cho học trò đến học. Như Khi giảng .

▸ Từng từ:
雜學 tạp học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái học lộn xộn lặt vặt.

▸ Từng từ:
電學 điện học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành nghiên cứu về điện để áp dụng vào đời sống.

▸ Từng từ:
音學 âm học

Từ điển trích dẫn

1. Khoa học nghiên cứu về những hiện tượng âm thanh, như: âm ba, phản xạ, cộng chấn, v.v. § Cũng gọi là: "thanh học" , "âm hưởng học" .

▸ Từng từ:
韻學 vận học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn nghiên cứu về vần và cách đọc của tiếng.

▸ Từng từ:
飽學 bão học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự học sâu rộng, đầy đủ, không cần học thêm gì nữa.

▸ Từng từ:
修辭學 tu từ học

Từ điển trích dẫn

1. Môn học về phương pháp trau giồi nghệ thuật văn chương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn học về cách trau giồi câu văn.

▸ Từng từ:
博物學 bác vật học

Từ điển trích dẫn

1. Khoa học nghiên cứu các loại sự vật trong tự nhiên giới.
2. Gọi chung khoa học nghiên cứu động vật, thực vật, quáng vật...

▸ Từng từ:
女學生 nữ học sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Học trò con gái.

▸ Từng từ:
學課錢 học khóa tiền

Từ điển trích dẫn

1. Học phí. ◇ Vũ Hán Thần : "Dữ nhân gia phùng phá bổ trán, tẩy y quát thường, mịch đích ta đông tây lai dữ giá hài nhi tố học khóa tiền" , , 西 (Lão sanh nhi , Tiết tử ) Khâu vá giặt giũ quần áo cho nhà người ta, kiếm chút gì cho con làm học phí.

▸ Từng từ:
森林學 sâm lâm học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành khảo cứu về các nguồn lợi của rừng và khai thác lâm sản.

▸ Từng từ:
物理學 vật lí học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành nghiên cứu về cái lẽ của mọi vật, về tính chất và sự vận động, biến hóa của mọi vật.

▸ Từng từ:
生物學 sinh vật học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành nghiên cứu về mọi vật có sự sống.

▸ Từng từ:
生理學 sinh lí học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn học về các hiện tượng sinh hoạt của sinh vật ( Phistologic ) — Ta còn hiểu theo nghĩa hẹp là môn học về những liên quan nam nữ.

▸ Từng từ:
畱學生 lưu học sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học sinh ở lại nước ngoài học tập. Ta gọi là Du học sinh.

▸ Từng từ:
社會學 xã hội học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn học nghiên cứu về mọi sự sinh hoạt chung của loài người trong cuộc sống.

▸ Từng từ:
舊學生 cựu học sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học sinh cũ của ông thầy nào, của một trường nào.

▸ Từng từ:
運動學 vận động học

Từ điển trích dẫn

1. Ngành khảo cứu về các loại hình thức vận động của vật thể.
2. Môn học về thể dục (dùng môn giải phẫu thân thể người ta và môn lực học để giải thích các loại hoạt động thể dục).

▸ Từng từ:
音韻學 âm vận học

Từ điển trích dẫn

1. Môn học nghiên cứu về kết cấu âm vận ngôn ngữ loài người.
2. Tên khác của "thanh vận học" .

▸ Từng từ:
不學無術 bất học vô thuật

Từ điển trích dẫn

1. Không có học vấn tài cán gì cả. ★ Tương phản: "học phú ngũ xa" , "chân tài thật học" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có học vấn nên không có tài khéo để làm việc.

▸ Từng từ:
博學宏詞 bác học hoành từ

Từ điển trích dẫn

1. Tên một khoa thi của Trung Hoa đời Tống chọn người có học vấn rộng và văn tài trác việt. ◇ Hàn Dũ : "Kì hậu dĩ bác học hoành từ, thụ Tập Hiền điện Chánh Tự" , 殿 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh ) Sau đậu khoa Bác Học Hoành Từ, được bổ chức Chánh Tự ở điện Tập Hiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một khoa thi đời Đường, chọn người học rộng, có lời lẽ lớn lao.

▸ Từng từ:
博學鴻儒 bác học hồng nho

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một khoa thi đời Khang Hi nhà Thanh — Chỉ bậc nho sĩ học rộng tài cao.

▸ Từng từ:
師範學校 sư phạm học hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trường học, đào tạo các ông thầy dạy học.

▸ Từng từ:
才疏學淺 tài sơ học thiển

Từ điển phổ thông

bất tài, kém cỏi

▸ Từng từ:
醫科大學 y khoa đại học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trường học dành cho người lớn, dạy về cách chữa bệnh.

▸ Từng từ:
政治經濟學 chánh trị kinh tế học

Từ điển trích dẫn

1. Môn khoa học xã hội nghiên cứu mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị. § Tiếng Anh: Political economics.

▸ Từng từ: