- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
不定 bất định
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Không cố định, không ổn định. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tung tích bất định, bất tri hà xứ khứ liễu" 蹤跡不定, 不知何處去了 (Đệ tam thập thất hồi) Tung tích không cố định, không biết đi đâu nữa.
3. Không xong, không thành. ◇ Thất quốc Xuân Thu bình thoại 七國春秋平話: "Nhược giảng hòa bất định, nhĩ cảm phóng ngã xuất trại khứ, sử khởi binh lai tróc nhĩ?" 若講和不定, 你敢放我出寨去, 使起兵來捉你 (Quyển trung) Nếu như giảng hòa không được, ông có dám thả tôi ra khỏi trại, sai quân lại bắt ông không?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 不 定
分定 phân định
Từ điển trích dẫn
2. Xác định danh phận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 分 定
前定 tiền định
Từ điển trích dẫn
2. Thuyết số mệnh theo đó mọi sự đều được an bài sẵn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tập Nhân khán liễu, phương tri giá tính Tưởng đích nguyên lai tựu thị Tưởng Ngọc Hàm, thủy tín nhân duyên tiền định" 襲人看了, 方知這姓蔣的原來就是蔣玉函, 始信姻緣前定 (Đệ nhất bách nhị thập hồi) Tập Nhân nhìn thấy, biết anh chàng họ Tưởng này chính là Tưởng Ngọc Hàm, mới tin rằng nhân duyên của mình đã định từ trước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 前 定
協定 hiệp định
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Điều khoản mà cộng đồng (giữa hai hay nhiều quốc gia...) phải tuân thủ sau khi thương nghị đàm phán. ◎ Như: "đình chiến hiệp định" 停戰協定.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 協 定
堅定 kiên định
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Làm cho vững chắc, yên ổn. ◇ Lão Xá 老舍: "Thượng lễ bái đường khứ đảo cáo, vi thị kiên định lương tâm" 上禮拜堂去禱告, 為是堅定良心 (Hắc bạch lí 黑白李) Lễ bái cầu cúng bói xin, làm như thế để cho lương tâm yên ổn.
▸ Từng từ: 堅 定
天定 thiên định
安定 an định
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bình tĩnh ổn định. ◇ Sử Kí 史記: "Chư hầu an định, Hà, Vị tào vãn thiên hạ, tây cấp kinh sư" 諸侯安定, 河, 渭漕輓天下, 西給京師 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Chư hầu yên ổn xong, thì sông Hoàng Hà, Vị thủy có thể dùng để chuyên chở của cải thiên hạ về kinh đô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 安 定
定义 định nghĩa
定分 định phận
Từ điển trích dẫn
2. Danh phận đã định vững chắc rõ ràng. ◇ Tứ du kí 四游記: "Hoa Di hữu định phận, hà đắc tương phạm!" 華夷有定分, 何得相犯 (Thiết quải đại nộ đỗng tân 鐵拐大怒洞賓) Hoa và Di đã có danh phận cố định, xâm phạm nhau sao được!
3. Vận mạng người ta đã được sắp đặt từ trước, sức người khó mà thay đổi. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Quân thần các hữu định phận. Tung kim sự tướng quân, tuy phó thang đạo hỏa, nhất duy sở mệnh" 君臣各有定分. 嵩今事將軍, 雖赴湯蹈火, 一唯所命 (Đệ nhị thập tam hồi) Vua tôi ai cũng có vận mạng sắp đặt sẵn. Nay Tung thờ tướng quân, dù nhảy vào nước sôi, giẫm lên lửa bỏng, cũng xin vâng mệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 定 分
定制 định chế
Từ điển trích dẫn
2. Chế độ, quy tắc đã định. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Sát nhân giả tử, thương nhân giả hình, thử bách vương chi định chế" 殺人者死, 傷人者刑, 此百王之定制 (Ưng Thiệu truyện 應劭傳) Kẻ giết người thì phải chịu xử tử, kẻ làm thương tổn người khác thì phải chịu hình phạt, đó là quy tắc đã định của các vua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 定 制
定理 định lí
Từ điển trích dẫn
2. Mệnh đề hay công thức đã được chứng minh là đúng, được coi như là nguyên lí hay quy tắc, gọi là "định lí" 定理.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 定 理
定神 định thần
Từ điển trích dẫn
2. Bình tĩnh lại, ổn định tâm thần lại (sau khi bị kinh sợ chẳng hạn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 定 神
定罪 định tội
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 定 罪
平定 bình định
Từ điển trích dẫn
2. Dẹp yên, chấm dứt động loạn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Vương thượng bình định tứ hải, công đức chiêu ư thiên hạ" 王上平定四海, 功德昭於天下 (Đệ bát thập hồi) Chúa thượng dẹp yên bốn bể, công đức tỏ khắp thiên hạ.
3. Bình nghị thẩm định. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Nghi lệnh tam công, đình úy bình định luật lệnh" 宜令三公, 廷尉平定律令 (Trần Sủng truyện 陳寵傳).
4. Tên huyện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 平 定
指定 chỉ định
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Trỏ, chỉ. ◇ Tây du kí 西遊記: "Thiền sư đại hỉ đạo: "Hảo, hảo, hảo!" Hựu chỉ định hành giả, vấn đạo: "Thử vị thị thùy?"" 禪師大喜道: "好, 好, 好!" 又指定行者, 問道: "此位是誰?" (Đệ thập cửu hồi) Thiền sư mừng lắm nói: "Tốt! Tốt! Tốt!" Lại trỏ Hành Giả hỏi: "Vị này là ai?".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 指 定
決定 quyết định
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Phán đoán, định đoạt. ◇ Hán Thư 漢書: "Lệnh thiên hạ chiêu nhiên tri chi, nhiên hậu quyết định đại sách" 令天下昭然知之, 然後決定大策 (Bính Cát truyện 丙吉傳).
3. Kiên định, vững vàng không đổi. ◇ Phó Quang 傅光: "Thùy quyết định ngôn, thụ bồ-tát kí" 垂決定言, 授菩薩記 (Tuệ nghĩa tự tiết độ sứ vương tông khản tôn thắng tràng kí 慧義寺節度使王宗侃尊勝幢記).
4. Xác định. ◇ Lục Du 陸游: "Nhãn trung thanh san thân hậu trủng, Thử sự quyết định quân hà nghi" 眼中青山身後冢, 此事決定君何疑 (Nhất bách ngũ nhật hành 一百五日行).
5. Tất nhiên, nhất định. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Trung Quốc đích lão niên, trung liễu cựu tập quán cựu tư tưởng đích độc thái thâm liễu, quyết định ngộ bất quá lai" 中國的老年, 中了舊習慣舊思想的毒太深了, 決定悟不過來 (Phần 墳, Ngã môn hiện tại chẩm dạng tố phụ thân 我們現在怎樣做父親).
6. Tạo thành điều kiện tiên quyết. ◎ Như: "tồn tại quyết định ý thức" 存在決定意識.
7. Kết luận (đối với một sự tình nào đó). ◎ Như: "trọng yếu đích đề án, tại kim thiên đích hội nghị thượng tất tu hữu cá quyết định" 重要的提案, 在今天的會議上必須有個決定.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 決 定
泰定 thái định
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ thái bình. ◇ Trương Thế Nam 張世南: "Minh Đế, Chương Đế kế Quang Vũ nhi trăn thái định" 明帝, 章帝繼光武而臻泰定 (Du hoạn kỉ văn 游宦紀聞, Quyển thất).
▸ Từng từ: 泰 定
無定 vô định
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 無 定
確定 xác định
Từ điển trích dẫn
2. Minh xác khẳng định. ◇ Ba Kim 巴金: "Ngã ni, cựu đích tín ngưỡng thất điệu liễu, tân đích hoàn bất tằng xác định" 我呢, 舊的信仰失掉了, 新的還不曾確定 (Tân sinh 新生, Tam nguyệt nhị thập nhật).
3. Kiên định.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 確 定
禪定 thiền định
肯定 khẳng định
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đồng ý, tán thành. ◎ Như: "tha vấn ngã đồng bất đồng ý giá cá đề nghị, ngã đích hồi đáp thị khẳng định đích" 他問我同不同意這個提議, 我的回答是肯定的.
3. Nhất định, chắc chắn. ◎ Như: "khán tình hình khẳng định hội hạ vũ" 看情形肯定會下雨.
4. Minh xác, xác định, rõ ràng. ◎ Như: "ngã khẳng định giá bổn thư thị tha đích" 我肯定這本書是他的. ◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Chẩm năng toán liễu ni? Tha kiến tha na dạng hào bất tại hồ đích thần tình, tâm lí hữu điểm cấp liễu, thanh âm dã biến đắc nghiêm tuấn liễu, nhất định yếu tha minh thiên đái đáo xưởng lí hoàn cấp Đào A Mao, giảng đích ngận mạn, cơ hồ thị nhất cá tự nhất cá tự giảng xuất lai đích, ngữ điệu thập phần khẳng định" 怎能算了呢? 她見他那樣毫不在乎的神情, 心裏有點急了, 聲音也變得嚴峻了, 一定要他明天帶到廠裏還給陶阿毛, 講的很慢, 幾乎是一個字一個字講出來的, 語調十分肯定 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ cửu 第一部九).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 肯 定
設定 thiết định
设定 thiết định
預定 dự định
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đặt trước, đặt mua. § Cũng như "dự đính" 預訂. ◎ Như: "dự định hóa phẩm" 預定貨品.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 預 定