phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm trái lại, không thuận theo. § Đối lại với "thuận" 順. ◎ Như: "ngỗ nghịch" 忤逆 ngang trái, ngỗ ngược, "trung ngôn nghịch nhĩ" 忠言逆耳 lời thẳng chói tai. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Thuận thiên giả tồn, nghịch thiên giả vong" 順天者存, 逆天者亡 (Li Lâu thượng 離婁上) Thuận với trời thì tồn tại, trái với trời thì tiêu vong.
3. (Động) Tiếp thụ, nhận. ◎ Như: "nghịch mệnh" 逆命 chịu nhận mệnh lệnh.
4. (Động) Chống đối, đề kháng, kháng cự. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Khủng Tần kiêm thiên hạ nhi thần kì quân, cố chuyên binh nhất chí ư nghịch Tần" 恐秦兼天下而臣其君, 故專兵一志於逆秦 (Tề sách tam 齊策三) Sợ Tần thôn tính thiên hạ mà bắt vua mình thần phục, nên một lòng nhất chí đem quân chống lại Tần.
5. (Tính) Không thuận lợi. ◎ Như: "nghịch cảnh" 逆境 cảnh ngang trái, không thuận lợi.
6. (Tính) Ngược. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Dục phê kì nghịch lân tai!" 欲批其逆鱗哉 (Yên sách tam 燕策三) Định muốn đụng chạm đến cái vảy ngược của họ làm gì!
7. (Phó) Tính toán trước, dự bị. ◎ Như: "nghịch liệu" 逆料 liệu trước.
8. (Danh) Kẻ làm phản, loạn quân. ◎ Như: "thảo nghịch" 討逆 dẹp loạn. ◇ Lưu Côn 劉琨: "Đắc chủ tắc vi nghĩa binh, phụ nghịch tắc vi tặc chúng" 得主則為義兵, 附逆則為賊眾 (Dữ Thạch Lặc thư 與石勒書) Gặp được chúa thì làm nghĩa quân, theo phản loạn thì làm quân giặc.
Từ điển Thiều Chửu
② Can phạm, kẻ dưới mà phản đối người trên cũng gọi là nghịch. Như ngỗ nghịch 忤逆 ngang trái. bạn nghịch 叛逆 bội bạn.
③ Rối loạn.
④ Đón. Bên kia lại mà bên này nhận lấy gọi là nghịch. Như nghịch lữ 逆旅 khách trọ.
⑤ Toan lường, tính trước lúc việc chưa xảy ra. Như nghịch liệu 逆料 liệu trước.
⑥ Tờ tâu vua. Từ nghĩa 4 trở xuống ta quen đọc là chữ nghịnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đón, tiếp rước: 逆旅 Nơi đón nhận quán trọ;
③ (văn) Chống lại, làm phản, bội phản, phản nghịch: 叛逆 Phản nghịch;
④ (văn) (Tính) trước: 逆料 Lo lường trước, tính trước;
⑤ (văn) Rối loạn;
⑥ (văn) Tờ tâu vua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 29
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
② Can phạm, kẻ dưới mà phản đối người trên cũng gọi là nghịch. Như ngỗ nghịch 忤逆 ngang trái. bạn nghịch 叛逆 bội bạn.
③ Rối loạn.
④ Đón. Bên kia lại mà bên này nhận lấy gọi là nghịch. Như nghịch lữ 逆旅 khách trọ.
⑤ Toan lường, tính trước lúc việc chưa xảy ra. Như nghịch liệu 逆料 liệu trước.
⑥ Tờ tâu vua. Từ nghĩa 4 trở xuống ta quen đọc là chữ nghịnh.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật có hình tượng dài và nhỏ như một đường dây. ◎ Như: "quang tuyến" 光線 tia sáng.
3. (Danh) Trong môn hình học, đường do một điểm di động vạch ra. ◎ Như: "trực tuyến" 直線 đường thẳng, "khúc tuyến" 曲線 đường cong, "chiết tuyến" 折線 đường gãy.
4. (Danh) Đường giao thông. ◎ Như: "lộ tuyến" 路線 đường bộ, "hàng tuyến" 航線 đường bể, đường hàng không.
5. (Danh) Biên giới. ◎ Như: "tiền tuyến" 前線, "phòng tuyến" 防線.
6. (Danh) Ranh giới. ◎ Như: "tử vong tuyến" 死亡線 ranh giới sống chết, "sanh mệnh tuyến" 生命線 ranh giới sống còn.
7. (Danh) Đầu mối, đầu đuôi. ◎ Như: "tuyến sách" 線索 đầu mối, đầu đuôi, "nội tuyến" 內線 người (làm đường dây) ngầm bên trong.
8. (Danh) Lượng từ, đơn vị chỉ sợi, dây, đường. ◎ Như: "ngũ tuyến điện thoại" 五線電話 năm đường dây diện thoại.
Từ điển Thiều Chửu
② Chiều dài, phép tính đo chiều dài gọi là tuyến, như trực tuyến 直線 chiều thẳng, khúc tuyến 曲線 chiều cong. Phàm con đường từ chỗ này đến chỗ nọ tất phải qua mới tới được đều gọi là tuyến, như lộ tuyến 路線 đường bộ, hàng tuyền 航線 đường bể, v.v.
④ Suy cầu cái mạnh khỏe của sự bí mật gọi là tuyến sách, có khi gọi là tắt là tuyến. Lùng xét tung tích trộm cướp gọi là nhãn tuyến 眼線.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Xiàn] (Họ) Tuyến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Trù trừ, do dự. ◇ Lí Mật 李密: "Kim thần vong quốc tiện phu, chí vi chí lậu, quá mông bạt trạc, sủng mệnh ưu ác, khởi cảm bàn hoàn, hữu sở hi kí" 今臣亡國賤俘, 至微至陋, 過蒙拔擢, 寵命優渥, 豈敢盤桓, 有所希冀 (Trần tình biểu 陳情表) Nay thần là kẻ tù vong quốc, rất đỗi hèn mọn, đội ơn đề bạt, thương yêu ưu đãi, há dám trù trừ mong cầu gì nữa.
3. Ở lại. ◇ Lão tàn du kí 老殘遊記: "Bộ hành tại nhai thượng du ngoạn liễu nhất hội nhi, hựu tại cổ ngoạn điếm lí bàn hoàn ta thì" 步行在街上游玩了一會兒, 又在古玩店裡盤桓些時 (Đệ tứ hồi) Khách bộ hành ở trên đường du ngoạn một lúc, rồi còn ở lại tiệm đồ cổ một chút nữa.
4. Vẻ rộng lớn. ◇ Lục Cơ 陸機: "Danh đô nhất hà khỉ, Thành khuyết úc bàn hoàn" 名都一何綺, 城闕鬱盤桓 (Nghĩ thanh thanh lăng thượng bách 擬青青陵上柏) Danh đô đẹp làm sao, thành cổng thật nhiều và rộng lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Cả thân thể. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Viên Thuật toàn thân phi quải, dẫn binh bố liệt Thanh Tỏa môn ngoại" 袁術全身披掛, 引兵布列青瑣門外 (Đệ tam hồi) Viên Thuật cả mình nai nịt, đem binh mai phục ở ngoài Thanh Tỏa môn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ người trốn chạy lưu lạc ở nước ngoài.
3. Tiêu mất theo dòng nước. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Ninh khạp tử nhi lưu vong hề, Khủng họa ương chi hữu tái" 寧溘死而流亡兮, 恐禍殃之有再 (Cửu chương 九章, Tích vãng nhật 惜往日) Muốn chết chìm trôi theo dòng nước hề, Chỉ sợ tai họa lại xảy ra lần nữa (cho thân thuộc của mình).
4. Nguy vong. ◇ Đông Phương Sóc 東方朔: "Thống Sở quốc chi lưu vong hề, Ai Linh Tu chi quá đáo" 痛楚國之流亡兮, 哀靈脩之過到 (Thất gián 七諫, Ai mệnh 哀命). § Linh Tu chỉ Hoài Vương, vua nước Sở.
5. Mất mát, tán thất. ◇ Sử Kí 史記: "Tần thì phần thư, Phục Sanh bích tàng chi. Kì hậu binh đại khởi, lưu vong, Hán định, Phục Sanh cầu kì thư, vong sổ thập thiên, độc đắc nhị thập cửu thiên, tức dĩ giáo vu Tề, Lỗ chi gian" 秦時焚書, 伏生壁藏之. 其後兵大起, 流亡, 漢定, 伏生求其書, 亡數十篇, 獨得二十九篇, 即以教于齊魯之閒 (Nho lâm liệt truyện 儒林列傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bỏ, hiến
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trừ bỏ, trừ khử. ◎ Như: "quyên trừ nhất thiết" 捐除一切 nhất thiết trừ bỏ hết.
3. (Động) Ngày xưa, nộp tiền cho nhà nước để nhận quan chức gọi là "quyên". ◎ Như: "quyên quan" 捐官 mua chức quan.
4. (Động) Đem tiền giúp vào việc nghĩa. ◎ Như: "quyên khoản cứu tai" 捐款救災 quyên tiền cứu nạn.
5. (Danh) Thuế. ◎ Như: "phòng quyên" 房捐 thuế nhà, "địa quyên" 地捐 thuế đất.
6. (Danh) Cái vòng xe.
Từ điển Thiều Chửu
② Trừ bỏ đi, như quyên trừ nhất thiết 捐除一切 nhất thiết trừ bỏ hết.
③ Giúp riêng.
④ Quyên, nộp tiền cho nhà nước ban chức tước cho gọi là quyên. Ðem tiền cúng vào việc nghĩa gì cũng gọi là quyên.
⑤ Thuế quyên.
⑥ Cái vòng xe.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Quyên) góp, cúng, ủng hộ: 捐錢 Góp tiền, quyên tiền;
③ (cũ) Thuế: 房捐 Thuế nhà;
④ (văn) Cái vòng xe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xác chết cầm thú. ◇ Trương Hiệp 張協: "Lan mạn lang tạ, khuynh trăn đảo hác, vẫn tí quải san, cương phấu yểm trạch" 瀾漫狼藉, 傾榛倒壑, 殞胔挂山, 僵踣掩澤 (Thất mệnh 七命) Lan tràn bừa bãi, cây cối nghiêng ngả hang hốc sụp đổ, xác chim chóc thú vật treo trên núi, chết cứng che lấp ao chằm.
3. (Danh) Cây cối mục nát.
4. (Động) Chết, tử vong. ◇ Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: "Luy xú dĩ tí giả" 羸醜以胔者 (Thiên thặng 千乘) Gầy gò xấu xí mà chết.
5. (Động) Giết hại. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Cừu tí dĩ sính" 仇胔以逞 (Địch Nhân Kiệt Hác Xử Tuấn đẳng truyện tán 狄仁傑郝處俊等傳贊) Thù địch giết hại buông tuồng.
6. Một âm là "tích". (Tính) Gầy, yếu. § Thông "tích" 瘠.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xác chết cầm thú. ◇ Trương Hiệp 張協: "Lan mạn lang tạ, khuynh trăn đảo hác, vẫn tí quải san, cương phấu yểm trạch" 瀾漫狼藉, 傾榛倒壑, 殞胔挂山, 僵踣掩澤 (Thất mệnh 七命) Lan tràn bừa bãi, cây cối nghiêng ngả hang hốc sụp đổ, xác chim chóc thú vật treo trên núi, chết cứng che lấp ao chằm.
3. (Danh) Cây cối mục nát.
4. (Động) Chết, tử vong. ◇ Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: "Luy xú dĩ tí giả" 羸醜以胔者 (Thiên thặng 千乘) Gầy gò xấu xí mà chết.
5. (Động) Giết hại. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Cừu tí dĩ sính" 仇胔以逞 (Địch Nhân Kiệt Hác Xử Tuấn đẳng truyện tán 狄仁傑郝處俊等傳贊) Thù địch giết hại buông tuồng.
6. Một âm là "tích". (Tính) Gầy, yếu. § Thông "tích" 瘠.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đền, bù. ◎ Như: "đắc bất thường thất" 得不償失 số được chẳng bù số mất, "sát nhân thường mệnh" 殺人償命 giết người đền mạng.
3. (Động) Thực hiện, thỏa. ◎ Như: "đắc thường túc nguyện" 得償夙願 thực hiện được ước nguyện.
4. (Danh) Sự vật đền bù lại. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thị ngã vong ư Tần nhi thủ thường ư Tề dã" 是我亡於秦而取償於齊也 (Tần sách nhị 秦策二) Thế là mình mất (đất) với Tần mà lấy cái bù lại (đất) của Tề vậy.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phỉ, phỉ nguyền, thỏa thích, thực hiện: 如願以償 Phỉ nguyền, thỏa lòng mong muốn; 得償夙願 Thực hiện được ước nguyện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.