phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chậm chạp, vụng về
3. cồng kềnh, cục kịch, nặng nề
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Chậm chạp, vụng về. ◎ Như: "bổn thủ bổn cước" 笨手笨腳 chân tay vụng về, chậm chạp.
3. (Tính) Nặng nề, cồng kềnh. ◎ Như: "tương tử thái bổn" 箱子太笨 cái rương cồng kềnh quá.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chậm chạp, vụng về: 嘴笨 Ăn vụng nói về;
③ Nặng, cồng kềnh, thô kệch, cục mịch, cục kịch: 箱子太笨 Cái rương cồng kềnh quá; 笨活 Việc nặng nhọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
2. Nhỏ nhen, thiển cận (lòng dạ, kiến thức...). ◎ Như: " tha đích tâm hung hiệp trách, mục quang như đậu, xử lí sự tình tổng thị kiến thụ bất kiến lâm, bất năng cố đáo toàn cục" 他的心胸狹窄, 目光如豆, 處理事情總是見樹不見林, 不能顧到全局.
3. Phạm vi nhỏ.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Trù trừ, do dự. ◇ Lí Mật 李密: "Kim thần vong quốc tiện phu, chí vi chí lậu, quá mông bạt trạc, sủng mệnh ưu ác, khởi cảm bàn hoàn, hữu sở hi kí" 今臣亡國賤俘, 至微至陋, 過蒙拔擢, 寵命優渥, 豈敢盤桓, 有所希冀 (Trần tình biểu 陳情表) Nay thần là kẻ tù vong quốc, rất đỗi hèn mọn, đội ơn đề bạt, thương yêu ưu đãi, há dám trù trừ mong cầu gì nữa.
3. Ở lại. ◇ Lão tàn du kí 老殘遊記: "Bộ hành tại nhai thượng du ngoạn liễu nhất hội nhi, hựu tại cổ ngoạn điếm lí bàn hoàn ta thì" 步行在街上游玩了一會兒, 又在古玩店裡盤桓些時 (Đệ tứ hồi) Khách bộ hành ở trên đường du ngoạn một lúc, rồi còn ở lại tiệm đồ cổ một chút nữa.
4. Vẻ rộng lớn. ◇ Lục Cơ 陸機: "Danh đô nhất hà khỉ, Thành khuyết úc bàn hoàn" 名都一何綺, 城闕鬱盤桓 (Nghĩ thanh thanh lăng thượng bách 擬青青陵上柏) Danh đô đẹp làm sao, thành cổng thật nhiều và rộng lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ người. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Trưởng quan ngữ âm, bất tượng Giang Nam nhân vật" 長官語音, 不像江南人物 (Tiểu thủy loan thiên hồ di thư 小水灣天狐貽書) Giọng nói của trưởng quan, không giống người Giang Nam.
3. Chỉ người khác. ◇ Đông Quan Hán kí 東觀漢記: "Luân miễn quan quy điền lí, bất giao thông nhân vật, cung dữ nô cộng phát cức điền chủng mạch" 倫免官歸田里, 不交通人物, 躬與奴共發棘田種麥 (Đệ Ngũ Luân truyện 第五倫傳).
4. Người có phẩm cách, tài ba kiệt xuất hoặc có danh vọng, địa vị. ◇ Phạm Thành Đại 范成大: "Địa linh cảnh tú hữu nhân vật, Tân An phủ thừa kim đệ nhất" 地靈境秀有人物, 新安 府丞今第一 (Tống thông thủ lâm ngạn cường tự thừa hoàn triều 送通守林彥強寺丞還朝).
5. Chỉ phẩm cách, tài cán. ◇ Lí Triệu 李肇: "Trinh Nguyên trung, Dương Thị, Mục Thị huynh đệ nhân vật khí khái bất tương thượng hạ" 貞元中, 楊氏, 穆氏兄弟人物氣概不相上下 (Đường quốc sử bổ 唐國史補, Quyển trung 卷中).
6. Chỉ vẻ ngoài (ngoại mạo). ◇ Tôn Quang Hiến 孫光憲: "Lô tuy nhân vật thậm lậu, quan kì văn chương hữu thủ vĩ, tư nhân dã, dĩ thị bốc chi, tha nhật tất vi đại dụng hồ?" 盧雖人物甚陋, 觀其文章有首尾, 斯人也, 以是卜之, 他日必為大用乎? (Bắc mộng tỏa ngôn 北夢瑣言, Quyển ngũ 卷五).
7. Chỉ chí thú tình tính. ◇ Ngô Tăng 吳曾: "Cao Tú Thật mậu hoa, nhân vật cao viễn, hữu xuất trần chi tư" 高秀實茂華, 人物高遠, 有出塵之資 (Năng cải trai mạn lục 能改齋漫錄, Kí thi 記詩).
8. Về một phương diện nào đó, đặc chỉ người có tính đại biểu. ◇ Thanh Xuân Chi Ca 青春之歌: "Đoản đoản đích nhất thiên thì gian, tha giản trực bả tha khán tác lí tưởng trung đích anh hùng nhân vật" 短短的一天時間, 她簡直把他看作理想中的英雄人物 (Đệ nhất bộ, Đệ ngũ chương).
9. Nhân vật lấy làm đề tài trong tranh Trung Quốc. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Đan thanh cửu suy công bất nghệ, Nhân vật vưu nan đáo kim thế" 丹青久衰工不蓺, 人物尤難到今世 (Tử Do tân tu Nhữ Châu Long Hưng tự ngô họa bích 子由新修汝州龍興寺吳畫壁).
10. Nhân vật hình tượng trong tác phẩm và nghệ thuật phẩm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tôn trọng, kính trọng. ◇ Sử Kí 史記: "Chư công dĩ cố nghiêm trọng chi, tranh vi dụng" 諸公以故嚴重之, 爭為用 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Mọi người vì thế đều kính trọng (Quách Giải), tranh nhau làm việc cho ông.
3. Khẩn cấp, nguy hiểm. ◎ Như: "sự thái nghiêm trọng" 態嚴重 tình thế khẩn cấp nguy hiểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Không giữ đúng phép. ◇ Tuân Duyệt 荀悅: "Phù Tần diệt tiên thánh chi đạo, vi cẩu thả chi trị, cố lập thập tứ niên nhi vong" 夫秦滅先聖之道, 為苟且之治, 故立十四年而亡 (Hán kỉ 漢紀, Vũ Đế kỉ nhị 武帝紀二).
3. Tùy tiện, qua loa. ◇ Lí Ngư 李漁: "Nhược tri ca vũ nhị sự, nguyên vi thanh dong nhi thiết, tắc kì giảng cứu ca vũ, hữu bất khả cẩu thả tắc trách giả hĩ" 若知歌舞二事, 原為聲容而設, 則其講究歌舞, 有不可苟且塞責者矣 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Thanh dong 聲容, Tập kĩ 習技).
4. Miễn cưỡng. ◇ Cố Viêm Vũ 顧炎武: "Lưu li tam thập niên, Cẩu thả đồ bão noãn" 流離三十年, 苟且圖飽煖 (Tuế mộ 歲暮).
5. Quan hệ nam nữ bất chính. ◇ Chu Lập Ba 周立波: "Thân thủ nã trụ giá đối cẩu thả đích nam nữ, hảo khứ đả quan ti" 親手拿住這對苟且的男女, 好去打官司 (Tảo manh chí dị 掃盲志異).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cảm nhiễm, thấm lây.
3. (Tính) "Huân huân" 醺醺 say ngất ngưởng, say thích. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Bất như lai ẩm tửu, Nhàn tọa túy huân huân" 不如來飲酒, 閒坐醉醺醺 (Khuyến tửu 勸酒) Chẳng bằng đến uống rượu, Ngồi nhàn nhã say ngất ngưởng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dụng cụ biểu thị số. ◎ Như: "kiếp mã" 砝碼 quả cân.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài "mã" 碼 (phiên âm tiếng Anh yard), bằng 0.914 m (m = công xích 公尺). (2) Đơn vị chỉ sự việc, sự tình. ◎ Như: "giá thị lưỡng mã sự" 這是兩碼事 đó là hai chuyện khác nhau. (3) Đơn vị lợi suất, bằng 0.25%.
4. (Danh) "Mã não" 碼瑙 đá mã não, rất quý rất đẹp. § Cũng viết là 瑪瑙.
5. (Danh) "Mã đầu" 碼頭: (1) Bến tàu, bến đò. § Cũng gọi là "thuyền phụ" 船埠. (2) Thành phố tiện lợi giao thông. ◎ Như: "thủy lục mã đầu" 水陸碼頭 trên bến dưới thuyền, nơi thông thương thuận lợi.
Từ điển Thiều Chửu
② Pháp mã 砝碼 cái cân thiên bình. Có khi viết là 法馬.
③ Mã hiệu, một thứ chữ riêng để biên số cho tiện, như sau này: chữ mã Tàu 〡〢〣〤〥〦〧〨〩十, chữ mã A-lạp-bá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10, chữ mã La Mã I II II IV V VI VII VIII IX X.
④ Bến tàu, bến đò, thường gọi là mã đầu 碼頭.
⑤ Thước mã (yard), thước đo của người Anh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dụng cụ biểu thị số: 籌碼 Cái thẻ dùng để đếm số; 砝碼 Quả cân;
③ Việc, chuyện: 一碼事 Cùng một việc; 這是兩碼事 Đó là hai chuyện (việc) khác nhau;
④ Chất, xếp đống: 把這些磚碼齊了 Xếp đống gạch này lại cho gọn;
⑤ Iat, thước (Anh và Mĩ, bằng 0, 914 mét);
⑥ Xem 碼頭.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
Từ điển trích dẫn
2. Đẻ con. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Thiếp thân túng bất năng sanh dục, đương biệt thú thiếu niên vi thiếp, tử tự thượng hữu khả vọng, đồ bi vô ích" 妾身縱不能生育, 當別娶少年為妾, 子嗣尚有可望, 徒悲無益 (Quyển 20).
3. Chỉ sinh nhật. ◇ Tô Triệt 蘇轍: "Thì đương sanh dục, tình phương thiết dĩ hoài thân; chức nhị văn xương, ân hốt kinh ư phủng chiếu" 時當生育, 情方切以懷親; 職貳文昌, 恩忽驚於捧詔 (Sanh nhật tạ biểu 生日謝表).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.