phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. một đoạn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngăn, chặn. ◎ Như: "tiệt sát" 截殺 đánh chặn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Đổng Trác đồn binh Hổ Lao, tiệt yêm chư hầu trung lộ" 董卓屯兵虎牢, 截俺諸侯中 (Đệ ngũ hồi) Đổng Trác đóng quân ở Hổ Lao, chẹn đường chư hầu.
3. (Danh) Lượng từ: đoạn, khúc, quãng. ◎ Như: "nhất tiệt cam giá" 一截甘蔗 một khúc mía.
4. (Phó) Rành rẽ, rõ ràng. ◎ Như: "tiệt nhiên" 截然 rành rành. ◇ Lí Thường Kiệt 李常傑: "Tiệt nhiên định phận tại thiên thư" 截然定分在天書 (Nam quốc sơn hà 南國山河) Rành rành đã định ở sách trời.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðoạn, vật gì cắt ta từng khúc gọi là nhất tiệt 截 một đoạn.
③ Ðánh chặn đường, như tiệt sát 截殺 đem binh đánh chặn đội quân giặc, tiệt lưu 截留 khấu bớt lại.
④ Tiệt nhiên, phân biệt rõ ràng đâu ra đấy không dính dáng gì với nhau nữa, như lấy dao mà cắt đứt hẳn ra, cho nên đối với sự cầu của ai mà nhất định không ưng đều gọi là tiệt nhiên 截然.
⑤ Tiệt tiệt 截截 xắm nắm. Tả cái dáng liệu biện công việc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khúc, đoạn, quãng: 一截木頭 Một khúc gỗ; 一截路 Một đoạn (quãng) đường;
③ Chặn: 快把他截住 Mau chặn nó lại;
④ Chấm dứt, cho đến: 截至今天,已有三百人報名了 Cho đến hôm nay, đã có 300 người ghi tên; 報名將截止到12月 Việc ghi tên sẽ chấm dứt vào tháng 12;
⑤ (văn) 【截然】tiệt nhiên [jiérán] Rõ ràng, rành rành, hoàn toàn: 截然不同 Hoàn toàn khác nhau; 截然定分在天書 Rành rành đã định ở sách trời (Lí Thường Kiệt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái chĩa (nông cụ để thu dọn cỏ, lúa). ◎ Như: "mộc xoa" 木杈 chĩa bằng gỗ.
3. (Danh) Chướng ngại vật để ngăn chặn ngựa, xe, người đi qua.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái chạc, dùng để móc bó lúa lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hết nhẵn, cạn kiệt
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hết nhẵn, hết sạch. ◎ Như: "khánh tận" 罄盡 hết sạch, "khánh trúc nan thư" 罄竹難書 hết cả rừng tre cũng khó viết cho hết (ý nói tội ác nhiều đến nỗi đốn cả rừng tre làm sách viết cũng không xuể).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. béo tốt
3. ruột lợn, ruột chó
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tốt tươi, đầy đặn. ◇ Bạch Hành Giản 白行簡: "Vị sổ nguyệt, cơ phu sảo du, tốt tuế, bình dũ như sơ" 未數月, 肌膚稍腴, 卒歲, 平愈如初 (Lí Oa truyện 李娃傳) Chưa được mấy tháng, thịt da từ từ đầy đặn, hết năm khỏi, bình thường như trước.
3. (Danh) Thịt mỡ ở dưới bụng (của người hay động vật). ◇ Vương Sung 王充: "Kiệt Trụ chi quân, thùy du xích dư" 桀紂之君, 垂腴尺餘 (Luận hành 論衡, Ngữ tăng 語增) Vua như Kiệt Trụ, thịt mỡ dưới bụng xệ xuống hơn cả thước.
4. (Danh) Phiếm chỉ da thịt. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Thăng dã sơ kiến ngã, Phu du nhưng khiết bạch, Kim hà khổ nhi lão, Thủ cước thuân dĩ hắc" 升也初見我, 膚腴仍潔白, 今何苦而老, 手腳皴以黑 (Dữ tăng Đạo Thăng 與僧道升) (Nhà sư Đạo) Thăng lúc đầu gặp tôi, Da thịt còn trắng sạch, Bây giờ sao mà già khú, Tay chân nứt nẻ đen đủi.
5. (Danh) Thịt ngon béo. ◇ Nam sử 南史: "Thiện vô tiên du, duy đậu lệ phạn nhi dĩ" 膳無鮮腴, 惟豆糲飯而已 (Lương Vũ Đế bổn kỉ hạ 梁武帝本紀下) Bữa ăn không có thịt tươi béo, chỉ có cơm gạo thô rau đậu mà thôi.
6. (Danh) Ruột lợn hay chó.
7. (Danh) Chất béo, chất dầu mỡ. ◇ Vương Sung 王充: "Đạo lương chi vị, cam nhi đa du" 稻粱之味, 甘而多腴 (Luận hành 論衡, Nghệ tăng 藝增) Mùi vị thóc lúa, ngọt mà có nhiều chất béo.
8. (Danh) Sự giàu có, cảnh phú dụ.
Từ điển Thiều Chửu
② Dày đẹp, béo tốt, như đất ruộng tốt gọi là cao du 膏腴.
③ Ruột lợn, ruột chó.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) (1) Nhuộm giấy. (2) Thiếp sơn trên chữ hay bức vẽ gọi là "trang hoàng" 裝潢. (3) Trang sức bên ngoài vật phẩm cũng gọi là "trang hoàng" 裝潢. § Cũng viết là "trang hoàng" 装璜.
3. (Tính) § Xem "hoàng hoàng" 潢潢.
Từ điển Thiều Chửu
② Thiên hoàng 天潢 dòng họ nhà vua.
③ Trang hoàng 裝潢 nhuộm giấy, thiếp sơn trên chữ trên bức vẽ cũng gọi là trang hoàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đi chậm chậm, tản bộ. ◎ Như: "nhĩ hà thì hữu không, cha môn khứ công viên lưu lưu" 你何時有空, 咱們去公園遛遛.
3. (Động) Dẫn thú đi thong thả.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Đại) Cái gì, cái nào, gì? ◎ Như: "thị khả nhẫn dã, thục bất khả nhẫn dã" 是可忍也孰不可忍也 sự ấy nhẫn được thì gì chả nhẫn được.
3. (Động) Chín (nấu chín, trái cây chín). ◇ Lễ Kí 禮記: "Ngũ cốc thì thục" 五穀時孰 (Lễ vận 禮運) Ngũ cốc chín theo thời.
4. (Phó) Kĩ càng. ◇ Sử Kí 史記: "Nguyện túc hạ thục lự chi" 願足下孰慮之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Xin túc hạ nghĩ kĩ cho.
Từ điển Thiều Chửu
② Gì, chỉ vào sự mà nói. Như thị khả nhẫn dã, thục bất khả nhẫn dã 是可忍也孰不可忍也 sự ấy nhẫn được thì gì chả nhẫn được.
③ Chín.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái gì, cái nào: 此孰吉孰凶,何去何從? Thế thì cái nào tốt cái nào xấu, theo đâu bỏ đâu? (Khuất Nguyên: Bốc cư); 名與身孰親 Hư danh với mạng sống cái nào gần gũi hơn (Lão tử);
③ Sao (dùng như 何, bộ 亻): 人非生而知之者,孰能無惑 Người ta chẳng phải sinh ra mà biết, thì sao có thể không sai lầm được? (Hàn Dũ: Sư thuyết).【孰如】thục như [shúrú] (văn) So với thì thế nào, sao bằng: 且將軍之強孰如侯景 Hơn nữa, sức mạnh của tướng quân sao bằng Hầu Cảnh (Nam sử); 【孰若】thục nhược [shúruò] (văn) So với thì thế nào, sao bằng (dùng như 孰如): 腳痛孰若頸痛? Chân đau sao bằng cổ đau? (Tấn thư); 夫保全一身,孰若保全天下乎? Bảo toàn một thân mình, sao bằng bảo toàn cho cả thiên hạ (Hậu Hán thư);
④ Chín (nói về trái cây hoặc hạt thực vật, dùng như 熟, bộ 火): 五穀時孰 Ngũ cốc chín theo thời (Sử kí);
⑤ Chín (sau khi được nấu, dùng như 熟, bộ 火);
⑥ Chín chắn, kĩ càng (dùng như 熟, bộ 火): 孰視 Nhìn kĩ; 唯大王與群臣孰計議之 Mong đại vương và quần thần bàn tính kĩ việc đó (Sử kí);
⑦ 【孰何】thục hà [shúhé] (văn) Coi ra gì, đếm xỉa tới: 文帝且崩時,囑孝景曰:惋長者,善遇之!及景帝立,歲餘,不孰何惋 Khi Văn đế sắp chết, có dặn Hiếu Cảnh: Oản là con trưởng, phải khéo đối xử cho tốt. Đến khi Cảnh đế lên ngôi vua, được hơn một năm, thì không còn coi Oản ra gì (Hán thư: Vệ Oản truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: ngày xưa, diện tích tường thành vuông một trượng gọi là "đổ" 堵, ba đổ gọi là "trĩ" 雉. § Vì thế những bức tường thấp trên mặt thành gọi là "trĩ điệp" 雉堞.
Từ điển Thiều Chửu
② Một cách đo về việc kiến trúc ngày xưa, vuông một trượng gọi là đổ 堵, ba đổ gọi là trĩ. Vì thế nên những bức tường thấp trên mặt thành gọi là trĩ điệp 雉堞.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trĩ (đơn vị đo diện tích của vật kiến trúc thời xưa, một trượng vuông là một đổ 堵, ba đổ là một trĩ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái gối. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh" 船窗推枕到天明 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.
3. (Tính) Dùng để lót, chêm, đệm. ◎ Như: "chẩm mộc" 枕木 khúc gỗ lót (đường rầy, lối đi, ...).
4. Một âm là "chấm". (Động) Gối đầu. ◎ Như: "chấm qua đãi đán" 枕戈待旦 gối đầu trên giáo chờ sáng (lo lắng việc quân không được yên nghỉ). ◇ Luận Ngữ 論語: "Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chấm chi" 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
5. (Động) Gối vào, dựa vào. ◇ Hán Thư 漢書: "Bắc chấm đại giang" 北枕大江 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Phía bắc dựa vào sông lớn.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái đòn sau xe.
③ Cái gối. Nguyễn Trãi 阮廌: Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh 船窗推枕到天明 nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.
④ Một âm là chấm. Gối đầu.
④ Tới, đến.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đến gần, gần tới: 北枕大江 Phía bắc gần tới sông lớn (Hán thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái gối đầu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái gối. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh" 船窗推枕到天明 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.
3. (Tính) Dùng để lót, chêm, đệm. ◎ Như: "chẩm mộc" 枕木 khúc gỗ lót (đường rầy, lối đi, ...).
4. Một âm là "chấm". (Động) Gối đầu. ◎ Như: "chấm qua đãi đán" 枕戈待旦 gối đầu trên giáo chờ sáng (lo lắng việc quân không được yên nghỉ). ◇ Luận Ngữ 論語: "Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chấm chi" 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
5. (Động) Gối vào, dựa vào. ◇ Hán Thư 漢書: "Bắc chấm đại giang" 北枕大江 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Phía bắc dựa vào sông lớn.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái đòn sau xe.
③ Cái gối. Nguyễn Trãi 阮廌: Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh 船窗推枕到天明 nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.
④ Một âm là chấm. Gối đầu.
④ Tới, đến.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Xương trong óc cá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.