phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Thiên".
3. (Tính) Rất mực, nhiều. ◎ Như: "thiên nan" 千難 khó rất mực. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Thiên lí chi hành, thủy ư túc hạ" 千里之行, 始於足下 (Chương 64) Đi ngàn dặm, bắt đầu từ một bước chân.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhiều, rất mực: 成千上萬 Hàng nghìn hàng vạn; 千難 Rất mực khó khăn;
③ [Qian] (Họ) Thiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 26
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tiền giấy
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Giấy. ◎ Như: "chử mặc nan tận" 楮墨難盡 giấy mực nói khó hết lời.
3. (Danh) Tiền (làm bằng giấy). ◇ Tống sử 宋史: "Trị thủy tai, quyên vạn chử dĩ chấn chi" 值水災, 捐萬楮以振之 (Thường Mậu truyện 常楙傳) Gặp nạn lụt, góp vạn tiền cứu giúp.
4. (Danh) Tiền giấy mã dùng để cúng tế. ◎ Như: "minh chử" 冥楮 tiền giấy mã.
5. (Danh) Họ "Chử".
Từ điển Thiều Chửu
② Tiền giấy, như minh chử 冥楮 giấy mã. Tục đọc là chữ đổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rộng thứ, tha thứ. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Cao Dao viết sát chi, tam Nghiêu viết hựu chi, tam" 皋陶曰殺之, 三堯曰宥之, 三 (Hình thưởng 刑賞) Ông Cao Dao (làm hình quan) ba lần bảo giết đi, vua Nghiêu ba lần bảo tha cho.
3. § Xem "hựu mật" 宥密.
4. § Cũng như "hựu" 侑.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Toàn".
3. (Tính) Đủ, vẹn, không thiếu xót, hoàn bị. ◎ Như: "văn vũ song toàn" 文武雙全 văn và võ hoàn bị cả hai. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngã chuyết hán y thực bất toàn..." 我拙漢衣食不全 ... (Đệ nhất hồi) Tôi là kẻ vụng về, cơm áo không đủ... ◇ Tô Thức 蘇軾: "Nhân hữu bi hoan li hợp, Nguyệt hữu âm tình viên khuyết, Thử sự cổ nan toàn" 人有悲歡離合, 月有陰晴圓缺, 此事古難全 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Người có buồn vui li hợp, Trăng có mờ tỏ đầy vơi, Xưa nay đâu có vạn toàn.
4. (Tính) Đầy, mãn. ◇ Tả Tư 左思: "Bạng cáp châu thai, dữ nguyệt khuy toàn" 蚌蛤珠胎, 與月虧全 (Ngô đô phú 吳都賦) Con trai con hàu có nghén hạt ngọc trai, cùng với khi trăng đầy trăng vơi.
5. (Tính) Cả, tất cả. ◎ Như: "toàn quốc" 全國 cả nước.
6. (Phó) Đều, cả. ◎ Như: "toàn tự động hóa" 全自動化 đều tự động hóa.
7. (Phó) Rất, hết sức.
8. (Động) Giữ cho nguyên vẹn, làm cho hoàn chỉnh, bảo toàn. ◎ Như: "toàn hoạt thậm đa" 全活甚多 cứu sống được rất nhiều. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Dư dĩ toàn quân vi thượng, nhi dục dân chi đắc tức" 予以全軍為上, 而欲民之得息 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Ta giữ quân nguyên vẹn là chủ yếu, cho dân được nghỉ ngơi.
9. (Động) Hoàn thành, hoàn tất.
10. (Động) Thuận theo, tuân theo. ◎ Như: "toàn thiên" 全天 thuận theo thiên tính (tức là bảo toàn thiên tính và sanh mệnh).
Từ điển Thiều Chửu
② Vẹn, như toàn quốc 全國 vẹn cả nước.
③ Giữ cho toàn vẹn, như toàn hoạt thậm đa 全活甚多 cứu sống cho được hẳn rất nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cả, tất cả, toàn, toàn bộ: 全校 Cả trường; 全國 Toàn quốc; 全殲 Tiêu diệt toàn bộ; 全勝 Toàn thắng (chiến thắng hoàn toàn);
③ Đông đủ, đầy đủ: 代表全來了 Các đại biểu đã đến đông đủ cả rồi;
④ Vẹn, toàn vẹn: 兩全其美 Vẹn cả đôi đường, tốt cho cả đôi bên;
⑤ (văn) Giữ cho toàn vẹn: 全活甚多 Cứu sống được rất nhiều; 予以全軍爲上,而慾民得息 Ta muốn toàn quân là cốt, cho dân được nghỉ ngơi (Bình Ngô đại cáo);
⑥ [Quán] (Họ) Toàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 51
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ cầm thú. ◎ Như: "súc sinh" 畜生.
3. (Danh) Gia súc dùng để cúng tế (tức là "sinh súc" 牲畜).
4. (Động) Súc tích, chứa. ◇ Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: "Tiểu Nga phụ súc cự sản" 小娥父畜巨產 (Tạ Tiểu Nga truyện 謝小娥傳) Thân phụ Tiểu Nga tích lũy được một sản nghiệp rất lớn.
5. Một âm là "húc". (Động) Nuôi cho ăn. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Húc cẩu sở dĩ phòng gian" 畜狗所以防姦 (Thượng thần tông hoàng đế thư 上神宗皇帝書) Nuôi chó là để phòng ngừa kẻ gian.
6. (Động) Dưỡng dục, nuôi nấng. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Thị cố minh quân chế dân chi sản, tất sử ngưỡng túc dĩ sự phụ mẫu, phủ túc dĩ húc thê tử" 是故明君制民之產, 必使仰足以事父母, 俯足以畜妻子 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Cho nên bậc minh quân chế định điền sản cho dân, cốt làm cho họ ở trên đủ phụng dưỡng cha mẹ, dưới đủ nuôi nấng vợ con.
7. (Động) Bồi dưỡng, hun đúc. ◇ Dịch Kinh 易經: "Tượng viết: Quân tử dĩ đa thức tiền ngôn vãng hành, dĩ húc kì đức" 象曰: 君子以多識前言往行, 以畜其德 (Đại Súc 大畜) Tượng viết: Bậc quân tử vì thế ghi sâu lời nói và việc làm của các tiên hiền, để mà hun đúc phẩm đức của mình.
8. (Động) Trị lí. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thức ngoa nhĩ tâm, Dĩ húc vạn bang" 式訛爾心, 以畜萬邦 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Hầu mong cảm hóa lòng ngài, Mà trị lí muôn nước.
9. (Động) Bao dong.
10. (Động) Lưu lại, thu tàng. ◇ Lễ kí 禮記: "Dị lộc nhi nan húc dã" 易祿而難畜也 (Nho hạnh 儒行) Của phi nghĩa khó giữ được lâu dài.
11. (Động) Thuận tòng, thuận phục.
12. (Động) Đối đãi, đối xử, coi như. ◇ Trang Tử 莊子: "Kim Khâu cáo ngã dĩ đại thành chúng dân, thị dục quy ngã dĩ lợi nhi hằng dân súc ngã dã, an khả cửu trường dã!" 今丘告我以大城衆民, 是欲規我以利而恒民畜我也, 安可久長也 (Đạo Chích 盜跖) Nay ngươi (Khổng Khâu) đem thành lớn dân đông đến bảo ta, thế là lấy lợi nhử ta, mà coi ta như hạng tầm thường. Có lâu dài sao được!
13. (Động) Giữ, vực dậy.
14. (Động) Yêu thương. ◇ Thi Kinh 詩經: "Phụ hề sanh ngã, Mẫu hề cúc ngã, Phụ ngã húc ngã, Trưởng ngã dục ngã" 父兮生我, 母兮鞠我. 拊我畜我, 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Cha sinh ra ta, Mẹ nuôi nấng ta, Vỗ về ta thương yêu ta, Làm cho ta lớn khôn và ấp ủ ta.
15. (Danh) Họ "Húc".
16. § Ta thường đọc là "súc" cả.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nuôi nấng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ cầm thú. ◎ Như: "súc sinh" 畜生.
3. (Danh) Gia súc dùng để cúng tế (tức là "sinh súc" 牲畜).
4. (Động) Súc tích, chứa. ◇ Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: "Tiểu Nga phụ súc cự sản" 小娥父畜巨產 (Tạ Tiểu Nga truyện 謝小娥傳) Thân phụ Tiểu Nga tích lũy được một sản nghiệp rất lớn.
5. Một âm là "húc". (Động) Nuôi cho ăn. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Húc cẩu sở dĩ phòng gian" 畜狗所以防姦 (Thượng thần tông hoàng đế thư 上神宗皇帝書) Nuôi chó là để phòng ngừa kẻ gian.
6. (Động) Dưỡng dục, nuôi nấng. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Thị cố minh quân chế dân chi sản, tất sử ngưỡng túc dĩ sự phụ mẫu, phủ túc dĩ húc thê tử" 是故明君制民之產, 必使仰足以事父母, 俯足以畜妻子 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Cho nên bậc minh quân chế định điền sản cho dân, cốt làm cho họ ở trên đủ phụng dưỡng cha mẹ, dưới đủ nuôi nấng vợ con.
7. (Động) Bồi dưỡng, hun đúc. ◇ Dịch Kinh 易經: "Tượng viết: Quân tử dĩ đa thức tiền ngôn vãng hành, dĩ húc kì đức" 象曰: 君子以多識前言往行, 以畜其德 (Đại Súc 大畜) Tượng viết: Bậc quân tử vì thế ghi sâu lời nói và việc làm của các tiên hiền, để mà hun đúc phẩm đức của mình.
8. (Động) Trị lí. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thức ngoa nhĩ tâm, Dĩ húc vạn bang" 式訛爾心, 以畜萬邦 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Hầu mong cảm hóa lòng ngài, Mà trị lí muôn nước.
9. (Động) Bao dong.
10. (Động) Lưu lại, thu tàng. ◇ Lễ kí 禮記: "Dị lộc nhi nan húc dã" 易祿而難畜也 (Nho hạnh 儒行) Của phi nghĩa khó giữ được lâu dài.
11. (Động) Thuận tòng, thuận phục.
12. (Động) Đối đãi, đối xử, coi như. ◇ Trang Tử 莊子: "Kim Khâu cáo ngã dĩ đại thành chúng dân, thị dục quy ngã dĩ lợi nhi hằng dân súc ngã dã, an khả cửu trường dã!" 今丘告我以大城衆民, 是欲規我以利而恒民畜我也, 安可久長也 (Đạo Chích 盜跖) Nay ngươi (Khổng Khâu) đem thành lớn dân đông đến bảo ta, thế là lấy lợi nhử ta, mà coi ta như hạng tầm thường. Có lâu dài sao được!
13. (Động) Giữ, vực dậy.
14. (Động) Yêu thương. ◇ Thi Kinh 詩經: "Phụ hề sanh ngã, Mẫu hề cúc ngã, Phụ ngã húc ngã, Trưởng ngã dục ngã" 父兮生我, 母兮鞠我. 拊我畜我, 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Cha sinh ra ta, Mẹ nuôi nấng ta, Vỗ về ta thương yêu ta, Làm cho ta lớn khôn và ấp ủ ta.
15. (Danh) Họ "Húc".
16. § Ta thường đọc là "súc" cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Súc tích, chứa. Một âm là húc.
③ Nuôi.
④ Bao dong.
⑤ Lưu lại.
⑥ Thuận.
⑦ Giữ, vực dậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Nuôi nấng, nuôi dưỡng: 爾不我畜 Chàng chẳng nuôi ta (Thi Kinh);
③ (văn) Chứa, tích chứa, súc tích, tàng trữ: 故其畜積足恃 Vì vậy sự tích chứa của nó đủ để nhờ (Giả Nghị: Luận tích trữ số);
④ (văn) Dung nạp, bao dung: 獲罪不兩君,天下誰畜之 Đắc tội với cả hai vua thì thiên hạ ai dung nạp cho (Tả truyện);
⑤ (văn) Cất giữ: 禁京城民畜兵器 Cấm dân trong kinh thành cất giữ võ khí (Tống sử);
⑥ (văn) Trị lí: 非畜天下者也,何足貴哉! Không phải là người trị thiên hạ thì có gì đáng tôn trọng! (Sử kí: Lí Tư liệt truyện);
⑦ (văn) Thuận;
⑧ (văn) Vực dậy. Xem 畜 [chù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chịu, đương lấy
3. đánh
4. cương ngựa, đai ngựa
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cương ngựa, đai ngựa. § Thông "anh" 纓. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hổ sướng lũ ưng" 虎韔鏤膺 (Tần phong 秦風, Tiểu nhung 小戎) Bao đựng cung bằng da cọp, dây cương ngựa trạm trổ.
3. (Động) Nhận lấy. ◇ Ban Cố 班固: "Ưng vạn quốc chi cống trân" 膺萬國之貢珍 (Đông đô phú 東都賦) Nhận đồ triều cống quý báu của muôn nước.
4. (Động) Gánh vác, đảm đương. ◎ Như: "mậu ưng tước vị" 謬膺爵位 lầm mà gánh vác lấy ngôi tước (khiêm từ, ý nói không xứng đáng).
5. (Động) Đánh. ◎ Như: "nhung địch thị ưng" 戎狄是膺 rợ mọi phải đánh dẹp.
Từ điển Thiều Chửu
② Chịu, đương lấy. Như mậu ưng tước vị 謬膺爵位 lầm đương lấy ngôi tước, lời nói tự nhún mình đảm đương lấy ngôi tước này là vua lầm cho, chứ thực ra thì tài mình không đáng.
③ Ðánh, như nhung địch thị ưng 戎狄是膺 rợ mọi phải đánh, ý nói rợ mọi phải đánh đuổi đi không cho xâm lấn vào trong nước.
④ Cương ngựa, đai ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Được, bị, chịu, đương lấy: 膺懲 Bị trừng trị; 謬膺爵位 Lầm đương lấy tước vị (ý nói không xứng đáng nhận được tước vị vua ban, nghĩa là bất tài);
③ (văn) Đánh: 戎狄是膺 Đánh các giống mọi rợ;
④ (văn) Đai ngựa, cương ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ hình thế chính trị. ◇ Liễu Á Tử 柳亞子: "Tự thị ngũ lục niên gian, thương tang lăng cốc, thế thái vạn biến, dư dữ quân tương tụ chi nhật toại thiểu" 嗣是五六年間, 滄桑陵谷, 世態萬變, 余與君相聚之日遂少 (Yến tử kham di thi tự 燕子龕遺詩序).
Từ điển trích dẫn
2. Phổ thông, thông thường, thường. ◎ Như: "hiếu dật ố lao thị nhất bàn nhân đích thông bệnh" 好逸惡勞是一般人的通病 ham nhàn dật ghét lao nhọc là tật chung của người thường.
3. Một loại, một thứ, nhất chủng. ◎ Như: "tha đích tác phẩm vi nhất bàn thanh niên nhân sở hỉ ái" 他的作品為一般青年人所喜愛 tác phẩm của ông là một thứ được thanh niên yêu chuộng.
4. Một việc, một chuyện, nhất kiện. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Do hữu nhất bàn cô phụ sự, Bất tương ca vũ quản huyền lai" 猶有一般辜負事, 不將歌舞管絃來 (Ngọc Tuyền tự nam trịch trục cảm tích đề thi 玉泉寺南躑躅感惜題詩).
5. Một nhóm người. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đạo Quân nhân cái Vạn Tuế san, sai nhất bàn thập cá chế sứ khứ Thái Hồ biên bàn vận hoa thạch cương phó kinh giao nạp" 道君因蓋萬歲山, 差一般十個制使去太湖邊搬運花石綱赴京交納 (Đệ thập nhị hồi) (Vua) Đạo Quân nhân (muốn) xây núi Vạn Tuế, sai (một nhóm) chục viên chế sứ đến Thái Hồ chuyển vận đá hoa cương đem về kinh đô.
Từ điển trích dẫn
2. Phổ thông, thông thường, thường. ◎ Như: "hiếu dật ố lao thị nhất bàn nhân đích thông bệnh" 好逸惡勞是一般人的通病 ham nhàn dật ghét lao nhọc là tật chung của người thường.
3. Một loại, một thứ, nhất chủng. ◎ Như: "tha đích tác phẩm vi nhất bàn thanh niên nhân sở hỉ ái" 他的作品為一般青年人所喜愛 tác phẩm của ông là một thứ được thanh niên yêu chuộng.
4. Một việc, một chuyện, nhất kiện. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Do hữu nhất bàn cô phụ sự, Bất tương ca vũ quản huyền lai" 猶有一般辜負事, 不將歌舞管絃來 (Ngọc Tuyền tự nam trịch trục cảm tích đề thi 玉泉寺南躑躅感惜題詩).
5. Một nhóm người. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đạo Quân nhân cái Vạn Tuế san, sai nhất bàn thập cá chế sứ khứ Thái Hồ biên bàn vận hoa thạch cương phó kinh giao nạp" 道君因蓋萬歲山, 差一般十個制使去太湖邊搬運花石綱赴京交納 (Đệ thập nhị hồi) (Vua) Đạo Quân nhân (muốn) xây núi Vạn Tuế, sai (một nhóm) chục viên chế sứ đến Thái Hồ chuyển vận đá hoa cương đem về kinh đô.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chị em (gái). § Ngày xưa chị em cũng gọi là "huynh đệ". ◇ Mạnh Tử 孟子: "Di Tử chi thê dữ Tử Lộ chi thê, huynh đệ dã" 彌子之妻與子路之妻, 兄弟也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Vợ của Di Tử và vợ của Tử Lộ, là chị em với nhau.
3. Họ hàng nội ngoại (ngày xưa). ◇ Thi Kinh 詩經: "Biên đậu hữu tiễn, Huynh đệ vô viễn" 籩豆有踐, 兄弟無遠 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Những đĩa thức ăn (được bày ra) có hàng lối, Họ hàng bên cha (huynh) và họ hàng bên mẹ (đệ) đủ mặt ở đấy cả.
4. Nước cùng họ.
5. Tỉ dụ hai thứ tương đương, không hơn không kém nhau. ◇ Luận Ngữ 論語: "Lỗ Vệ chi chánh, huynh đệ dã" 魯衛之政, 兄弟也 (Tử Lộ 子路) Chánh trị hai nước Lỗ và Vệ tương tự (như anh với em).
6. Phiếm chỉ người ý khí tương đầu hoặc chí đồng đạo hợp. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngô Dụng đạo: Ca ca, nhĩ hưu chấp mê! Chiêu an tu tự hữu nhật, như hà quái đắc chúng huynh đệ môn phát nộ?" 吳用道: 哥哥, 你休執迷! 招安須自有日, 如何怪得眾兄弟們發怒? (Đệ thất ngũ hồi).
7. Đặc chỉ những người thuộc xã hội bất lương. ◎ Như: "đạo thượng huynh đệ" 道上兄弟.
8. Em. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Vũ Đại đạo: Ngã đích huynh đệ bất thị giá đẳng nhân, tòng lai lão thật" 武大道: 我的兄弟不是這等人, 從來老實 (Đệ nhị thập tứ hồi) Vũ Đại nói (với vợ): Em tôi không phải hạng người như vậy, trước giờ vẫn là người chân thật.
9. Tiếng tự khiêm của người đàn ông. ◇ Lão tàn du kí 老殘遊記: "Na niên, huynh đệ thự Tào Châu đích thì hậu, cơ hồ vô nhất thiên vô đạo án" 那年, 兄弟署曹州的時候, 幾乎無一天無盜案 (Đệ tam hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.