phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. kính mến
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hướng lên. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Đông nhật chí tắc dương thừa âm, thị dĩ vạn vật ngưỡng nhi sanh" 冬日至則陽乘陰, 是以萬物仰而生 (Thiên văn 天文) Ngày đông đến thì dương cưỡi âm, do đó vạn vật hướng lên mà sinh.
3. (Động) Kính mộ. ◎ Như: "cửu ngưỡng đại danh" 久仰大名 lâu nay kính mộ đại danh.
4. (Động) Từ dùng trong công văn thời xưa: (1) Đối với bậc trên biểu thị tôn kính: khẩn cầu, kính mong. ◎ Như: "ngưỡng khẩn giám sát" 仰懇鑒察 kính mong soi xét. (2) Đối với bậc dưới để ra lệnh. ◎ Như: "lệnh ngưỡng tuân chiếu" 令仰遵照 xin hãy tuân theo.
5. (Động) Dựa vào, trông cậy. ◎ Như: "ngưỡng trượng" 仰仗 nhờ cậy, "ngưỡng lại" 仰賴 dựa vào. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Vấn sở nghiệp, tắc ngưỡng nữ thập chỉ" 問所業, 則仰女十指 (Hiệp nữ 俠女) Hỏi sinh sống bằng nghề gì thì nói chỉ trông cậy vào hai bàn tay của cô con gái.
6. (Danh) Họ "Ngưỡng".
Từ điển Thiều Chửu
② Kính mến, như cửu ngưỡng đại danh 久仰大名 lâu nay kính mến cái danh lớn.
③ Lời kẻ trên sai kẻ dưới, trong từ trát nhà quan thường dùng.
④ Nhà Phật cho những kẻ kiếm ăn bằng nghề xem thiên văn là ngưỡng khẩu thực 仰口食.
⑤ Một âm là nhạng. Như nhạng trượng 仰仗 nhờ cậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngưỡng mộ, ngưỡng vọng, kính mến: 敬仰 Kính ngưỡng; 久仰大名 Ngưỡng mộ danh lớn đã lâu; 太山其頹乎, 吾將安仰? Núi Thái Sơn sắp đổ, ta biết ngưỡng vọng nơi nào? (Luận ngữ);
③ Nương tựa: 仰仗 Nương cậy người khác, nhờ cậy;
④ Gấp mong (từ dùng trong công văn thời xưa, của cấp trên gởi ra lệnh cho cấp dưới): 仰州縣放免差伇 Gấp mong các châu huyện miễn trừ sai dịch (Cựu Đường thư);
⑤ [Yang] (Họ) Ngưỡng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cạnh góc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Góc. ◎ Như: "tường ngung" 牆隅 góc tường, "tứ ngung" 四隅 bốn góc. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung" 靜女其姝, 俟我於城隅 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.
3. (Danh) Bên, cạnh. ◇ Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: "Quế thụ giáp đạo sanh, thanh long đối đạo ngung" 桂樹夾道生, 青龍對道隅 (Lũng tây hành 隴西行) Cây quế mọc sát bên đường, rồng xanh đối mặt cạnh đường.
4. (Danh) Nơi xa xôi hẻo lánh, vùng biên giới. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Kinh doanh tứ ngung, hoàn phản ư xu" 經營四隅, 還反於樞 (Nguyên đạo 原道) Mưu hoạch ở bốn phương xa xôi, rồi trở về nơi trọng yếu.
5. (Danh) Khía cạnh, phương diện (của sự vật). ◇ Luận Ngữ 論語: "Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã" 不憤不啟, 不悱不發, 舉一隅不以三隅反, 則不復也 (Thuật nhi 述而) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta vén mở cho một khía cạnh (của vấn đề) rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba mặt kia, thì ta không dạy cho nữa.
Từ điển Thiều Chửu
② Cạnh vuông, phàm vật gì vuông cũng đều có bốn cạnh. Sách Luận ngữ nói Cử nhất ngung bất dĩ tam ngung phản 舉一隅不以三隅反 (Thuật nhi 述而) cất một góc không biết xét đến ba góc kia, ý nói cho biết cái này mà không hay tìm hiểu tới cái kia vậy.
③ Quy vuông, một cách lấy vuông trong phép tính.
④ Cạnh góc, người biết phân biệt nên chăng không có lấy càn gọi là liêm ngung 廉隅.
⑤ Không cùng mọi người cùng chịu ơn trạch gọi là hướng ngung 向隅.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vùng ven: 海隅 Vùng ven biển, góc biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. một tộc Mán ở phương Nam (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: cục, viên, hòn, vật gì có hình như trái trứng. ◎ Như: "thạch đản" 石蛋 hòn đá, "lư phẩn đản" 驢糞蛋 cục phân lừa.
3. (Danh) Tiếng để nhục mạ, khinh chê. ◎ Như: "xuẩn đản" 蠢蛋 đồ ngu xuẩn, "bổn đản" 笨蛋 đồ ngu, "hồ đồ đản" 糊塗蛋 thứ hồ đồ.
4. (Danh) § Thông "đản" 蜑.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nấp, giấu, ẩn náu. ◎ Như: "phục binh" 伏兵 giấu binh một chỗ để rình giặc đến thì đánh. ◇ Sử Kí 史記: "Mã Lăng đạo thiểm, nhi bàng đa trở ải, khả phục binh" 馬陵道陝, 而旁多阻隘, 可伏兵 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Mã Lăng (là) đường đèo núi, hai bên nhiều hiểm trở, có thể đặt quân mai phục.
3. (Động) Hạ thấp xuống. ◎ Như: "phục địa đĩnh thân" 伏地挺身 hít đất (môn thể dục dùng cánh tay và chân nâng mình lên hạ mình xuống).
4. (Động) Thừa nhận, chịu nhận. ◎ Như: "phục tội" 伏罪 nhận tội.
5. (Động) Hàng phục, làm cho phải khuất phục. § Thông "phục" 服. ◎ Như: "hàng long phục hổ" 降龍伏虎 làm cho rồng và hổ phải chịu thua, "chế phục" 制伏 chế ngự.
6. (Động) Bội phục, tín phục. § Thông "phục" 服. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Khúc bãi tằng giao thiện tài phục, Trang thành mỗi bị Thu Nương đố" 曲罷曾教善才伏, 妝成每被秋娘妒 (Tì bà hành 琵琶行) Đánh xong khúc đàn, thường khiến cho các bậc thiện tài phải bội phục, Trang điểm xong, (sắc đẹp của tôi) mỗi lần đều bị nàng Thu Nương ghen ghét.
7. (Tính) Ngầm, ẩn tàng, không lộ ra. ◎ Như: "phục lưu" 伏流 dòng nước chảy ngẩm.
8. (Phó) Kính, cúi (khiêm từ, đặt trước động từ). ◎ Như: "phục vọng" 伏望 kính mong, "phục duy" 伏惟 cúi nghĩ.
9. (Danh) Thanh gỗ ngang trước xe.
10. (Danh) Volt (đơn vị điện áp trong Vật lí học).
11. (Danh) Họ "Phục".
12. (Danh) § Xem "phục nhật" 伏日.
13. Một âm là "phu". (Động) Ấp trứng (chim, gà).
14. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian (gia cầm đẻ và ấp trứng).
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ẩn nấp
3. bái phục, tuân theo
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nấp, giấu, ẩn náu. ◎ Như: "phục binh" 伏兵 giấu binh một chỗ để rình giặc đến thì đánh. ◇ Sử Kí 史記: "Mã Lăng đạo thiểm, nhi bàng đa trở ải, khả phục binh" 馬陵道陝, 而旁多阻隘, 可伏兵 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Mã Lăng (là) đường đèo núi, hai bên nhiều hiểm trở, có thể đặt quân mai phục.
3. (Động) Hạ thấp xuống. ◎ Như: "phục địa đĩnh thân" 伏地挺身 hít đất (môn thể dục dùng cánh tay và chân nâng mình lên hạ mình xuống).
4. (Động) Thừa nhận, chịu nhận. ◎ Như: "phục tội" 伏罪 nhận tội.
5. (Động) Hàng phục, làm cho phải khuất phục. § Thông "phục" 服. ◎ Như: "hàng long phục hổ" 降龍伏虎 làm cho rồng và hổ phải chịu thua, "chế phục" 制伏 chế ngự.
6. (Động) Bội phục, tín phục. § Thông "phục" 服. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Khúc bãi tằng giao thiện tài phục, Trang thành mỗi bị Thu Nương đố" 曲罷曾教善才伏, 妝成每被秋娘妒 (Tì bà hành 琵琶行) Đánh xong khúc đàn, thường khiến cho các bậc thiện tài phải bội phục, Trang điểm xong, (sắc đẹp của tôi) mỗi lần đều bị nàng Thu Nương ghen ghét.
7. (Tính) Ngầm, ẩn tàng, không lộ ra. ◎ Như: "phục lưu" 伏流 dòng nước chảy ngẩm.
8. (Phó) Kính, cúi (khiêm từ, đặt trước động từ). ◎ Như: "phục vọng" 伏望 kính mong, "phục duy" 伏惟 cúi nghĩ.
9. (Danh) Thanh gỗ ngang trước xe.
10. (Danh) Volt (đơn vị điện áp trong Vật lí học).
11. (Danh) Họ "Phục".
12. (Danh) § Xem "phục nhật" 伏日.
13. Một âm là "phu". (Động) Ấp trứng (chim, gà).
14. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian (gia cầm đẻ và ấp trứng).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lên xuống: 此起彼伏 Chỗ này dâng lên, chỗ kia lắng xuống;
③ Ẩn nấp, ẩn náu, phục: 伏擊 Phục kích; 晝伏夜出 Ngày ẩn đêm ra (hoạt động);
④ Ba mươi ngày nóng nhất trong mùa hạ (sơ phục, trung phục và mạt phục);
⑤ Khuất phục, cúi đầu thừa nhận: 伏輸 Chịu thua; 伏罪 Nhận tội;
⑥ (văn) Kính, cúi (đặt trước động từ, biểu thị sự tôn kính đối với đối phương, thường dùng trong thể văn thư tín, tấu sớ...): 伏望執事以同明之義, 命將北征 Cúi (kính) mong ngài lấy cái tình nghĩa đồng minh mà ra lệnh cho các tướng sĩ tiến quân đánh về phía bắc (Gia Cát Lượng: Dữ Tôn Quyền thư); 伏惟 Cúi nghĩ;
⑦ (điện) Vôn;
⑧ [Fú] (Họ) Phục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. suy xét tỉ mỉ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xét tìm. ◎ Như: "nghiên cứu" 研究 nghiền ngẫm xét tìm, "tra cứu" 查究 xem xét tìm tòi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chánh yếu giảng cứu thảo luận, phương năng trường tiến" 正要講究討論, 方能長進 (Đệ tứ thập bát hồi) Cần phải tìm tòi, xem xét, bàn bạc, mới tiến xa được.
3. (Động) Đạt tới, quán triệt. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Tắc quân lệnh bất hạ cứu, thần tình bất thượng thông" 則君令不下究, 臣情不上通 (Nan nhất 難一) Lệnh vua không đạt tới dưới, tình huống của bề tôi không thông lên trên.
4. (Phó) Cuối cùng, rốt cuộc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Độc kiến Hoàn nhi nhưng thị tiên tiền, cứu bất thậm chung ái" 獨見環兒仍是先前, 究不甚鍾愛 (Đệ bách tứ hồi) Riêng thấy Giả Hoàn là vẫn như trước, cho nên (rốt cuộc) không thương yêu lắm.
5. (Danh) Thác trong khe núi.
Từ điển Thiều Chửu
② Xét tìm, như nghiên cứu 研究 nghiền ngẫm xét tìm.
③ Mưu.
④ Thác trong khe núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đạt tới: 君令不下究,臣情不上通 Lệnh vua không đạt xuống tới dưới, ý kiến của quần thần không thông tới lên trên (Hàn Phi tử: Nam nhất);
③ (văn) Cùng: 靡 屆靡究 Vô tận vô cùng (Thi Kinh: Đại nhã, Đãng);
④ (văn) Chỗ tận cùng của dòng suối: 山溪瀨中謂之究 Chỗ khe nước chảy qua trong cát đá gọi là cứu (Thủy kinh chú);
⑤ (văn) Kết cục, cuối cùng, thực ra: 究應如何處理 (Thực ra) nên xử lí ra sao?. 【究竟】cứu cánh [jiujìng] a. Kết quả, kết cuộc: 大家都想知道個究竟 Mọi người đều muốn biết kết quả ra sao; b. Thực ra: 這究竟是怎麼一回事 Thực ra việc ấy là như thế nào?; c. Cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Soi. ◎ Như: "chiếu kính tử" 照鏡子 soi gương.
3. (Động) So sánh. ◎ Như: "đối chiếu" 對照 sóng nhau mà xét.
4. (Động) Bảo cho biết. ◎ Như: "chiếu hội" 照會, "tri chiếu" 知照 đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết.
5. (Động) Trông nom, săn sóc, quan tâm. ◎ Như: "chiếu cố" 照顧 đoái hoài, quan tâm, "chiếu liệu" 照料 quan tâm sắp đặt.
6. (Động) Hiểu, biết rõ. ◎ Như: "tâm chiếu bất tuyên" 心照不宣 trong lòng đã rõ nhưng không nói ra.
7. (Động) Nhắm vào, nhắm tới, theo hướng. ◎ Như: "chiếu đầu nhất côn" 照頭一棍 nhắm vào đầu mà đánh gậy, "chiếu trước địch nhân khai thương" 照著敵人開槍 nhắm vào quân địch mà bắn súng.
8. (Động) Noi theo, căn cứ vào. ◎ Như: "chiếu lệ" 照例 theo lệ thường, "phỏng chiếu" 仿照 dựa theo, "chiếu bổn tuyên khoa" 照本宣科 theo y bổn cũ, "chiếu miêu họa hổ" 照貓畫虎 trông theo mèo vẽ hổ, bắt chước làm theo.
9. (Động) Chụp ảnh, quay phim. ◎ Như: "chiếu tướng" 照相 chụp ảnh, "giá trương tượng phiến thị tân chiếu đích" 這張像片是新照的 tấm ảnh này mới chụp.
10. (Danh) Ánh nắng. ◎ Như: "tịch chiếu" 夕照 nắng chiều, "tàn chiếu" 殘照 nắng tàn.
11. (Danh) Tấm ảnh.
12. (Danh) Giấy chứng nhận. ◎ Như: "xa chiếu" 車照 bằng lái xe.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục gọi văn bằng hay cái giấy chứng chỉ là chấp chiếu 執照 hay chiếu hộ 照護.
③ Bảo khắp, như chiếu hội 照會, tri chiếu 知照 đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết cả.
④ So sánh, cứ noi, như chiếu lệ 照例 cứ noi lệ cũ.
⑤ Ðối xét, sóng nhau mà xét, như đối chiếu 對照.
⑥ Vẽ truyền thần.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chụp: 這張照片照得很好 Tấm ảnh này chụp rất đẹp;
③ Ảnh: 小照 Tấm ảnh;
④ Trông nom, săn sóc; 無人照管孩子 Không có người trông nom (săn sóc) trẻ con; 請你照應一下 Nhờ anh trông nom hộ;
⑤ Nhằm, theo: 照着這個方向走 Cứ nhằm theo hướng này mà đi; 照你的意見該怎麼辦? Theo ý anh thì nên làm như thế nào?. 【照常】 chiếu thường [zhàocháng] Như thường, theo lệ thường: 一切照常 Tất cả mọi cái đều như thường; 【照舊】chiếu cựu [zhàojiù] Như cũ, như trước, theo lệ cũ: 完全照舊不變 Hoàn toàn như trước không thay đổi gì cả; 【照理】chiếu lí [zhàolê] Như 按理 [ànlê]; 【照例】chiếu lệ [zhàolì] Theo thói quen, theo lệ thường: 春節照例休假三天 Tết âm lịch theo lệ được nghỉ ba ngày; 【照樣】chiếu dạng [zhàoyàng] a. Rập theo, làm theo, theo như: 比着那張桌子照樣做一張 Làm một cái bàn theo như cái kia; b. Như cũ, như thường: 天很晚了,但街上照樣很熱鬧 Trời đã tối lắm rồi, nhưng ngoài phố vẫn đông như thường;
⑥ So: 對照 So sánh, đối chiếu;
⑦ Biết, rõ: 心照不宣 Trong lòng đã rõ nhưng không nói ra;
⑧ Ánh nắng: 殘照 Ánh nắng thoi thóp; 夕照 Nắng ban chiều;
⑨ Giấy chứng nhận: 車照 Bằng lái xe; 護照 Hộ chiếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chèo thuyền
3. rửa, súc
4. làm hết sạch
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xung kích, chấn động. ◇ Trang Tử 莊子: "Thử tứ lục giả bất đãng hung trung tắc chánh" 此四六者不盪胸中則正 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Bốn cái sáu ấy không làm rung chuyển trong lòng thì tâm thần bình chánh. § "Bốn cái sáu" tức là: (1) sáu bệnh về Chí: quý phú hiển nghiêm danh lợi; (2) sáu bệnh về Tâm: dong động sắc lí khí ý; (3) sáu bệnh về Đức: ố dục hỉ nộ ai lạc; và (4) sáu bệnh về Đạo: khứ tựu thủ dữ tri năng.
3. (Động) Tảo trừ, quét sạch. ◇ Diệp Phương Ái 葉方藹: "Tồi kiên tỏa phong, đãng bỉ mâu tặc" 摧堅挫鋒, 盪彼蟊賊 (Quan lũng bình 關隴平).
4. (Động) Xô, đẩy. ◇ Tục thế thuyết 續世說: "Tống Nhan Diên Niên hữu ái cơ, phi cơ thực bất bão tẩm bất an, cơ bằng sủng, thường đãng Diên Niên trụy sàng trí tổn, tử tuấn sát chi" 宋顏延年有愛姬, 非姬食不飽寢不安, 姬憑寵, 嘗蕩延年墜牀致損, 子峻殺之 (Hoặc nịch 惑溺).
5. (Động) Rung, lắc, dao động. ◎ Như: "đãng chu" 盪舟 đẩy thuyền, chèo thuyền, "đãng thu thiên" 盪鞦韆 lắc xích đu. ◇ Giang Yêm 江淹: "Trướng lí xuân phong đãng, Diêm tiền hoàn yến phất" 帳裏春風盪, 簷前還燕拂 (Điệu thất nhân thập thủ 悼室人十首).
6. (Động) Giao nhau, thay đổi qua lại. ◇ Dịch Kinh 易經: "Thị cố cương nhu tương ma, bát quái tương đãng" 是故剛柔相摩, 八卦相盪 (Hệ từ thượng 繫辭上) Cho nên cứng và mềm cọ nhau, giao nhau mà thành bát quái.
7. (Động) Va, chạm, đụng.
8. (Động) Chống đỡ, cưỡng lại. ◇ Cổ kim tiểu thuyết 古今小說: "Tả Bá Đào mạo vũ đãng phong, hành liễu nhất nhật, y thường đô triêm thấp liễu" 左伯桃冒雨盪風, 行了一日, 衣裳都沾濕了 (Dương Giác Ai tử chiến Kinh Kha 羊角哀死戰荊軻).
9. (Động) Bôi, trát, xoa. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Giang, Hoài đa duyên tích tiền, dĩ đồng đãng ngoại, bất doanh cân lượng, bạch giá ích quý" 江淮多鉛錫錢, 以銅盪外, 不盈斤兩, 帛價益貴 (Thực hóa chí tứ 食貨志四).
10. (Động) Dung hợp. ◇ Tống Liêm 宋濂: "Tắc kì tình cảnh tương dung đãng nhi sanh ý dật phát ư hào tố gian" 則其情景相融盪而生意逸發於毫素間 (Bạt Hoàng Lỗ Trực thư 跋黃魯直書). § "Hào tố" 毫素 bút và giấy.
11. (Động) Phóng túng, không chịu gò bó. ◇ Trương Huệ Ngôn 張惠言: "Kì đãng nhi bất phản, ngạo nhi bất lí, chi nhi bất vật" 其盪而不反, 傲而不理, 枝而不物 (Từ tuyển tự 詞選序).
12. (Động) Hâm nóng. § Thông 燙. ◇ Chu Quyền 朱權: "Hảo tửu a! Ngã lưỡng cá mãi ta cật, tựu tá nhĩ na lô tử đãng nhất đãng" 好酒呵! 我兩箇買些吃, 就借你那爐子盪一盪 (Trác Văn Quân tư bôn Tương Như 卓文君私奔相如, Đệ tam chiết).
13. (Danh) Cây tre. § Cũng như "đãng" 簜.
14. (Danh) Lượng từ: (1) Lần, chuyến, lượt, đợt. § Dùng như 趟. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Bất tri tạm thì thỉnh tha hồi tỉnh, giá cá khuyết tựu thỉnh lão ca khứ tân khổ nhất đãng" 不知暫時請他回省, 這個缺就請老哥去辛苦一盪 (Đệ lục hồi).
15. (Danh) Họ "Đãng".
Từ điển Thiều Chửu
② Rung động.
③ Giao nhau, Dịch Kinh 易經: Thị cố cương nhu tương ma, bát quái tương đãng 是故剛柔相摩,八卦相盪 (Hệ từ thượng 繫辭上) cho nên cứng và mềm cọ nhau, giao nhau mà thành bát quái.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đồ để rửa;
③ Rung động.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái váy của phụ nữ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật thể giống cái váy. ◎ Như: "tường quần" 墻裙 tường vây.
3. (Danh) Viền lụa mịn rủ che vòng quanh dưới mũ (trang phục ngày xưa).
4. (Danh) Bên mép mai con ba ba ("miết" 鼈) gọi là "quần" 裙.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cỏ xanh, hoa màu chưa chín. ◎ Như: "đạp thanh" 踏青 đạp lên cỏ xanh (lễ hội mùa xuân), "thanh hoàng bất tiếp" 青黃不接 mạ xanh chưa lớn mà lúa chín vàng đã hết (ý nói thiếu thốn khó khăn, cái cũ dùng đã hết mà chưa có cái mới).
3. (Danh) Vỏ tre. ◎ Như: "hãn thanh" 汗青 thẻ tre để viết chữ (người xưa lấy cái thẻ bằng tre dùng lửa hơ qua, cho tre nó thấm hết nước, để khắc chữ).
4. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh "Thanh Hải" 青海.
5. (Danh) Châu "Thanh", thuộc vùng Sơn Đông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ.
6. (Tính) Xanh lục. ◎ Như: "thanh san lục thủy" 青山綠水 non xanh nước biếc.
7. (Tính) Xanh lam. ◎ Như: "thanh thiên bạch nhật" 青天白日 trời xanh mặt trời rạng (rõ ràng, giữa ban ngày ban mặt).
8. (Tính) Đen. ◎ Như: "thanh bố" 青布 vải đen, "thanh y" 青衣 áo đen (cũng chỉ vai nữ trong tuồng, vì những người này thường mặc áo đen). ◇ Lí Bạch 李白: "Quân bất kiến cao đường minh kính bi bạch phát, Triêu như thanh ti mộ thành tuyết" 君不見高堂明鏡悲白髮, 朝如青絲暮成雪 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, trước tấm gương sáng trên nhà cao, thương cho mái tóc bạc, Buổi sáng như tơ đen, chiều thành ra tuyết trắng.
9. (Tính) Tuổi trẻ, trẻ. ◎ Như: "thanh niên" 青年 tuổi trẻ, "thanh xuân" 青春 tuổi trẻ (xuân xanh).
Từ điển Thiều Chửu
② Người đời xưa cho xanh là cái sắc phương đông, thái tử ở cung phía đông, nên cũng gọi thái tử là thanh cung 青宮.
③ Người xưa lấy cái thẻ bằng tre để viết chữ gọi là sát thanh 剎青, có khi dùng lửa hơ qua, cho tre nó thấm hết nước, để khắc cho dễ gọi là hãn thanh 汗青. Xanh là cái màu cật tre, các quan thái sử ngày xưa dùng cật tre để ghi chép các việc, cho nên sử sách gọi là thanh sử 青史 sử xanh.
④ Thanh niên 青年 tuổi trẻ, cũng gọi là thanh xuân 青春.
⑤ Thanh nhãn 青眼 coi trọng, Nguyễn Tịch 阮籍 nhà Tấn 晉 tiếp người nào coi là trọng thì con mắt xanh, người nào coi khinh thì con mắt trắng, vì thế nên trong lối tờ bồi hay dùng chữ thùy thanh 垂青 hay thanh lãm 青覽 đều là nói cái ý ấy cả, cũng như ta nói, xin để mắt xanh mà soi xét cho vậy.
⑥ Châu Thanh, thuộc vùng Sơn Ðông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cỏ hoặc hoa màu còn xanh: 踏青 Đạp lên cỏ xanh, đạp thanh (đi tảo mộ trong tiết thanh minh); 青苗 Lúa còn non; 看青 Trông lúa, trông đồng;
③ Sống (chưa chín): 橘子還青呢 Quýt hãy còn sống (còn xanh, chưa chín);
④ Thanh niên, tuổi trẻ, trẻ: 共青團 Đoàn thanh niên cộng sản; 年青 Trẻ, trẻ tuổi;
⑤ (văn) Vỏ tre, thẻ tre (thời xưa dùng để khắc chữ): 殺青 Thẻ tre để viết chữ; 汗青 Vỏ tre đã hơ lửa cho tươm mồ hôi và khô đi (để dễ khắc chữ); 青史 Sử xanh, sử sách (thời xưa khắc vào thẻ tre xanh);
⑥ Lòng trắng trứng: 蛋青 Lòng trắng trứng;
⑦ [Qing] Tỉnh Thanh Hải hoặc Thanh Đảo (gọi tắt);
⑧ [Qing] (Họ) Thanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự vật thuộc về ngày xưa. ◎ Như: "quý cổ tiện kim" 貴古賤今 trọng cổ khinh kim.
3. (Danh) Thơ theo lối cổ, thơ cổ thể. ◎ Như: "ngũ cổ" 五古, "thất cổ" 七古.
4. (Danh) Họ "Cổ".
5. (Tính) Thuộc về ngày xưa, quá khứ, cũ. ◎ Như: "cổ nhân" 古人 người xưa, "cổ sự" 古事 chuyện cũ. ◇ Mã Trí Viễn 馬致遠: "Cổ đạo tây phong sấu mã, tịch dương tây hạ, đoạn tràng nhân tại thiên nhai" 古道西風瘦馬, 夕陽西下, 斷腸人在天涯 (Khô đằng lão thụ hôn nha từ 枯藤老樹昏鴉詞) Đường xưa gió tây ngựa gầy, mặt trời chiều lặn phương tây, người đứt ruột ở phương trời.
6. (Tính) Chất phác. ◎ Như: "cổ phác" 古樸 mộc mạc, "nhân tâm bất cổ" 人心不古 lòng người không chất phác.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chuyện cổ, việc cổ, việc xưa: 授古證今 Dẫn việc xưa để minh chứng việc nay;
③ Cổ thể thi (gọi tắt).【古體詩】cổ thể thi [gưtêshi] Thơ cổ thể;
④ [Gư] (Họ) Cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 69
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.