Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Mượn chỉ sự tình làm cho người ta vui thích hoặc buồn cười. ◇ Ba Kim 巴金: "Chí ư ngã ni, ngã đảo yếu đồng tình thụ hại đích nhân. Giá bất thị hỉ kịch, giá thị bi kịch" 至於我呢, 我倒要同情受害的人. 這不是喜劇, 這是悲劇 (Tiểu phiến tử 小騙子).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Người bạn đã chết. ◇ Nhan Huyên 顏萱: "Thư trai dĩ hoán đương thì chủ, Thi bích không đề cố hữu danh" 書齋已換當時主, 詩壁空題故友名 (Quá Trương Hỗ xử sĩ cố cư 過張祜處士故居) Thư phòng đã đổi chủ thời đó, Vách thơ không còn đề tên người bạn quá cố.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Suy nhược, yếu đuối. ◇ Mai Thừa 枚乘: "Thủ túc đọa dũ" 手足墮窳 (Thất phát 七發) Tay chân suy nhược.
3. (Tính) Lười biếng. ◎ Như: "dũ nọa" 窳惰 biếng nhác.
4. (Động) Hủ bại, bại hoại. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Đạo hữu long dũ, vật hữu hưng phế" 道有隆窳, 物有興廢 (Quyển tứ thập nhị, Thục thư 蜀書, Khích chánh truyện 郤正傳) Đạo có hưng khởi hoặc bại hoại, vật có phát triển hoặc bỏ phế.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Yết ớt;
③ Lười: 惰窳 Lười biếng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Vĩnh viễn, mãi mãi. ◇ Mưu Dung 牟融: "Công nghiệp yếu đương thùy vĩnh cửu, Lợi danh na đắc tại tu du" 功業要當垂永久, 利名那得在須臾 (Kí Chu Thiều Châu 寄周韶州).
3. ☆ Tương tự: "hằng cửu" 恆久, "trường kì" 長期, "trường cửu" 長久, "vĩnh hằng" 永恆, "vĩnh viễn" 永遠.
4. ★ Tương phản: "lâm thì" 臨時, "tạm thì" 暫時, "sát na" 剎那, "thuấn gian" 瞬間.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Chết dí trong lòng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lưu Đường yết khởi dũng cái, hựu đâu liễu bán biều cật, cố ý yếu tha môn khán trước chỉ thị khiếu nhân tử tâm đáp địa" 劉唐揭起桶蓋, 又兜了半瓢吃, 故意要他們看著, 只是叫人死心搭地 (Đệ thập lục hồi) Lưu Đường mở nắp thùng (rượu), lại múc nửa gáo ra, cố ý để cho bọn họ thấy, đó chỉ là (kế đánh lừa) làm họ chết dí trong lòng không biết (rượu đã bị pha thuốc độc).
3. Dốc lòng, quyết tâm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thừa tướng nhược khẳng phóng huynh đệ hồi khứ, thu thập gia hạ thân đinh, hòa thừa tướng đại chiến nhất tràng, na thì cầm đắc, phương tài tử tâm tháp địa nhi hàng" 丞相若肯放兄弟回去, 收拾家下親丁, 和丞相大戰一場, 那時擒得, 方才死心塌地而降 (Đệ bát bát hồi) Nếu thừa tướng lại thả cho anh em về, ta sẽ thu thập quân binh, cùng thừa tướng đấu một trận lớn nữa, đến khi ấy, nếu lại bị bắt, ta mới xin dốc lòng bó thân đầu hàng.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái sọt đựng đất
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bò dài, bò lan. ◇ Tào Thực 曹植: "Chủng cát nam san hạ, Cát luy tự thành âm" 種葛南山下, 葛虆自成陰 (Chủng cát thiên 種葛篇) Trồng dây sắn dưới núi nam, Dây sắn bò lan thành bóng râm.
3. (Động) Vin, vịn. ◇ Lưu Hướng 劉向: "Cát lũy luy ư quế thụ hề" 葛藟虆於桂樹兮 (Ưu khổ 憂苦) Dây sắn vin vào cây quế hề.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái lồng đựng đất, cái sọt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sọt đựng đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.